Trường Đại học Đà Lạt (DLU)

25454

Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt
  • Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
  • Mã trường: TDL
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 01 Phù Đổng Thiên Vương, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Điện thoại: 0263 3825 091
  • Email: phongtctt@dlu.edu.vn
  • Website: http://dlu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DalatUni

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh chính thức của trường Đại học Đà Lạt cập nhật ngày 04/12/2024)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Đà Lạt năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu: 30
  • Môn bắt buộc: Toán x2
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Hóa, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 25.8
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Toán (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Hóa, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 23.8
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Vật lý
  • Chọn 2 môn còn lại: Hóa, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 25.25
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Hóa học
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 25.25
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Sinh học
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý. Hóa, Anh, Tin, Công nghệ, Địa, Sử
  • Điểm chuẩn 2024: 24.25
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Sử, Địa, Giáo dục KTPL, Anh, Công nghệ, Tin
  • Điểm chuẩn 2024: 27.75
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2), Lịch sử
  • Chọn 2 môn còn lại: Địa, Giáo dục KTPL, Anh, Công nghệ, Tin
  • Điểm chuẩn 2024: 27.25
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu: 40
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Tiếng Anh
  • Chọn 2 môn còn lại: Văn, Sử, Địa, Giáo dục KTPL, Công nghệ, Tin
  • Điểm chuẩn 2024: 25.5
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu: 150
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Ngữ văn
  • Chọn 2 môn còn lại: Anh, Sử, Địa, Giáo dục KTPL, Công nghệ, Tin, Lý, Hóa, Sinh
  • Điểm chuẩn 2024: 26
  • Tên ngành: Toán học (Toán – Tin học)
  • Mã ngành: 7460101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Môn bắt buộc: Toán (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Hóa, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Khoa học Dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Chỉ tiêu: 40
  • Môn bắt buộc: Toán (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Hóa, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Công nghệ Thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu: 180
  • Môn bắt buộc: Toán (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Hóa, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Vật lý học
  • Mã ngành: 7440102
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Vật lý
  • Chọn 2 môn còn lại: Hóa, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hạt nhân
  • Mã ngành: 7520402
  • Chỉ tiêu: 30
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Vật lý
  • Chọn 2 môn còn lại: Hóa, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu: 25
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Hóa học
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Hóa Dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Chỉ tiêu: 40
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Hóa học
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Sinh, Anh, Tin, Công nghệ
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Chỉ tiêu: 30
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Hóa/Sinh
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Hóa/Sinh, Anh, Tin, Công nghệ, giáo dục KTPL, Địa
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Sinh học
  • Mã ngành: 7420101
  • Chỉ tiêu: 25
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Sinh học/Hóa học/Công nghệ (Nông nghiệp)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Sinh/Hóa/Công nghệ (Nông nghiệp), Anh, Tin, Địa
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu: 100
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Sinh học/Hóa học/Công nghệ (Nông nghiệp)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Sinh/Hóa/Công nghệ (Nông nghiệp), Anh, Tin, Địa
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu: 50
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Sinh học/Hóa học/Công nghệ (Nông nghiệp)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Sinh, Hóa, Công nghệ (Nông nghiệp), Anh, Tin, Địa, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Sinh học/Hóa học/Công nghệ (Nông nghiệp)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Sinh, Hóa, Công nghệ (Nông nghiệp), Anh, Tin, Địa, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Công nghệ Thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu: 35
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Sinh học/Hóa học/Công nghệ
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Sinh, Hóa, Công nghệ, Anh, Tin, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 235
  • Môn bắt buộc: Toán (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Hóa, Anh, Văn, Tin, Công nghệ, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 18
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 130
  • Môn bắt buộc: Toán (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Hóa, Anh, Văn, Tin, Công nghệ, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 17.5
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu: 130
  • Môn bắt buộc: Toán (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Lý, Hóa, Anh, Văn, Tin, Công nghệ, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 19
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 300
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, Công nghệ, Tin, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 22
  • Tên ngành: Luật Hình sự và Tố tụng hình sự
  • Mã ngành: 7380104
  • Chỉ tiêu: 30
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, Công nghệ, Tin, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 20
  • Tên ngành: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu: 280
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Toán, Anh, Sử, Địa, Công nghệ, Tin, Giáo dục KTPL, Sinh
  • Điểm chuẩn 2024: 20.5
  • Tên ngành: Văn hóa Du lịch
  • Mã ngành: 7810106
  • Chỉ tiêu: 40
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại:
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Toán, Sử, Địa, Công nghệ, Tin, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)
  • Mã ngành: 7310608
  • Chỉ tiêu: 200
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Toán, Anh, Sử, Địa, Công nghệ, tin, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu: 20
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Toán, Giáo dục KTPL, Sử, Địa, Công nghệ, Tin, Anh
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Trung Quốc học
  • Mã ngành: 7310612
  • Chỉ tiêu: 80
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Toán, Anh, Sử, Địa, Công nghệ, Tin, Giáo dục KTPL
  • Điểm chuẩn 2024: 21
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 300
  • Môn bắt buộc: Toán (x2), Tiếng Anh
  • Chọn 2 môn còn lại: Văn, Sử, Địa, Giáo dục KTPL, Công nghệ, Tin
  • Điểm chuẩn 2024: 17.5
  • Tên ngành: Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chí)
  • Mã ngành: 7729030
  • Chỉ tiêu: 60
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Sử, Địa, Giáo dục KTPL, Anh, Công nghệ, Tin
  • Điểm chuẩn 2024: 19
  • Tên ngành: Lịch sử
  • Mã ngành: 7229010
  • Chỉ tiêu: 30
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2), Lịch sử
  • Chọn 2 môn còn lại: Địa, Giáo dục KTPL, Anh, Công nghệ, Tin
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Công tác Xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu: 70
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa, Giáo dục KTPL, Anh, Công nghệ, Tin
  • Điểm chuẩn 2024: 17
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Chỉ tiêu: 30
  • Môn bắt buộc: Ngữ văn (x2)
  • Chọn 2 môn còn lại: Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa, Giáo dục KTPL, Anh, Công nghệ, Tin
  • Điểm chuẩn 2024: 17

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2025
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo theo quy định của Trường Đại học Đà Lạt, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Xét học bạ THPT

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn (kết quả học tập lớp 12 hoặc TB kết quả học tập lớp 11 + HK1 lớp 12) ≥ 18 điểm (không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm TB < 5.0 điểm).

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM ≥ 800/1200 điểm hoặc ≥ 20 điểm theo điểm quy đổi.
  • Các ngành còn lại: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM ≥ 600/1200 điểm hoặc ≥ 15 điểm theo điểm quy đổi.

d. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thời gian nhận đăng ký xét tuyển theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực: Lịch đăng ký xét tuyển theo thông báo của các cơ sở giáo dục đại học tổ chức thi.
  • Xét học bạ: Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 01/06/2023.

b. Hình thức nhận hồ sơ

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đợt tuyển sinh đầu tiên thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký dự thi đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học có tổ chức thi.
  • Xét học bạ theo hình thức xét tuyển sớm: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh về Bộ phận tuyển sinh – Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Thành phố Đà Lạt.

Lưu ý: Sau khi có thông báo đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ hoặc kết quả thi đánh giá năng lực, thí sinh cần đăng ký lại nguyện vọng trên Hệ thống cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

III. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG

1. Học phí

Mức học phí Trường Đại học Đà Lạt được thu theo quy định của Nhà nước, cụ thể:

  • Ngành Hóa dược: Khoảng 12 triệu/học kỳ
  • Các ngành khác: Từ 7.5 – 9 triệu/học kỳ

Sinh viên các ngành Sư phạm được miễn học phí và hỗ trợ sinh hoạt phí 3,63 triệu đồng/tháng theo quy định của Chính phủ.

2. Học bổng

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức của trường tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.