Khối A12, A14, A15, A16: Danh sách 12 trường đại học và 72 ngành xét tuyển

5635

Xin chào các bạn, bài viết này là dành cho những bạn quan tâm về 4 tổ hợp môn khối A12 – A14 – A15 và khối A16. Đương nhiên thông tin chính vẫn chỉ xoay quanh khối này gồm những môn nào, khối này gồm những trường nào và khối kia xét tuyển vào được những ngành nào rồi.

Tuy nhiên nếu bạn muốn thêm bất kì một thông tin gì thì đều có thể liên hệ với TrangEdu để được tư vấn nhé!

1. Khối A12, A14, A15, A16 gồm những môn nào?

Danh sách các môn xét tuyển của 4 tổ hợp trên như sau:

  • Khối A12 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội
  • Khối A14 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Địa lí
  • Khối A15 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Giáo dục công dân
  • Khối A16 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Khoa học tự nhiên và Ngữ văn

Ồ nhìn vào các môn của mỗi tổ hợp đi nào, có tới 2 môn khoa học là toán và KHTN phải không nào, chắc các bạn nghĩ 4 ngành này đa số xét tuyển vào các ngành kỹ thuật thôi phải không?

Oh no no, 4 ngành này có thể xét vào hầu như toàn bộ các ngành từ sư phạm, kỹ thuật cho tới xã hội đó nhé. Tuy nhiên số lượng trường tuyển sinh 4 ngành này lại khá ít.

>> Tham khảo về các tổ hợp môn xét tuyển khác

2. Các trường đại học khối A12, A14, A15 và A16

Các khối từ A12 tới A16 có thể xét tuyển vào các trường như sau:

2.1 Khu vực miền Bắc

Tên trường Khối tương ứng
Đại học Khoa học Thái Nguyên A16
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam A16
Học viện Báo chí và Tuyên truyền A16
Đại học Nông lâm Thái Nguyên A14

2.2 Khu vực miền Trung & Tây Nguyên

Tên trường Khối tương ứng
Đại học Công nghệ Vạn Xuân A16
Đại học Duy Tân A16
Đại học Đà Lạt A12, A16
Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng A16
Đại học Tài chính – Kế toán A16
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa A16

2.3 Khu vực miền Nam

Tên trường Khối tương ứng
Đại học Bạc Liêu A16
Đại học Thủ Dầu Một A16

Như các bạn đã thấy, với 4 tổ hợp khối A12 tới A16 thì chỉ có 3 tổ hợp đã có trường thông báo tuyển sinh, riêng tổ hợp khối A15 thì vẫn… biệt tích.

3. Các ngành khối A12, A14, A15 và A16

Tiếp sau các trường tuyển sinh sẽ là danh sách các ngành xét tuyển. Trong mùa tuyển sinh năm nay chỉ có danh sách ngành tuyển sinh khối A14 và A16. Các ngành còn lại các bạn vui lòng cập nhật lại sau.

Các ngành khối A12, A14, A15, A16 năm 2022 bao gồm:

3.1 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Tên ngành Khối thi tương ứng
An toàn thông tin A16
Công nghệ thông tin A16
Hệ thống thông tin A16
Kỹ thuật phần mềm A16

3.2 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

Tên ngành Khối thi tương ứng
Bảo vệ thực vật A16
Chăn nuôi – Thú y A16
Khoa học cây trồng A16
Lâm nghiệp đô thị A16
Lâm sinh A16
Nuôi trồng thủy sản A16
Quản lý tài nguyên rừng A14

3.3 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Tên ngành Khối thi tương ứng
Bất động sản A16
Hệ thống thông tin quản lý A16
Kế toán A16
Marketing A16
Quản trị kinh doanh A16
Quản lý công A16
Tài chính – Ngân hàng A16

3.4 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Tên ngành Khối thi tương ứng
Chính trị học A16
Kinh tế chính trị A16
Kinh tế A16
Quản lý nhà nước A16
Tâm lý học A16
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A16
Xã hội học A16

3.5 Nhóm ngành Khoa học Nhân văn

Tên ngành Khối thi tương ứng
Chủ nghĩa xã hội khoa học A16
Quản lý văn hóa A16
Triết học A16

3.6 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Tên ngành Khối thi tương ứng
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A16
Công nghệ kỹ thuật môi trường A16
Công nghệ kỹ thuật ô tô A16
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A16
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A12, A16
Quản lý công nghiệp A16

3.7 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

Tên ngành Khối thi tương ứng
Công nghệ truyền thông A16
Thông tin – Thư viện A16
Truyền thông đại chúng A16
Truyền thông đa phương tiện A16
Xuất bản A16

3.8 Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Tên ngành Khối thi tương ứng
Dược học A16
Điều dưỡng A16
Hóa dược A16
Hóa học A16
Răng – Hàm – Mặt A16
Y khoa A16

3.9 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Tên ngành Khối thi tương ứng
Du lịch A16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A16
Quản trị khách sạn A16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A16

3.10 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Tên ngành Khối thi tương ứng
Kiến trúc A16
Kỹ thuật xây dựng A16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A16
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A16
Quản lý đô thị A16
Quy hoạch vùng và đô thị A16

3.11 Nhóm ngành Khác

Tên ngành Khối thi tương ứng
Công tác xã hội A16
Luật A16
Thiết kế đồ họa A16
Thiết kế thời trang A16
Thú y A16
Toán học A16
Công nghệ thực phẩm A16
Công nghệ chế biến lâm sản A16
Công nghệ sinh học A16
Quản lý đất đai A16
Quản lý tài nguyên và Môi trường A16
Kỹ thuật cơ khí A16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A12, A16
Khoa học môi trường A16
Vật lý học A12
Giáo dục Tiểu học A16

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về các khối A12, A14, A15 và A16. Nếu bạn cần tư vấn gì thêm vui lòng để lại ý kiến trong phần bình luận nhé.