Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
Thông tin chi tiết xem ngay tại bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National (HCMUSSH)
- Mã trường: QSX
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Chương trình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cử nhân tài năng – Vừa học vừa làm – Văn bằng 2 – Liên kết ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Ngoại ngữ – Văn hóa – Báo chí
- Địa chỉ: Số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
- Điện thoại: (028) 38 293828
- Email:
- Website: http://hcmussh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất tháng 04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế
|
|
|
|
|
|
c. Chương trình đào tạo liên kết 2+2
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đại trà: 204.000 đồng/tín chỉ
- Chương trình chất lượng cao: 36.000.000 đồng/năm học
Lộ trình tăng học phí hệ đại trà không quá 10%/năm và hệ chất lượng cao không tăng học phí trong cả khóa học.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
tt | Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
A. Chương trình chuẩn | |||||
1 | Giáo dục học | C00 | 23.2 | 23.6 | 24.1 |
B00 | 22.6 | 22.8 | 23 | ||
C01 | 22.6 | 22.8 | 23.1 | ||
D01 | 23 | 22.8 | 23 | ||
2 | Quản lý giáo dục | A01 | 21 | 23 | 23.5 |
C00 | 24 | 24.5 | |||
D01 | 23 | 23.5 | |||
D14 | 23 | 23.5 | |||
3 | Ngôn ngữ Anh | 27.2 | 26.3 | 26.05 | |
4 | Ngôn ngữ Nga | 23.95 | 20.25 | 22.2 | |
5 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 25.5 | 23.4 | 23.6 |
D03 | 25.1 | 23 | 23.2 | ||
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 27 | 25.4 | 25.8 |
D04 | 26.8 | 25.9 | 25.8 | ||
7 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.6 | 23.5 | 24.85 |
D05 | 24 | 23 | 23.7 | ||
8 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 25.3 | 22.5 | 24.31 |
D03, D05 | 23.1 | ||||
9 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 24.5 | 20 | 24.31 |
D03, D05 | 23.1 | ||||
10 | Triết học | A01 | 23.4 | 23 | 23.5 |
C00 | 23.7 | 24 | 24.7 | ||
D01 | 23.4 | 23 | 23.5 | ||
D14 | 23.4 | 23 | 23.5 | ||
11 | Lịch sử | C00 | 24.1 | 24.6 | 26 |
D01 | 24.0 | 24.1 | 24 | ||
D14 | 24.0 | 24.1 | 24.25 | ||
D15 | – | 24.1 | 24 | ||
12 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.2 | 25.5 | 25.5 |
D01 | 25.0 | 24.35 | 24.8 | ||
D14 | 25.0 | 24.35 | 24.8 | ||
13 | Văn học | C00 | 25.8 | 26.6 | 27 |
D01 | 25.6 | 25.25 | 25.73 | ||
D14 | 25.6 | 25.25 | 25.73 | ||
14 | Văn hóa học | C00 | 25.7 | 26.5 | 26.5 |
D01 | 25.6 | 24.9 | 25.45 | ||
D14 | 25.6 | 24.9 | 25.45 | ||
D15 | – | 24.9 | 25.45 | ||
15 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.7 | 26.2 | 26.63 |
D14 | 26.9 | 26.6 | 26.63 | ||
16 | Xã hội học | A00 | 25.2 | 23.8 | 24.5 |
C00 | 25.6 | 25.3 | 26 | ||
D01 | 25.2 | 23.8 | 25.2 | ||
D14 | 25.2 | 23.8 | 25.2 | ||
17 | Nhân học | C00 | 24.7 | 21.25 | 24.7 |
D01 | 24.3 | 21 | 24 | ||
D14 | 24.5 | 21 | 24 | ||
D15 | – | 21 | 24 | ||
18 | Tâm lý học | C00 | 26.6 | 26.9 | 27 |
B00 | 26.2 | 25.8 | 26.07 | ||
D01 | 26.3 | 25.7 | 26.07 | ||
D14 | 26.6 | 25.8 | 26.07 | ||
19 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 21.1 | 24.4 | 25 |
B08 | 21.2 | 24.5 | 25 | ||
D01 | 21.2 | 24.3 | 25.45 | ||
D14 | 21.2 | 24.5 | 25.55 | ||
20 | Địa lý học | A01 | 24.0 | 20.25 | 21 |
C00 | 24.5 | 20.25 | 24.6 | ||
D01 | 24.0 | 20.25 | 22.2 | ||
D15 | 24.0 | 20.25 | 22.5 | ||
21 | Đông phương học | D01 | 25.8 | 24.2 | 24.97 |
D04 | 25.6 | 24.6 | 24.3 | ||
D14 | 25.8 | 24.6 | 24.97 | ||
22 | Nhật Bản học | D01 | 26.0 | 25.9 | 25.2 |
D06 | 25.9 | 25.45 | 25 | ||
D14 | 26.1 | 26 | 25.2 | ||
D63 | – | 25.45 | 25 | ||
23 | Hàn Quốc học | D01 | 26.25 | 25.45 | 25.12 |
D14 | 26.45 | 25.45 | 25.12 | ||
DD2 | 26.0 | 25.45 | 25 | ||
DH5 | 26.0 | 25.45 | 25 | ||
24 | Báo chí | C00 | 27.8 | 28.25 | 28 |
D01 | 27.1 | 27 | 26.71 | ||
D14 | 27.2 | 27.15 | 26.81 | ||
25 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.7 | 27.15 | 27.2 |
D14 | 27.9 | 27.55 | 27.25 | ||
D15 | 27.9 | 27.55 | 27.25 | ||
26 | Thông tin – thư viện | A01 | 23.0 | 21.75 | 22 |
C00 | 23.6 | 23.5 | 23.5 | ||
D01 | 23.0 | 21.75 | 22.1 | ||
D14 | 23.0 | 21.75 | 22.1 | ||
27 | Quản lý thông tin | A01 | 25.5 | 25 | 24 |
C00 | 26.0 | 26.75 | 25.7 | ||
D01 | 25.5 | 24.5 | 24.3 | ||
D14 | 25.5 | 25 | 24.3 | ||
28 | Lưu trữ học | C00 | 24.8 | 21.75 | 23.75 |
D01 | 24.2 | 21.25 | 22.1 | ||
D14 | 24.2 | 21.25 | 22.1 | ||
D15 | – | 21.25 | 22.1 | ||
29 | Quản trị văn phòng | C00 | 26.9 | 26.75 | 25.8 |
D01, D14 | 26.2 | 25.05 | 24.3 | ||
30 | Việt Nam học | C00 | 24.5 | 26 | |
D01 | 23.5 | 25.5 | 25 | ||
D14 | 23.5 | 25.5 | 25 | ||
D15 | 23.5 | 25.5 | 25 | ||
31 | Đô thị học | A01 | 23.5 | 21 | 21 |
C00 | 23.7 | 21.5 | 23.9 | ||
D01 | 23.5 | 20.75 | 22.4 | ||
D14 | 23.5 | 21 | 22.4 | ||
32 | Công tác xã hội | C00 | 24.3 | 22.6 | 24.7 |
D01 | 24.0 | 21.75 | 23.6 | ||
D14 | 24.0 | 21.75 | 23.6 | ||
D15 | 21.75 | 23.6 | |||
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.0 | 27.6 | 27.4 |
D01 | 26.6 | 25.6 | 25.8 | ||
D14 | 26.8 | 25.8 | 25.8 | ||
D15 | – | 25.6 | 25.8 | ||
34 | Tôn giáo học | C00 | 21.7 | 22.25 | 21 |
D01 | 21.4 | 22.25 | 21 | ||
D14 | 21.4 | 22.25 | 21 | ||
B. Chương trình chất lượng cao | |||||
35 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.7 | 25.45 | 25.32 |
36 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.3 | 24.25 | 24.5 |
D04 | 26.2 | 24.5 | 24.8 | ||
37 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.6 | 21.75 | 23.4 |
D05 | 24 | 21.5 | 22.05 | ||
38 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 26.3 | 25.3 | 25.9 |
D14 | 26.6 | 25.6 | 25.9 | ||
39 | Nhật Bản học | D01 | 25.4 | 23.4 | 23.5 |
D06 | 25.2 | 23.4 | 23.4 | ||
D14 | 25.4 | 24.4 | 23.5 | ||
D63 | – | 23.4 | 23.4 | ||
40 | Báo chí | C00 | 26.8 | 27.5 | 27.5 |
D01 | 26.6 | 27.5 | 26.13 | ||
D14 | 26.8 | 25.6 | 26.13 | ||
41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.4 | 25 | 25.5 |
D01 | 25.3 | 24 | 24.5 | ||
D14 | 25.3 | 24.2 | 24.5 | ||
D15 | – | 24.2 | 24.5 |