Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2022.
Điểm chuẩn dựa theo các phương thức khác sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm sàn HCMUSSH
Điểm sàn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2022 như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn |
Chương trình chuẩn | |
Giáo dục học | 18.0 |
Quản lý giáo dục | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
Ngôn ngữ Nga | 18.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
Ngôn ngữ Đức | 19.0 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 18.0 |
Ngôn ngữ Italia | 18.0 |
Triết học | 18.0 |
Tôn giáo học | 18.0 |
Lịch sử | 18.0 |
Ngôn ngữ học | 19.0 |
Văn học | 19.0 |
Văn hóa học | 19.0 |
Quan hệ quốc tế | 20.0 |
Xã hội học | 19.0 |
Nhân học | 18.0 |
Tâm lý học | 20.0 |
Tâm lý học giáo dục | 19.0 |
Địa lý học | 18.0 |
Đông phương học | 19.0 |
Nhật Bản học | 20.0 |
Hàn Quốc học | 20.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Báo chí | 20.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 20.0 |
Thông tin – Thư viện | 18.0 |
Quản lý thông tin | 19.0 |
Lưu trữ học | 18.0 |
Quản trị văn phòng | 19.0 |
Đô thị học | 18.0 |
Công tác xã hội | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
Ngôn ngữ Đức | 19.0 |
Quan hệ quốc tế | 20.0 |
Nhật Bản học | 20.0 |
Báo chí | 20.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Điểm chuẩn HCMUSSH năm 2022
1. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển
1.1 Ưu tiên xét tuyển thí sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham gia kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố:
Điểm chuẩn xét theo kết quả học sinh giỏi của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT HSG |
Giáo dục học | 24.0 |
Quản lý giáo dục | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 26.85 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 26.7 |
Ngôn ngữ Pháp | 24.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.9 |
Ngôn ngữ Đức | 24.3 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 24.0 |
Ngôn ngữ Italia | 24.0 |
Triết học | 24.0 |
Tôn giáo học | 24.0 |
Lịch sử | 24.0 |
Ngôn ngữ học | 24.0 |
Văn học | 26.0 |
Văn hóa học | 24.0 |
Quan hệ quốc tế | 27.3 |
Xã hội học | 24.5 |
Nhân học | 24.0 |
Tâm lý học | 27.7 |
Tâm lý học giáo dục | 24.5 |
Địa lý học | 24.0 |
Đông phương học | 25.7 |
Nhật Bản học | 25.9 |
Hàn Quốc học | 26.3 |
Việt Nam học | 24.0 |
Báo chí | 28.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 28.18 |
Thông tin – Thư viện | 24.0 |
Quản lý thông tin | 24.5 |
Lưu trữ học | 24.0 |
Quản trị văn phòng | 26.0 |
Đô thị học | 24.0 |
Công tác xã hội | 24.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.85 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 26.2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 25.6 |
Ngôn ngữ Đức (CLC) | 24.3 |
Quan hệ quốc tế (CLC) | 27.3 |
Nhật Bản học (CLC) | 25.75 |
Báo chí (CLC) | 27.7 |
1.2 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét UTXT theo quy định của ĐHQGHCM |
Giáo dục học | 24.0 |
Quản lý giáo dục | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 26.85 |
Ngôn ngữ Nga | 24.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 24.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.9 |
Ngôn ngữ Đức | 24.3 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 24.0 |
Ngôn ngữ Italia | 24.0 |
Triết học | 24.0 |
Tôn giáo học | 24.0 |
Lịch sử | 24.0 |
Ngôn ngữ học | 24.0 |
Văn học | 25.5 |
Văn hóa học | 24.0 |
Quan hệ quốc tế | 27.3 |
Xã hội học | 24.5 |
Nhân học | 24.0 |
Tâm lý học | 27.7 |
Tâm lý học giáo dục | 24.5 |
Địa lý học | 24.0 |
Đông phương học | 25.7 |
Nhật Bản học | 25.9 |
Hàn Quốc học | 26.3 |
Việt Nam học | 24.0 |
Báo chí | 27.9 |
Truyền thông đa phương tiện | 28.18 |
Thông tin – Thư viện | 24.0 |
Quản lý thông tin | 24.5 |
Lưu trữ học | 24.0 |
Quản trị văn phòng | 26.0 |
Đô thị học | 24.0 |
Công tác xã hội | 24.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.85 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 26.7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 25.6 |
Ngôn ngữ Đức (CLC) | 24.3 |
Quan hệ quốc tế (CLC) | 27.3 |
Nhật Bản học (CLC) | 25.75 |
Báo chí (CLC) | 27.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 26.2 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Giáo dục học | 685 |
Quản lý giáo dục | 700 |
Ngôn ngữ Anh | 870 |
Ngôn ngữ Nga | 700 |
Ngôn ngữ Pháp | 760 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 820 |
Ngôn ngữ Đức | 760 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 735 |
Ngôn ngữ Italia | 710 |
Triết học | 675 |
Tôn giáo học | 610 |
Lịch sử | 625 |
Ngôn ngữ học | 710 |
Văn học | 735 |
Văn hóa học | 705 |
Quan hệ quốc tế | 850 |
Xã hội học | 735 |
Nhân học | 660 |
Tâm lý học | 860 |
Tâm lý học giáo dục | 755 |
Địa lý học | 620 |
Đông phương học | 760 |
Nhật Bản học | 800 |
Hàn Quốc học | 800 |
Việt Nam học | 710 |
Báo chí | 825 |
Truyền thông đa phương tiện | 900 |
Thông tin – Thư viện | 610 |
Quản lý thông tin | 740 |
Lưu trữ học | 610 |
Quản trị văn phòng | 780 |
Đô thị học | 60 |
Công tác xã hội | 660 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 840 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 800 |
Ngôn ngữ Đức (CLC) | 740 |
Quan hệ quốc tế (CLC) | 845 |
Nhật Bản học (CLC) | 800 |
Báo chí (CLC) | 805 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 800 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM như sau:
Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | B00 | 22.8 |
C00 | 23.6 | |
C01 | 22.8 | |
D01 | 22.8 | |
Quản lý giáo dục | A01 | 23 |
C00 | 24 | |
D01 | 23 | |
D14 | 23 | |
Ngôn ngữ Anh* | D01 | 26.3 |
Ngôn ngữ Nga* | D01 | 20.25 |
D02 | 20.25 | |
Ngôn ngữ Pháp* | D01 | 23.4 |
D03 | 23 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc* | D01 | 25.4 |
D04 | 25.9 | |
Ngôn ngữ Đức* | D01 | 23.5 |
D05 | 23 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha* | D01 | 22.5 |
D03 | 22.5 | |
D05 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Italia* | D01 | 20 |
D03 | 20 | |
D05 | 20 | |
Triết học | A01 | 23 |
C00 | 24 | |
D01 | 23 | |
D14 | 23 | |
Tôn giáo học | C00 | 22.25 |
D01 | 21.25 | |
D14 | 21.25 | |
Lịch sử* | C00 | 24.6 |
D01 | 24.1 | |
D14 | 24.1 | |
D15 | 24.1 | |
Ngôn ngữ học* | C00 | 25.5 |
D01 | 24.35 | |
D14 | 24.35 | |
Văn học* | C00 | 26.6 |
D01 | 25.25 | |
D14 | 25.25 | |
Văn hóa học | C00 | 26.5 |
D01 | 24.9 | |
D14 | 24.9 | |
D15 | 24.9 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 26.2 |
D14 | 26.6 | |
Xã hội học | A00 | 23.8 |
C00 | 25.3 | |
D01 | 23.8 | |
D14 | 23.8 | |
Nhân học | C00 | 21.25 |
D01 | 21 | |
D14 | 21 | |
D15 | 21 | |
Tâm lý học | B00 | 25.8 |
C00 | 26.9 | |
D01 | 25.7 | |
D14 | 25.8 | |
Tâm lý học giáo dục | B00 | 24.4 |
B08 | 24.5 | |
D01 | 24.3 | |
D14 | 24.5 | |
Địa lý học* | A01 | 20.25 |
C00 | 20.25 | |
D01 | 20.25 | |
D15 | 20.25 | |
Đông phương học | D01 | 24.2 |
D04 | 24.6 | |
D14 | 24.6 | |
Nhật Bản học* | D01 | 25.9 |
D06 | 25.45 | |
D14 | 26 | |
D63 | 25.45 | |
Hàn Quốc học | D01 | 25.45 |
D14 | 25.45 | |
DD2 | 25.45 | |
DH5 | 25.45 | |
Việt Nam học | C00 | 26 |
D01 | 25.5 | |
D14 | 25.5 | |
D15 | 25.5 | |
Báo chí | C00 | 28.25 |
D01 | 27 | |
D14 | 27.15 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.15 |
D14 | 27.55 | |
D15 | 27.55 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 21.75 |
C00 | 23.5 | |
D01 | 21.75 | |
D14 | 21.75 | |
Quản lý thông tin | A01 | 25 |
C00 | 26.75 | |
D01 | 24.5 | |
D14 | 25 | |
Lưu trữ học | C00 | 21.75 |
D01 | 21.25 | |
D14 | 21.25 | |
D15 | 21.25 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 26.75 |
D01 | 25.05 | |
D14 | 25.05 | |
Đô thị học | A01 | 21 |
C00 | 21.5 | |
D01 | 20.75 | |
D14 | 21 | |
Công tác xã hội | C00 | 22.6 |
D01 | 21.75 | |
D14 | 21.75 | |
D15 | 21.75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.6 |
D01 | 25.6 | |
D14 | 25.8 | |
D15 | 25.6 | |
Ngôn ngữ Anh (CLC)* | D01 | 25.45 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)* | D01 | 24.25 |
D04 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Đức (CLC)* | D01 | 21.75 |
D05 | 21.5 | |
Quan hệ quốc tế (CLC) | D01 | 25.3 |
D14 | 25.6 | |
Nhật Bản học (CLC)* | D01 | 23.4 |
D06 | 23.4 | |
D14 | 24.4 | |
D63 | 23.4 | |
Báo chí (CLC) | C00 | 27.5 |
D01 | 25.3 | |
D14 | 25.6 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | C00 | 25 |
D01 | 24 | |
D14 | 24.2 | |
D15 | 24.2 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | B00 | 22.6 |
C00 | 23.2 | |
C01 | 22.6 | |
D01 | 23 | |
Quản lý giáo dục | 21 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.2 |
Ngôn ngữ Anh – CLC | D01 | 26.7 |
Ngôn ngữ Nga | 23.95 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 25.5 |
D03 | 25.1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 27 |
D04 | 26.8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC | D01 | 26.3 |
D04 | 26.2 | |
Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.6 |
D05 | 24 | |
Ngôn ngữ Đức – CLC | D01 | 25.6 |
D05 | 24 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 25.3 | |
Ngôn ngữ Italia | 24.5 | |
Triết học | A01 | 23.4 |
C00 | 23.7 | |
D01, D14 | 23.4 | |
Tôn giáo học | C00 | 21.7 |
D01, D14 | 21.4 | |
Lịch sử | C00 | 24.1 |
D01, D14 | 24 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 25.2 |
D01, D14 | 25 | |
Văn học | C00 | 25.8 |
D01, D14 | 25.6 | |
Văn hóa học | C00 | 25.7 |
D01, D14 | 25.6 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 26.7 |
D14 | 26.9 | |
Quan hệ quốc tế – CLC | D01 | 26.3 |
D14 | 26.6 | |
Xã hội học | A00 | 25.2 |
C00 | 25.6 | |
D01, D14 | 25.2 | |
Nhân học | C00 | 24.7 |
D01 | 24.3 | |
D14 | 24.5 | |
Tâm lý học | B00 | 26.2 |
C00 | 26.6 | |
D01 | 26.3 | |
D14 | 26.6 | |
Địa lý học | A01 | 24 |
C00 | 24.5 | |
D01, D15 | 24 | |
Đông phương học | D01 | 25.8 |
D04 | 25.6 | |
D14 | 25.8 | |
Nhật Bản học | D01 | 26.0 |
D06 | 25.9 | |
D14 | 26.1 | |
Nhật Bản học – CLC | D01 | 25.4 |
D06 | 25.2 | |
D14 | 25.4 | |
Hàn Quốc học | D01 | 26.25 |
D14 | 26.45 | |
DD2, DH5 | 26 | |
Báo chí | C00 | 27.8 |
D01 | 27.1 | |
D14 | 27.2 | |
Báo chí – CLC | C00 | 26.8 |
D01 | 26.6 | |
D14 | 26.8 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.7 |
D14, D15 | 27.9 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 23 |
C00 | 23.6 | |
D01, D14 | 23 | |
Quản lý thông tin | A01 | 25.5 |
C00 | 26 | |
D01, D14 | 25.5 | |
Lưu trữ học | C00 | 24.8 |
D01, D14 | 24.2 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 26.9 |
D01, D14 | 26.2 | |
Việt Nam học | C00 | 24.5 |
D01, D14, D15 | 23.5 | |
Đô thị học | A01 | 23.5 |
C00 | 23.7 | |
D01, D14 | 23.5 | |
Công tác xã hội | C00 | 24.3 |
D01, D14 | 24 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27 |
D01 | 26.6 | |
D14 | 26.8 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – CLC | C00 | 25.4 |
D01, D14 | 25.3 | |
Tâm lý học giáo dục | B00 | 21.1 |
B08, D01, D14 | 21.2 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Chương trình chuẩn | ||
Giáo dục học (B00, D01) | 19 | 21.25 |
Giáo dục học (C00, C01) | 22.15 | |
Ngôn ngữ Anh | 25 | 26.17 |
Ngôn ngữ Nga | 19.8 | 20 |
Ngôn ngữ Pháp (D03) | 21.7 | 22.75 |
Ngôn ngữ Pháp (D01) | 23.2 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.6 | 25.2 |
Ngôn ngữ Đức (D01) | 22.5 | 23 |
Ngôn ngữ Đức (D05) | 20.25 | 22 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 21.9 | 22.5 |
Ngôn ngữ Italia | 20 | 21.5 |
Lịch sử (D01, D14) | 21.3 | 22 |
Lịch sử (C00) | 22.5 | |
Ngôn ngữ học (D01, D14) | 21.7 | 23.5 |
Ngôn ngữ học (C00) | 24.3 | |
Văn học (D01, D14) | 21.3 | 24.15 |
Văn học (C00) | 24.65 | |
Văn hóa học (D01, D14) | 23 | 24.75 |
Văn hóa học (C00) | 25.6 | |
Báo chí (C00) | 24.7 | 27.5 |
Báo chí (D01, D14) | 24.1 | 26.15 |
Nhân học (D01, D14) | 20.3 | 21.75 |
Nhân học (C00) | 22.25 | |
Xã hội học (A00, D01, D14) | 22 | 24 |
Xã hội học (C00) | 25 | |
Tâm lý học (C00) | 23.78 | 26.6 |
Tâm lý học (B00, D01, D14) | 23.5 | 25.9 |
Địa lý học (A01, D01, D15) | 21.1 | 22.25 |
Địa lý học (C00) | 22.75 | |
Đông phương học (D04, D14) | 22.85 | 24.45 |
Đông phương học (D01) | 24.65 | |
Nhật Bản học (D06, D14) | 23.61 | 25.2 |
Nhật Bản học (D01) | 25.65 | |
Hàn Quốc học | 23.45 | 25.2 |
Quan hệ quốc tế (D14) | 24.3 | 25.6 |
Quan hệ quốc tế (D01) | 26 | |
Truyền thông đa phương tiện (D14, D15) | 24.3 | 26.25 |
Truyền thông đa phương tiện (D01) | 27 | |
Triết học (A01, D01, D14) | 19.5 | 21.25 |
Triết học (C00) | 21.75 | |
Tôn giáo học (D01, D14) | / | 21 |
Tôn giáo học (C00) | / | 21.5 |
Thông tin – Thư viện (A01, D01, D14) | 19.5 | 21 |
Thông tin – Thư viện (C00) | 21.25 | |
Quản lý thông tin (A01, D01, D14) | 21 | 23.75 |
Quản lý thông tin (C00) | 25.4 | |
Đô thị học (A01, D01, D14) | 20.2 | 22.1 |
Đô thị học (C00) | 23.1 | |
Lưu trữ học (D01, D14) | 20.5 | 22.75 |
Lưu trữ học (C00) | 24.25 | |
Công tác xã hội (C00) | 20.8 | 22.8 |
Công tác xã hội (D01, D14) | 20 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00) | 25.5 | 27.3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D14) | 24.5 | 26.25 |
Đô thị học (PH Bến Tre) (A01, D01, D14) | 18.2 | 21.1 |
Đô thị học (PH Bến Tre) (C00) | 22.1 | |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 25.65 |
Quan hệ quốc tế (D14) | 24.3 | 25.4 |
Quan hệ quốc tế (D01) | 25.7 | |
Nhật Bản học (D06, D14) | 23.3 | 24.5 |
Nhật Bản học (D01) | 25 | |
Báo chí (D01, D14) | 23.3 | 25.4 |
Báo chí (C00) | 26.8 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D01, D14) | 22.85 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C00) | 25.55 |