Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU)

73266

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Thông tin chi tiết tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội là một trường đại học công lập trực thuộc UBND thành phố Hà Nội.

Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:

  • Tên chính thức: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HNMU)
  • Mã trường: HNM
  • Trực thuộc: UBND Thành phố Hà Nội
  • Loại hình: Công lập
  • Chương trình đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Đường 131 thôn Đạc Tài, Xã Mai Đình, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3833 0708
  • Email: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn
  • Website: http://hnmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

(Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học năm 2025 của trường Đại học Thủ đô Hà Nội cập nhật ngày 11/03/2025)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 26.03
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 24.87
  • Tên ngành: Giáo dục đặc biệt
  • Mã ngành: 7140203
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 45
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 26.5
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 24.65
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 24.8
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • THXT: D01, C00, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 26.36
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: D01, C01, C02, C04
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 26.62
  • Tên ngành: Quản lý kinh tế
  • Mã ngành: 7310110
  • THXT: D01, C01, C02, C04
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản lý công
  • Mã ngành: 7340403
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 23.47
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 26.1
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 26.25
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • THXT: D01, C01, C02, C04
  • Chỉ tiêu dự kiến: 45
  • Điểm chuẩn 2024: 26.5
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lí
  • Mã ngành: 7140211
  • THXT: D01, C01, C02, C04
  • Chỉ tiêu dự kiến: 23
  • Điểm chuẩn 2024: 25.65
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 45
  • Điểm chuẩn 2024: 26.58
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 27
  • Điểm chuẩn 2024: 26.18
  • Tên ngành: Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024: 25.99
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 210
  • Điểm chuẩn 2024: 24.45
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • THXT: D01, A01, C02, A00
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 40
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 350
  • Điểm chuẩn 2024: 26.26
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • THXT: D01, A01, C02, A00
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 24.68
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: D01, A01, C02, A00
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 23.65
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • THXT: T00, T01, T02, T08
  • Chỉ tiêu dự kiến: 80
  • Điểm chuẩn 2024: 24
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: D01, C01, C02, C04
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 24.49
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • THXT: D01, C00, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 25.75
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 27.08
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • THXT: D01, C03, C04, C14
  • Chỉ tiêu dự kiến: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 26.63

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT
  • Khu vực tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2: Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức

3. Các tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội áp dụng trong năm 2025 như sau:

KhốiTổ hợp môn
A00Toán, Vật lý, Hóa học
A01Toán, vật lý, Tiếng Anh
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01Ngữ văn, Toán, Vật lý
C02Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04Ngữ văn, Toán, Địa lý
C14Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT&PL
T00Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
T01Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
T02Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
T08Toán, Giáo dục KT&PL, Năng khiếu TDTT

Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh bằng các môn tiếng khác như Tiếng Trung / Tiếng Pháp và Tiếng Nhật.

Xem thêm: Các khối thi đại học mới nhất

3. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT đối với các trường hợp xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Phương thức 2: Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3

Chứng chỉ phải còn thời hạn tính tới thời điểm nộp hồ sơ!

Hình thức xét tuyển: Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương kết hợp với điểm tốt nghiệp THPT (không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất).

  • Điểm xét tuyển = (A x2) + (B+C)/2 + D

Trong đó:

  • A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế
  • B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán
  • C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn
  • D là điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng quy đổi điểm như sau:

IELTSTOEFL iBTTOEFL ITPHSKĐiểm quy đổi
4.030 – 35450 – 4707.5
4.536 – 45471 – 490HSK 38.0
5.046 – 55491 – 5098.5
5.556 – 65510 – 547HSK 49.0
6.066 – 75548 – 5699.5
>= 6.576 – 93>= 570>= HSK510.0

Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập lớp 12 bậc THPT. Không áp dụng với các ngành đào tạo giáo viên.

  • Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Với thí sinh đạt điểm xét tuyển từ 22.5 trở lên (sau khi quy về thang điểm 30) tính theo công thức:

  • Điểm ưu tiên = [(30 – Điểm xét tuyển)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thủ đô Hà Nội và công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

  • Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm ưu tiên với thí sinh có điểm xét tuyển >= 22.5 tính như phương thức trên.

Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh có được trong kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025.

  • Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

***Thí sinh cần liên tục cập nhật thông tin tuyển sinh bởi những thông tin trên có thể thay đổi theo thông báo của Trường.

4. Thông tin thi năng khiếu

a. Môn thi năng khiếu

  • Môn năng khiếu 1 (NK1): Tại chỗ bật xa, thí sinh được thực hiện 2 lần, lấy thành tích ở lần thực hiện tốt nhất.
  • Môn năng khiếu 2 (NK2): Chạy con thoi (4 lần x 10m)

b. Điều kiện miễn thi năng khiếu

  • Vận động viên cấp 1; kiện tướng cấp quốc gia; thí sinh đoạt HCV hoặc giải nhất thể dục thể thao cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi các môn năng khiếu và được hưởng 10 điểm môn năng khiếu. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Thí sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng; thí sinh đạt giải nhì, ba cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi các môn năng khiếu và được hưởng 9,0 điểm các môn năng khiếu. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp T05, T08 có thể dự thi môn năng khiếu 1.

5. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký

Thông tin về hồ sơ, thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường.

6. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên, đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thí sinh xem chi tiết tại đây.

***Thí sinh cần liên tục cập nhật thông tin tuyển sinh bởi những thông tin trên có thể thay đổi theo thông báo của Trường.

III. Học phí

Học phí Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội áp dụng cho sinh viên khóa học năm 2024 dự kiến như sau:

  • Khối ngành I gồm các ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên: 1.410.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành III gồm các ngành Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.410.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành IV gồm các ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.520.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành V gồm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.640.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành VII gồm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.500.000 đồng/tháng.

Lộ trình tăng học phí mỗi năm không quá 10%.

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.