Trường Đại học Thủy Lợi (TLU)

78458

Trường Đại học Thủy Lợi là cơ sở đào tạo trọng điểm quốc gia trong lĩnh vực thủy lợi, tài nguyên nước, môi trường và công nghệ.

Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 2025: chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, điểm sàn, học phí và các ngành đào tạo.

dai hoc thuy loi tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về TLU

Trường Đại học Thủy Lợi là một trong những cơ sở đào tạo trọng điểm quốc gia trong lĩnh vực kỹ thuật, tài nguyên nước và môi trường.

Với hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường không chỉ nổi tiếng trong đào tạo kỹ sư công trình thủy mà còn mở rộng sang các ngành công nghệ thông tin, kinh tế, tài chính và quản trị, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực đa dạng cho xã hội hiện đại.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Thủy Lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University (TLU)
  • Mã trường: TLA
  • Loại hình trường: Công lập
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Số 175 Tây Sơn, Phường Kim Liên, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 563 1537 – 0283 514 0608
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tlu.edu.vn
  • Website: http://www.tlu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959

2. Thông tin tuyển sinh TLU năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp học bạ THPT và điều kiện ưu tiên
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Thủy Lợi xét tuyển đại học năm 2025 theo các tổ hợp xét tuyển sau:

THXT Tổ hợp môn THXT Tổ hợp môn
A00 Toán, Lý, Hóa D09 Toán, Anh, Sử
A01 Toán, Lý, Anh D10 Toán, Anh, Địa
A02 Toán, Lý, Sinh D14 Văn, Sử, Anh
B00 Toán, Hóa, Sinh D15 Văn, Địa, Anh
B01 Toán, Sử, Sinh D45 Văn, Địa, Tiếng Trung
B02 Toán, Địa, Sinh D55 Văn, Lý, Tiếng Trung
B03 Toán, Văn, Sinh D63 Văn, Sử, Tiếng Trung
C00 Văn, Sử, Địa X01 Toán, Văn, GD KT&PL
C01 Toán, Văn, Lý X02 Toán, Văn, Tin
C02 Toán, Văn, Hóa X06 Toán, Lý, Tin
C03 Toán, Văn, Sử X09 Toán, Hóa, GD KT&PL
C04 Toán, Văn, Địa X10 Toán, Hóa, Tin
C05 Văn, Lý, Hóa X13 Toán, Sinh, GD KT&PL
D01 Toán, Văn, Anh X14 Toán, Sinh, Tin
D04 Toán, Văn, Tiếng Trung X26 Toán, Tin, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh X37 Toán, GD KT&PL, Tiếng Trung
D08 Toán, Sinh, Anh

Tham khảo thêm: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã xét tuyển: TLA104
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Các chuyên ngành: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
  • Mã xét tuyển: TLA113
  • Mã ngành: 7580205
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã xét tuyển: TLA114
  • Mã ngành: 7580302
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lí hạ tầng đô thị)
  • Mã xét tuyển: TLA110
  • Mã ngành: 7580210
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường)
  • Mã xét tuyển: TLA103
  • Mã ngành: 7440224
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã xét tuyển: TLA105
  • Mã ngành: 7520103
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí)
  • Mã xét tuyển: TLA122
  • Mã ngành: 7510202
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
  • Mã xét tuyển: TLA123
  • Mã ngành: 7520130
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã xét tuyển: TLA120
  • Mã ngành: 7520114
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã xét tuyển: TLA106
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã xét tuyển: TLA116
  • Mã ngành: 7480104
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã xét tuyển: TLA117
  • Mã ngành: 7480103
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
  • Mã xét tuyển: TLA126
  • Mã ngành: 7480205
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: An ninh mạng
  • Mã xét tuyển: TLA127
  • Mã ngành: 7480202
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã xét tuyển: TLA112
  • Mã ngành: 7520201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch
  • Mã xét tuyển: TLA124
  • Mã ngành: 7520207
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
  • Mã xét tuyển: TLA128
  • Mã ngành: 7520206
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, X02, X06, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã xét tuyển: TLA401
  • Mã ngành: 7310101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã xét tuyển: TLA404
  • Mã ngành: 7580301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã xét tuyển: TLA405
  • Mã ngành: 7340122
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kinh tế số
  • Mã xét tuyển: TLA410
  • Mã ngành: 7310109
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X26
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã xét tuyển: TLA408
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)
  • Mã xét tuyển: TLA412
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X26
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã xét tuyển: TLA409
  • Mã ngành: 7340302
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã xét tuyển: TLA402
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X26
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã xét tuyển: TLA403
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)
  • Mã xét tuyển: TLA411
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X02, X26
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã xét tuyển: TLA109
  • Mã ngành: 7520320
  • THXT: A01, A00, D01, D07, C01, C02, X02, X10
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã xét tuyển: TLA119
  • Mã ngành: 7420201
  • THXT: A02, B00, D08, B01, B02, B03, X13, X14
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học
  • Mã xét tuyển: TLA118
  • Mã ngành: 7520301
  • THXT: A00, D07, C02, C05, B00, X09, X10
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Luật
  • Mã xét tuyển: TLA301
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã xét tuyển: TLA302
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: C00, C03, C04, D01, D14, D15, X01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã xét tuyển: TLA204
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: D01, D04, D45, D55, D63, X37
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã xét tuyển: TLA203
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: A01, D01, D07, D08, D09, D10, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến)
  • Mã xét tuyển: TLA201
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến)
  • Mã xét tuyển: TLA202
  • Mã ngành: 7580212
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X06
  • Chỉ tiêu: 30

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

Chờ công bố Đề án tuyển sinh năm 2023 của trường.

Thí sinh có thể tham khảo trước thông tin năm 2022 dưới đây:

Trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

*Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Xét tuyển dựa theo tổng điểm TB 3 năm các môn theo tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Nhóm các ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm >= 21.0
  • Các ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật cơ điện tử, Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí: Tổng điểm >= 19.0
  • Các ngành khác: Tổng điểm >= 18.0

Nếu nhiều thí sinh đạt cùng ngưỡng điểm thì ưu tiên môn Toán (riêng ngành Ngôn ngữ Anh ưu tiên môn tiếng Anh, ngành Luật ưu tiên môn Toán hoặc môn Văn).

Cách tính điểm xét học bạ:

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó Điểm M1, M2, M3 = Điểm TB lớp 10 môn 1, 2, 3 + Điểm TB lớp 11 môn 1, 2, 3+ Điểm TB môn 1, 2, 3)/3

*Phương thức 2. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

*Phương thức 3. Xét theo kết quả thi đánh giá tư duy

Trường Đại học Thủy lợi phối hợp cùng nhóm 7 trường Đại học (với ĐH Bách khoa HN, ĐH Xây dựng Hà Nội, ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Công nghệ giao thông vận tải, ĐH Mỏ – Địa chất, ĐH Thăng Long) tổ chức kỳ thi đánh giá tư duy và sử dụng làm tiêu chí xét tuyển.

*Phương thức 4. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố.
  • Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
  • Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
  • Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh >= 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

5. Học phí

Học phí trường Đại học Thủy Lợi cập nhật mới nhất như sau (áp dụng cho K62 hệ chính quy):

  • Nhóm ngành Kỹ thuật, Công nghệ (trừ nhóm ngành CNTT, Công nghệ sinh học): 310.000 đồng/ tín chỉ.
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học: 305.000 đồng/ tín chỉ.
  • Nhóm ngành Kinh tế (Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ..): 270.000 đồng/ tín chỉ.
  • Khối ngành Khoa học xã hội (Ngôn ngữ Anh): 270.000 đồng/ tín chỉ.
  • Chương trình tiên tiến: Các môn Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 đồng/ tín chỉ; Các môn học bằng Tiếng Anh (theo chương trình các trường đối tác) và môn Tiếng Anh: 810.000 đồng/ tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi

6. Vì sao nên chọn TLU?

Khi lựa chọn trường đại học, ngoài ngành học phù hợp, thí sinh còn quan tâm đến môi trường đào tạo, cơ hội nghề nghiệp và uy tín của cơ sở giáo dục. TLU hội tụ nhiều yếu tố nổi bật khiến ngôi trường này trở thành một trong những lựa chọn đáng cân nhắc cho các bạn trẻ yêu thích kỹ thuật, công nghệ và quản lý tài nguyên.

Những lý do bạn nên chọn Đại học Thủy Lợi:

  • Trường trọng điểm quốc gia về thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật
  • Chương trình đào tạo đa ngành, gắn liền thực tiễn
  • Cơ hội thực tập và việc làm rộng mở
  • Cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập năng động
  • Chương trình tiên tiến hợp tác quốc tế
  • Học phí hợp lý, chính sách học bổng hỗ trợ

Với sự kết hợp giữa bề dày lịch sử, chương trình đào tạo đa dạng, cơ hội nghề nghiệp rộng mở và định hướng hội nhập quốc tế, TLU là lựa chọn lý tưởng cho những thí sinh muốn theo đuổi ngành kỹ thuật, công nghệ và quản lý tài nguyên trong bối cảnh phát triển bền vững.

Tham khảo thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.