Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy Lợi năm 2023

32330

Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.

Các phương thức khác sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn trường Đại học Thủy Lợi 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Thủy lợi như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Công nghệ thông tin23.0
Hệ thống thông tin21.0
Kỹ thuật phần mềm21.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu21.0
An ninh mạng21.0
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí19.0
Kỹ thuật ô tô21.0
Kỹ thuật cơ điện tử20.0
Kỹ thuật điện20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông20.0
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh20.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.0
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)19.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng17.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông17.0
Quản lý xây dựng19.0
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)17.0
Kỹ thuật cấp thoát nước17.0
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)17.0
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)17.0
Công nghệ sinh học17.0
Kỹ thuật môi trường17.0
Kỹ thuật hóa học17.0
Kinh tế21.0
Quản trị kinh doanh22.0
Kế toán21.0
Kinh tế xây dựng19.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng21.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.0
Thương mại điện tử21.0
Ngôn ngữ Anh21.0
Tài chính – Ngân hàng21.0
Kiểm toán21.0
Kinh tế số21.0
Luật21.0
Kỹ thuật xây dựng (CTTT)17.0

II. Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm đủ điều kiện xét tuyển thẳng và xét học bạ

Điểm đủ điều kiện xét tuyển thẳng và xét học bạ của trường Đại học Thủy lợi năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin29.5
Hệ thống thông tin28.51
Kỹ thuật phần mềm28.5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu28.5
An ninh mạng28.5
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)24.75
Kỹ thuật cơ điện tử27.23
Kỹ thuật ô tô27.67
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy21
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)22
Công nghệ kỹ thuật xây dựng24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21
Quản lý xây dựng25.5
Kỹ thuật điện26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28
Kỹ thuật điện tử – viễn thông27.5
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh27
Kinh tế28.75
Quản trị kinh doanh28.75
Kế toán28.75
Kinh tế xây dựng26.5
Thương mại điện tử29.25
Quản tị dịch vụ du lịch và lữ hành28
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng29.5
Tài chính – Ngân hàng28.76
Kiểm toán28.76
Kinh tế số28
Kỹ thuật tài nguyên nước21.03
Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường)21.01
Kỹ thuật cấp thoát nước21.02
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị)22
Luật29.03
Luật kinh tế29.5
Kỹ thuật môi trường22
Kỹ thuật hóa học23
Công nghệ sinh học25
Kỹ thuật xây dựng (CTTT học bằng Tiếng Anh)22
Ngôn ngữ Anh28.5
Ngôn ngữ Trung Quốc28.51

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022Tiêu chí phụ 1Tiêu chí phụ 2
Công nghệ thông tin26.6Toán ≥ 8.6TTNV ≤ 1
Hệ thống thông tin25.55Toán ≥ 7.8TTNV ≤ 5
Kỹ thuật phần mềm25.8Toán ≥ 8.8TTNV ≤ 2
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu25.2Toán ≥ 8.6TTNV ≤ 4
An ninh mạng25.25Toán ≥  8.0TTNV ≤ 2
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí24.0Toán ≥  8.0TTNV ≤ 4
Kỹ thuật ô tô24.55Toán ≥  8.0TTNV ≤ 3
Kỹ thuật cơ điện tử24.6Toán ≥  8.6TTNV ≤ 3
Kỹ thuật điện24.4Toán ≥  8.4TTNV ≤ 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.0Toán ≥  8.0TTNV ≤ 6
Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.85Toán ≥  8.6TTNV ≤ 2
Kỹ thuật robot và Điều khiển thông minh22.65Toán ≥  7.4TTNV ≤ 3
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17.05Toán ≥  6.2TTNV ≤ 1
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)20.75Toán ≥  7.0TTNV ≤ 6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng21.75Toán ≥  7.0TTNV ≤ 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông17.35Toán ≥  6.2TTNV ≤ 8
Quản lý xây dựng22.05Toán ≥  7.8TTNV ≤ 1
Kỹ thuật tài nguyên nước17.35Toán ≥  6.0TTNV ≤ 2
Kỹ thuật cấp thoát nước17.0Toán ≥  5.0TTNV ≤ 3
Xây dựng và Quản lý hạ tầng đô thị18.0Toán ≥ 5.2TTNV ≤ 5
Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường)17.4Toán ≥  5.4TTNV ≤ 1
Công nghệ sinh học18.20Toán ≥  6.2TTNV ≤ 1
Kỹ thuật môi trường18.4Toán ≥  5.8TTNV ≤ 7
Kỹ thuật hóa học17.65Toán ≥ 7.4TTNV ≤ 2
Kinh tế25.7Toán ≥  8.2TTNV ≤ 2
Quản trị kinh doanh25.0Toán ≥ 8.2TTNV ≤ 3
Kế toán24.95Toán ≥  8.2TTNV ≤ 1
Kinh tế xây dựng23.05Toán ≥  7.6TTNV ≤ 8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.6Toán ≥  8.4TTNV ≤ 6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.15Toán ≥  8.0TTNV ≤ 2
Thương mại điện tử25.4Toán ≥  7.8TTNV ≤ 2
Ngôn ngữ Anh25.7Toán ≥  9.0TTNV ≤ 8
Tài chính – Ngân hàng24.8Toán ≥  7.8TTNV ≤ 2
Kiểm toán24.9Toán ≥  8.4TTNV ≤ 4
Kinh tế số25.15Toán ≥  8.4TTNV ≤ 3
Luật26.25Toán ≥  7.4 hoặc Văn ≥ 7.75TTNV ≤ 1
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tiên tiến bằng tiếng Anh)20.85Toán ≥  5.8TTNV ≤ 7

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Tiêu chí phụ
Điểm ToánTTNV
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Công nghệ thông tin25.25>=9.0=<4
Hệ thống thông tin24.45>=7.4=<3
Kỹ thuật phần mềm24.6>=8.6=<5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu23.8>=8.8=<7
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy16.05
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)19.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng16.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.0
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)22.05>=7.8=<2
Kỹ thuật ô tô24.25>=8.0=<5
Kỹ thuật cơ điện tử23.45>=7.8=<3
Kỹ thuật điện22.2>=8.2=<3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.1>=8.6=<6
Kỹ thuật điện tử – viễn thông22.9>=7.6=<2
Kỹ thuật tài nguyên nước16.25
Kỹ thuật cấp thoát nước16.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng16.0
Thủy văn học16.85
Kỹ thuật môi trường16.05
Kỹ thuật hóa học16.15
Công nghệ sinh học16.05
Quản lý xây dựng21.7>=6.4
Kinh tế24.6>=8.6=<2
Quản trị kinh doanh24.9>=7.8=<32
Kế toán24.65>=8.4=<3
Kinh tế xây dựng19.7>=7.2=<7
Thương mại điện tử24.65>=8.4=<4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22.8>=7.8=<1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.7>=7.8=<2
Ngôn ngữ Anh23.55=<1
Kỹ thuật xây dựng (CTTT)16.0=<3
b. Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nhóm ngành Kỹ thuật thủy lợi (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước)15.2
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)15.05
Công nghệ thông tin16.0
Quản trị kinh doanh16.05
Kế toán15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.25

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủy Lợi năm 2020 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Kế toán19.0521.7
Quản trị kinh doanh19.0522.05
Kinh tế18.3521.05
Quản lý xây dựng1516.05
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16.720.1
Kỹ thuật điện1516
Kỹ thuật cơ điện tử15.718.5
Kỹ thuật ô tô16.421.15
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí14.9516.25
Nhóm ngành Công nghệ thông tin19.522.75
Công nghệ sinh học1518.5
Kỹ thuật hóa học1516
Kỹ thuật môi trường1415.1
Thủy văn học1416.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng1415.1
Kỹ thuật cấp thoát nước1415.1
Kỹ thuật tài nguyên nước1415.45
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1415.25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng1415.15
Kỹ thuật xây dựng1515
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy1415
Kỹ thuật xây dựng (CTTT)1415.15
Kỹ thuật tài nguyên nước (CTTT)1418.5
b. Cơ sở Phố Hiến
Kế toán15
Quản trị kinh doanh15
Công nghệ thông tin15
c. Phân hiệu TPHCM
Kế toán15
Quản trị kinh doanh15
Công nghệ thông tin15
Kỹ thuật cấp thoát nước15
Kỹ thuật tài nguyên nước15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng15
Kỹ thuật xây dựng15
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.