Bài viết này mình sẽ chia sẻ những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học năm 2025 của trường Đại học Thăng Long. Nếu bạn quan tâm, hãy chia sẻ hoặc lưu ngay bài viết này về nhé.
Ⅰ. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG
Trường Đại học Thăng Long là một trường đại học tư thục khá nổi tiếng nằm trên đường Nguyễn Xiển, thuộc địa phận quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
🔹 Tên chính thức: Trường Đại học Thăng Long
🔹 Tên tiếng Anh: Thang Long University
🔹 Mã trường: DTL
🔹 Trực thuộc:
🔹 Loại hình: Tư thục
🔹 Chương trình đào tạo: Đại học, Sau đại học, Vừa học vừa làm, Liên thông
🔹 Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
🔹 Địa chỉ: Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
🔹 Điện thoại: 024 3858 7346 – 024 9999 1988
🔹 Email: info@thanglong.edu.vn
🔹 Website: https://thanglong.edu.vn/
🔹 Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity
Ⅱ. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy dự kiến của Trường Đại học Thăng Long năm 2025 cập nhật mới nhất ngày 08/01/2025)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thăng Long năm 2025 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 60 | – |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H04, V00 | 80 | – |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 180 | 24.58 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 150 | 25.4 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 150 | 23.02 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 150 | 24.75 |
7 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 23.8 |
8 | Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 80 | 23.75 |
9 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D14, D15 | 180 | 26.52 |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 200 | 26.61 |
11 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 24.97 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 80 | 25 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 160 | 24.31 |
14 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 160 | 23.86 |
15 | Luật kinh tế | 7380107 | C00, D01, D14, D15 | 120 | 25.8 |
16 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, A0C, A0T | 80 | 22 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A0C, A0T | 200 | 22 |
18 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01, A0C, A0T | 80 | 22 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 160 | 24.49 |
20 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, A00, D01, D07 | 160 | 19 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C02, B03 | 160 | 23.33 |
22 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C02, B03 | 160 | 22.85 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHSPHN hoặc đánh giá tư duy của ĐHBKHN
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT (với ngành Điều dưỡng)
- Phương thức 5: Xét kết hợp học bạ THPT vs điểm thi năng khiếu (ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa)
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2025 như sau:
TT | Khối | Tổ hợp môn |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | A0C | Toán, Vật lý, Công nghệ |
4 | A0T | Toán, Vật lý, Tin học |
5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
6 | C00 | Văn, Lịch sử, Địa lý |
7 | C02 | Toán, Văn, Hóa học |
8 | D01 | Văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | D04 | Văn, Toán, Tiếng Trung |
10 | D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật |
11 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
12 | D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
13 | D15 | Văn, Địa lý, Tiếng Anh |
14 | DD2 | Văn, Toán, Tiếng Hàn |
15 | H00 | Văn, Năng khiếu Vẽ 1, Năng khiếu Vẽ 2 |
16 | H01 | Toán, Văn, Vẽ |
17 | H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu |
18 | V00 | Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa Mỹ thuật |
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long và Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế
Áp dụng với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 56 điểm VÀ có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT >= 14 điểm.
Bảng quy đổi:
IELTS (do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) | TOEFL iBT (do ETS cấp) | Điểm quy đổi |
5.5 | 56 – 64 | 8.0 |
6.0 | 65 – 78 | 8.5 |
6.5 | 79 – 93 | 9.0 |
7.0 | 94 – 101 | 9.5 |
>= 7.5 | >= 102 | 10.0 |
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHSPHN hoặc đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội
Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, đánh giá tư duy của ĐHBKHN còn hạn sử dụng hoặc kết quả thi đánh giá năng lực học sinh do ĐHSPHN tổ chức năm 2025.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN >= 80/150 điểm; hoặc
- Điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN >= 55/100 điểm; hoặc
- Điểm thi đánh giá năng lực học sinh của ĐHSPHN.
Phương thức 4. Xét kết quả học bạ THPT
Chỉ áp dụng với ngành Điều dưỡng.
Áp dụng với các thí sinh có điểm TB 03 năm THPT (lớp 10, 11 và 12) môn Toán, Hóa, Sinh >= 19.5 điểm, không có môn nào dưới 5 điểm VÀ có hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.
Phương thức 5. Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (áp dụng với ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa)
Chỉ áp dụng với ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa.
Áp dụng với thí sinh có điểm TB 03 năm lớp 10, 11 và 12 môn Văn >= 5.0 (ngành Thanh nhạc), môn Văn hoặc Toán >= 5.0 (ngành Thiết kế đồ họa) Và hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký
Đang chờ cập nhật theo thông tin chính thức.
Ⅲ. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG
Học phí Đại học Thăng Long khóa học năm 2024 dự kiến như sau:
- Ngành Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa: 45.000.000 đồng/năm học;
- Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 37.500.000 đồng/năm học;
- Ngành Thanh nhạc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Thương mại điện tử, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị khách sạn: 36.000.000 đồng/năm học;
- Ngành Kinh tế quốc tế, Việt Nam học, Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính: 33.000.000 đồng/năm học;
- Ngành Điều dưỡng: 27.000.000 đồng/năm học.
Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 15% học phí so với năm trước.
Điểm chuẩn các năm với đầy đủ phương thức xem tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long