Đại học Thăng Long (mã trường DTL) là một trong những trường tư thục uy tín hàng đầu tại Hà Nội, nổi bật với chương trình đào tạo đa ngành, gắn kết doanh nghiệp và môi trường học tập hiện đại.
Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long 2025: phương thức xét tuyển, ngành đào tạo, điểm chuẩn, học phí và học bổng. Đây là tài liệu hữu ích giúp thí sinh và phụ huynh có cái nhìn toàn diện để chuẩn bị hồ sơ một cách hiệu quả nhất.
1. Giới thiệu chung về Thăng Long Uni
Trường Đại học Thăng Long là một trường đại học tư thục khá nổi tiếng nằm trên đường Nguyễn Xiển, thuộc địa phận quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thang Long University
- Mã trường: DTL
- Loại hình trường: Tư thục
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ liên hệ: Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
- Điện thoại: 024 3858 7346 – 024 9999 1988
- Email: info@thanglong.edu.vn
- Website: https://thanglong.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity
2. Thông tin tuyển sinh ĐH Thăng Long năm 2025
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy dự kiến của Trường Đại học Thăng Long năm 2025 cập nhật mới nhất ngày 08/01/2025)
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHSPHN hoặc đánh giá tư duy của ĐHBKHN
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT (với ngành Điều dưỡng)
- Phương thức 5: Xét kết hợp học bạ THPT vs điểm thi năng khiếu (ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa)
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thăng Long năm 2025 như sau:
THXT | Tổ hợp môn | THXT | Tổ hợp môn | |
A00 | Toán, Lý, Hóa | D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật | |
A01 | Toán, Lý, Anh | D07 | Toán, Hóa, Anh | |
A0C | Toán, Lý, Công nghệ | D14 | Văn, Sử, Anh | |
A0T | Toán, Lý, Tin | D15 | Văn, Địa, Anh | |
B00 | Toán, Hóa, Sinh | DD2 | Văn, Toán, Tiếng Hàn | |
C00 | Văn, Sử, Địa | H00 | Văn, NK Vẽ 1, NK Vẽ 2 | |
C02 | Toán, Văn, Hóa | H01 | Toán, Văn, Vẽ | |
D01 | Văn, Toán, Anh | H04 | Toán, Anh, Vẽ NK | |
D04 | Văn, Toán, Tiếng Trung | V00 | Toán, Lý, Vẽ HHMT |
Tham khảo thêm: Danh sách các khối thi đại học mới nhất
2.2 Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thăng Long năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Thăng Long và Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế
Áp dụng với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS >= 5.5 hoặc TOEFL iBT >= 56 điểm VÀ có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT >= 14 điểm.
Bảng quy đổi:
IELTS (do Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) | TOEFL iBT (do ETS cấp) | Điểm quy đổi |
5.5 | 56 – 64 | 8.0 |
6.0 | 65 – 78 | 8.5 |
6.5 | 79 – 93 | 9.0 |
7.0 | 94 – 101 | 9.5 |
>= 7.5 | >= 102 | 10.0 |
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHSPHN hoặc đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội
Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, đánh giá tư duy của ĐHBKHN còn hạn sử dụng hoặc kết quả thi đánh giá năng lực học sinh do ĐHSPHN tổ chức năm 2025.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN >= 80/150 điểm; hoặc
- Điểm thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN >= 55/100 điểm; hoặc
- Điểm thi đánh giá năng lực học sinh của ĐHSPHN.
Phương thức 4. Xét kết quả học bạ THPT
Chỉ áp dụng với ngành Điều dưỡng.
Áp dụng với các thí sinh có điểm TB 03 năm THPT (lớp 10, 11 và 12) môn Toán, Hóa, Sinh >= 19.5 điểm, không có môn nào dưới 5 điểm VÀ có hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.
Phương thức 5. Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu (áp dụng với ngành Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa)
Chỉ áp dụng với ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa.
Áp dụng với thí sinh có điểm TB 03 năm lớp 10, 11 và 12 môn Văn >= 5.0 (ngành Thanh nhạc), môn Văn hoặc Toán >= 5.0 (ngành Thiết kế đồ họa) Và hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Đang chờ cập nhật theo thông tin chính thức.
5. Học phí & học bổng
Học phí Đại học Thăng Long cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:
- Nhóm các ngành Hệ thống thông tin, Điều dưỡng: 33.6 triệu đồng/năm học;
- Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu: 36.8 triệu đồng/năm học;
- Nhóm các ngành Kinh tế quốc tế, Khoa học máy tính: 37.8 triệu đồng/năm học;
- Ngành Thanh nhạc: 38.6 triệu đồng/năm học;
- Nhóm các ngành Tài chính – Ngân hàng, Kế toán: 38.9 triệu đồng/năm học;
- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing: 39.6 triệu đồng/năm học;
- Nhóm các ngành Việt Nam học, Trí tuệ nhân tạo: 40.2 triệu đồng/năm học;
- Ngành Công nghệ thông tin: 40.8 triệu đồng/năm học;
- Nhóm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Thương mại điện tử, quản trị khách sạn: 40.9 triệu đồng/năm học;
- Nhóm các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 42.8 triệu đồng/năm học;
- Ngành Luật kinh tế: 42.9 triệu đồng/năm học;
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 43.8 triệu đồng/năm học;
- Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 44.6 triệu đồng/năm học;
- Ngành Thiết kế đồ họa: 46.9 triệu đồng/năm học;
- Ngành Truyền thông đa phương tiện: 48.9 triệu đồng/năm học;
Theo lộ trình tăng học phí thì mỗi năm nhà trường tăng tối đa 15% học phí so với năm trước.
Điểm chuẩn các năm với đầy đủ phương thức xem tại: Điểm chuẩn Đại học Thăng Long