Trường Đại học Điện lực

30398

Trường Đại học Điện lực đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Điện lực
  • Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Mã trường: DDL
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Nghiên cứu sinh – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Tân Minh, Sóc Sơn, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 2245 2662
  • Email: tuyensinh@epu.edu.vn
  • Website: https://www.epu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/epu235

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 5
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 10
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 10
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 100
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 15
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 15
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 190
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 300
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 30
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 5
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật năng lượng
  • Mã ngành: 7510403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 5
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 150
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 260
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 20
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 60
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 10
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 70
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 10
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 5
  • Tên ngành: Quản lý năng lượng
  • Mã ngành: 7510602
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 40
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 5
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 5
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 70
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 110
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 10
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 90
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 10
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 55
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 5
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 80
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 120
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 10
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét kết hợp: 5

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam (chính quy hoặc GDTX) có đầy đủ sức khỏe và đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Điện lực tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • Khối A01: Toán, tiếng Anh, Vật lí
  • Khối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn
  • Khối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển: Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.

Điểm xét tuyển tính theo kết quả học tập các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12.

Cách tính điểm xét học bạ như sau:

ĐXT = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó, điểm TB môn n = Điểm TB môn n cả năm lớp 10 + Điểm TB môn n cả năm lớp 11 + Điểm TB môn n HK1 lớp 12

Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét học bạ sẽ được công bố dự kiến cuối tháng 07/2023.

b. Xét tuyển kết hợp

Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp học bạ 2 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 35 còn thời hạn 2 năm tính tới ngày 20/07/2023.
  • Có điểm xét tuyển trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển nhóm 1:

ĐXT = Điểm quy đổi CCTAQT + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm TB môn 2 và môn 3 tính như phương thức xét học bạ.
  • Điểm quy đổi CCTAQT theo bảng sau:
IELTSTOEFL iBTĐiểm quy đổi
5.035-458.5
5.546-599.0
6.060-789.5
6.5-9.079-12010.0

Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức tuyển kết hợp nhóm 1 sẽ được công bố dự kiến cuối tháng 07/2023.

Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2 môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 35 còn thời hạn 2 năm tính tới ngày 20/07/2023.
  • Có điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Điện lực quy định.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Điều kiện nhận hồ sơ: Có điểm thi đánh giá năng lực ≥ 80/150 và quy về thang điểm 30 theo công thức:

ĐXT = Điểm thi ĐGNL x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực sẽ được công bố dự kiến cuối tháng 07/2023.

e. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký và xét tuyển

  • Phương thức xét học bạ, xét tuyển kết hợp nhóm 1, xét kết quả thi đánh giá năng lực: Đợt 1 từ 01/03/2023 – 20/06/2023. Đợt bổ sung (nếu có) sẽ công bố sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1.
  • Phương thức xét tuyển kết hợp nhóm 2, xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Điện Lực.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của từng phương thức;
  • Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết học kì 1 lớp 12 (nếu xét học bạ hoặc xét kết hợp nhóm 1);
  • Bản sao công chứng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (nếu xét điểm thi ĐGNL);
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu xét kết hợp nhóm 1,
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD;
  • Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng/ thí sinh.

Thí sinh xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp nhóm 2 hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoàn thành hồ sơ và nộp hồ sơ tại Trường THPT hoặc điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c. Hình thức nộp hồ sơ

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Bộ phận tuyển sinh, phòng Đào tạo của Trường Đại học Điện lực.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Điện lực năm 2023 (dự kiến) như sau:

  • Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 đồng/ tháng
  • Khối ngành Kỹ thuật: 1.750.000 đồng/tháng

Mức học phí mỗi năm tăng/giảm không quá 10% nếu có thay đổi.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Điện lực

Điểm trúng tuyển trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Quản trị kinh doanh2223.2522.5
2Thương mại điện tử23.524.6524
3Tài chính – Ngân hàng21.523.6522.5
4Kế toán2223.422.35
5Kiểm toán19.52322.5
6Công nghệ thông tin24.2524.423.25
7Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng161720.5
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí202322.3
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1924.523.25
10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử22.7522.522.75
11Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông21.523.522.75
12Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.523.2523
13Công nghệ kỹ thuật năng lượng161720
14Công nghệ kỹ thuật môi trường161618
15Quản lý công nghiệp1720.523.5
16Quản lý năng lượng171822
17Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.524.2523.25
18Kỹ thuật nhiệt16.518.521.3
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2023.7521.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.