Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã có ở cuối bài viết.
Điểm sàn trường Đại học Điện lực năm 2020
Ngưỡng đảm bảo chất điểm đầu vào (mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ) vào trường Đại học Điện lực như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2020 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Quản lý công nghiệp | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Quản lý năng lượng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kiểm toán | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2020
1/ Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Ngành học | Điểm trúng tuyển HB |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 |
Quản lý công nghiệp | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.5 |
Công nghệ thông tin | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
Kỹ thuật nhiệt | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Quản lý năng lượng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Kế toán | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kiểm toán | 18 |
Thương mại điện tử | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
2/ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Đã cập nhật điểm trúng tuyển chính thức năm 2020.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2020 như sau:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 17 |
Quản lý năng lượng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Kế toán | 15 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 |
Kiểm toán | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | / | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | 15 |