Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ, điểm thi đánh giá năng lực và xét tuyển kết hợp nhóm 1.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Điện lực theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn EPU 2023
Ngưỡng đảm bảo chất điểm đầu vào (mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ) vào trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Công nghệ thông tin | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Quản lý công nghiệp | 16 |
Quản lý năng lượng | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 17 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Kế toán | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Kiểm toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Thương mại điện tử | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét theo học bạ trường Đại học Điện lực năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23 |
Công nghệ thông tin | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
Quản lý công nghiệp | 19.5 |
Quản lý năng lượng | 18.5 |
Kỹ thuật nhiệt | 19 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Kế toán | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 |
Kiểm toán | 24.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25 |
Thương mại điện tử | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 21.05 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 18.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.65 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.65 |
Quản lý công nghiệp | 16.9 |
Quản lý năng lượng | 16.6 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.8 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 20.4 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.4 |
Kế toán | 17.7 |
Quản trị kinh doanh | 17.25 |
Kiểm toán | 17.45 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.8 |
Thương mại điện tử | 18.45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.9 |
3. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết hợp nhóm 1 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23 |
Công nghệ thông tin | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
Quản lý công nghiệp | 19.5 |
Quản lý năng lượng | 18.5 |
Kỹ thuật nhiệt | 19 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Kế toán | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 |
Kiểm toán | 24.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25 |
Thương mại điện tử | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.5 |
4. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 23.25 |
Thương mại điện tử | 24.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.65 |
Kế toán | 23.4 |
Kiểm toán | 23 |
Công nghệ thông tin | 24.4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Quản lý công nghiệp | 20.5 |
Quản lý năng lượng | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.25 |
Kỹ thuật nhiệt | 18.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.75 |
Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến từ ngày 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022 trên cổng thông tin trực tuyến của Bộ GD&ĐT tại http://thisinh.thithotnghiepthpt.edu.vn và thực hiện thủ tục nhập học tại trường theo hướng dẫn trong thông báo chung.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.75 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 |
Kế toán | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
Thương mại điện tử | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Quản lý công nghiệp | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Kiểm toán | 19.5 |
Quản lý năng lượng | 17 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực các năm trước:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 17 |
Quản lý năng lượng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Kế toán | 15 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 |
Kiểm toán | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | / | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | 15 |