Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực năm 2022

17692

Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo học bạ THPT năm 2022 và điểm sàn.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Điểm sàn Trường Đại học Điện lực 2022

Ngưỡng đảm bảo chất điểm đầu vào (mức điểm tối thiểu để nộp hồ sơ) vào trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0
Công nghệ thông tin 20.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.0
Quản lý công nghiệp 16.0
Quản lý năng lượng 16.0
Kỹ thuật nhiệt 15.0
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.0
Kế toán 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0
Kiểm toán 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Thương mại điện tử 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0

Điểm chuẩn Đại học Điện lực

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét theo học bạ trường Đại học Điện lực năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn học bạ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23
Quản lý công nghiệp 19
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5
Công nghệ thông tin 26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
Kỹ thuật nhiệt 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.5
Quản lý năng lượng 18
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
Kế toán 24
Quản trị kinh doanh 25
Tài chính – Ngân hàng 24
Kiểm toán 23
Thương mại điện tử 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22

Trong thời gian từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ GD&ĐT tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

Để chắc chắn trúng tuyển vào trường Đại học Điện lực, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

2/ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 23.25
Thương mại điện tử 24.65
Tài chính – Ngân hàng 23.65
Kế toán 23.4
Kiểm toán 23
Công nghệ thông tin 24.4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.25
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Quản lý công nghiệp 20.5
Quản lý năng lượng 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.25
Kỹ thuật nhiệt 18.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.75

Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến từ ngày 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022 trên cổng thông tin trực tuyến của Bộ GD&ĐT tại http://thisinh.thithotnghiepthpt.edu.vn và thực hiện thủ tục nhập học tại trường theo hướng dẫn trong thông báo chung.

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.75
Công nghệ thông tin 24.25
Quản trị kinh doanh 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5
Kế toán 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.5
Tài chính – Ngân hàng 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
Thương mại điện tử 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
Quản lý công nghiệp 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20
Kiểm toán 19.5
Quản lý năng lượng 17
Kỹ thuật nhiệt 16.5
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Điện lực các năm trước:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 18
Quản lý công nghiệp 14 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 17
Công nghệ thông tin 16.5 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 16
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 15
Kỹ thuật nhiệt 14 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 17
Quản lý năng lượng 14 15
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 14 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15
Kế toán 15 17
Quản trị kinh doanh 15 17
Tài chính – Ngân hàng 15 16
Kiểm toán 15 15
Thương mại điện tử / 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / 15