Trường Đại học Lạc Hồng đã chính thức công bố phương án tuyển sinh cho năm 2023 với 24 ngành và 4 phương thức tuyển sinh. Thông tin chi tiết các bạn tham khảo bên dưới đây nhé!
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng nghề – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Điện thoại: (0251) 3.952.188 – (0251).7300073
- Email: tuyensinh@lhu.edu.vn
- Website: https://lhu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/lhuniversity
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C02 (Toán, Văn, Hóa)
- Khối C03 (Toán, Văn, Sử)
- Khối C04 (Toán, Văn, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D09 (Toán, Anh, Sử)
- Khối D10 (Toán, Anh, Địa)
- Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét và điều kiện xét học bạ THPT:
- Xét điểm TB học kì 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
- Xét điểm TB của học kì cao nhất lớp 10 (HK1 hoặc 2), cao nhất lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm
- Xét điểm trung bình học bạ lớp 12 ≥ 6.0 điểm.
- Xét điểm 3 môn cả năm lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
b. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Lạc Hồng và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Lạc Hồng và được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.
d. Xét tuyển thẳng đại học
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật hoặc kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
- Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10, 11 và 12;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Đối tượng 5: Thí sinh học trường top 200 cả nước;
- Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa và hợp tác giáo dục với Trường Đại học Lạc Hồng.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Từ ngày 01/02/2023 – 30/06/2023.
- Đợt 2: Từ ngày 01/06/2023 – 10/07/2023.
- Đợt 3: Từ ngày 11/07/2023 – 20/07/2023.
- Đợt 4: Từ ngày 21/07/2023 – 31/07/2023.
- Đợt 5: Từ ngày 01/08/2023 – 10/08/2023.
- Đợt 6: Từ ngày 11/08/2023 – 20/08/2023.
- Đợt 7: Từ ngày 21/08/2023 – 31/08/2023.
- Đợt 8: Từ ngày 01/09/2023 – 10/09/2023.
- Đợt 9: Từ ngày 11/09/2023 – 30/09/2023.
Các thông tin khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng
Điểm trúng tuyển trường Đại học Lạc Hồng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | 15.1 |
2 | Marketing | – | 15.5 | 15.1 |
3 | Thương mại điện tử | – | 16.5 | 15.1 |
4 | Luật kinh tế | 15 | 17 | 15.45 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15.5 | 15.15 |
6 | Kế toán | 15 | 16 | |
7 | Công nghệ thông tin | 15 | 15.5 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 17.5 | 15.15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15.5 | 15.1 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 16 | 15.05 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15.1 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 16 | 15.6 |
13 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 15 | 15.15 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 19 | 16.05 |
15 | Dược học | 21 | 21 | 21 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15.25 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15.5 | 15 |
18 | Đông phương học | 15 | 15 | 15.75 |
19 | Kinh tế | 15 | 15 | |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15.5 | 15 |
21 | Kinh tế – Ngoại thương | 16.25 | ||
22 | Kinh doanh quốc tế | 18 | ||
23 | Kế toán – Kiểm toán | 15.3 | ||
24 | Trí tuệ nhân tạo | 15.2 | ||
25 | Truyền thông đa phương tiện | 15.75 |