Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
- Mã trường: VLU
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
- Điện thoại: 02703 822 141
- Email: spktvl@vlute.edu.vn
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn/
- Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long cập nhật ngày 04/01/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Chương trình chất lượng cao (liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học TONGMYONG – Hàn Quốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
c. Các tổ hợp xét tuyển
VLUTE xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
- Khối C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và các năm trước
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc các năm trước cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký theo ngành học 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 tới học kì 1 lớp 12) ≥ 18.0 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký theo ngành học 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 tới học kì 1 lớp 12) đạt 18 điểm.
- Ngành Sư phạm công nghệ: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đăng ký theo ngành học 5 học kỳ (từ học kì 1 lớp 10 tới học kì 1 lớp 12) đạt 24 điểm và có điểm cả năm lớp 12 loại giỏi/ Điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
*Điểm môn 1 = (Điểm HK1 lớp 10 môn 1 + Điểm HK2 lớp 10 môn 1 + Điểm HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm HK1 lớp 12 môn 1)/5
*Điểm môn 2 = (Điểm HK1 lớp 10 môn 2 + Điểm HK2 lớp 10 môn 2 + Điểm HK1 lớp 11 môn 2 + Điểm HK2 lớp 11 môn 2 + Điểm HK1 lớp 12 môn 2)/5
*Điểm môn 3 = (Điểm HK1 lớp 10 môn 3 + Điểm HK2 lớp 10 môn 3 + Điểm HK1 lớp 11 môn 3 + Điểm HK2 lớp 11 môn 3 + Điểm HK1 lớp 12 môn 3)/5
c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
*Nhóm 1: Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
*Nhóm 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Đối tượng 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT ; Học lực giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và có hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 loại khá trở lên. Với học sinh trường THPT chuyên yêu cầu học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 loại khá trở lên.
- Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT; Đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Anh hoặc giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.
- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 đạt 50% tổng điểm đánh giá năng lực của các ĐHQG trong cả nước.
- Xét kết hợp thi đánh giá năng lực tư duy do Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tổ chức (dự kiến).
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian nhận hồ sơ
Từ ngày 01/03/2023.
Dự kiến xét tuyển các đợt: 30/03/023, 02/05/2023, 02/06/2023 và các đợt bổ sung nếu còn chỉ tiêu.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Thí sinh xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký hồ sơ xét tuyển cùng kỳ thi THPT năm 2023 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh xét kết quả thi THPT các năm trước:
- Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT;
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT với thí sinh đã tốt nghiệp các năm trước;
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét học bạ, xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực;
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Hình thức nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường;
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Đăng ký trực tuyến tại http://vlute.edu.vn
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021 dự kiến như sau:
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Nhóm các ngành Công tác xã hội, Du lịch, Kinh tế, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 5.700.000 đồng/ học kỳ ~ 380.000 đồng/ tín chỉ.
- Nhóm các ngành Luật, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Công nghệ sinh học: 5.800.000 đồng/ học kỳ ~ 386.000 đồng/ tín chỉ.
- Nhóm các ngành khối kỹ thuật: 6.150.000 đồng/ học kỳ ~ 410.000 đồng/ tín chỉ.
- Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản, Chương trình chất lượng cao: 7.800.000 – 8.500.000 đồng/ học kỳ ~ 515.000 đồng/ tín chỉ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Điểm trúng tuyển của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
A. Chương trình chuẩn | ||||
1 | Giáo dục học | 21.5 | 15 | 15 |
2 | Quản lý giáo dục | 15 | 15 | 15 |
3 | Sư phạm Công nghệ | 19 | 25.25 | 19 |
4 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15 |
5 | Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | 15 | – | |
6 | Công nghệ sinh học trong thực phẩm | 15 | – | |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh | 15 | – | |
8 | Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 15 |
9 | Mạng máy tính và truyền thông | 15 | – | |
10 | Internet vạn vật (IoT) | 15 | – | |
11 | An toàn thông tin | 15 | – | |
12 | Khoa học máy tính | 15 | 15 | 15 |
13 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 15 | – | |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | – | |
15 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 24.5 | 15 | 15 |
16 | Kỹ thuật hóa học | 23.5 | 15 | 15 |
17 | Kỹ thuật hóa môi trường | 23.5 | – | |
18 | Kỹ thuật hóa dược | 23.5 | – | |
19 | Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 15 | 15 |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 | 15 |
21 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15 |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 15 |
23 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 15 | 15 |
24 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | – | 15 | 15 |
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 16.5 | 15 |
26 | Kỹ thuật ô tô | – | 15 | 15 |
27 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | 15 | 15 |
28 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | – | |
31 | Kỹ thuật điện | 15 | – | |
32 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 15 |
33 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
34 | Thú y | 15 | 15 | 15 |
35 | Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
36 | Du lịch | 15 | 15 | 15 |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
38 | Kinh tế | 15 | 16 | 15 |
39 | Truyền thông đa phương tiện | – | 15 | 15 |
40 | Kinh doanh quốc tế | – | 15 | 15 |
41 | Thương mại điện tử | – | 15 | 15 |
42 | Luật | 15 | 15 | 15 |
43 | Kế toán | 15 | – | |
44 | Quản trị kinh doanh | 15 | – | |
45 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | – | |
B. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản | ||||
46 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | – | 15 | 15 |
47 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | – | 15 | 15 |
48 | Công nghệ sinh học | – | 15 | 15 |
49 | Công nghệ thực phẩm | – | 15 | 15 |
50 | Kỹ thuật cơ khí động lực | – | 15 | 15 |
51 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 15 | 15 |
52 | Công nghệ chế tạo máy | – | 15 | 15 |
53 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | – | 15 | 15 |
54 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | – | 15 | 15 |
55 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | 16.5 | 15 |
C. Chương trình liên kết quốc tế Hàn Quốc 2 + 2 | ||||
56 | Kinh tế | – | 16 | 15 |
57 | Khoa học máy tính | – | 15 | 15 |
58 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 15 | 15 |
59 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | – | 15 | 15 |
60 | Kỹ thuật cơ khí động lực | – | 15 | 15 |
61 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTLK) | – | 15 | 15 |
62 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTLK) | – | 15 | 15 |
63 | Công nghệ thông tin (CTLK) | – | 16 | 15 |
64 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTLK) | – | 16.5 | 15 |
65 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 15 | 15 |
66 | Công nghệ thực phẩm | – | 15 | 15 |
67 | Du lịch | – | 15 | 15 |