Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

19203

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2025. Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
  • Mã trường: VLU
  • Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
  • Điện thoại: 02703 822 141
  • Email: spktvl@vlute.edu.vn
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn/
  • Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

(Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long cập nhật tháng 1/2025)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 như sau:

✅ Chương trình đào tạo đại trà

  • Tên ngành: Giáo dục Công dân
  • Mã ngành: 7140204
  • Tổ hợp xét tuyển: C14, C19, C20, D66
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D09
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Khoa học Dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật Robot
  • Mã ngành: 7520107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chuyên ngành:
    • Kế toán thực hành
    • Quản trị doanh nghiệp
    • Tài chính – tín dụng ngân hàng
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 200
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Thương mại Điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Chuyên ngành:
    • Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật thiết kế vi mạch
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 110
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô điện)
  • Mã ngành: 7520130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh)
  • Mã ngành: 7510206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 60
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chuyên ngành:
    • Quản trị hệ thống mạng công nghệ thông tin
    • IoT và Trí tuệ nhân tạo
    • Điện toán đám mây
    • An ninh mạng
    • Dữ liệu lớn
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, D01, (Văn Toán Tin)
  • Chỉ tiêu: 320
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Thú Y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chuyên ngành:
    • Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
    • Công nghệ sinh học trong thực phẩm
    • Kỹ thuật xét nghiệm y sinh
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C04
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hóa học
  • Mã ngành: 7520301
  • Chuyên ngành:
    • Kỹ thuật hóa môi trường
    • Kỹ thuật hóa dược
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công tác Xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 90
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Tổ hợp xét tuyển: (Văn Toán Công nghệ), C03, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 25
  • Điểm chuẩn 2024: 24

✅ Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản

  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 10
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
  • Mã ngành: 7510201_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 10
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
  • Mã ngành: 7510301_NB
  • Chuyên ngành:
    • Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật thiết kế vi mạch
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 10
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
  • Mã ngành: 7510205_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 100
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
  • Mã ngành: 7510102_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 10
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101_NB
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học
  • Mã ngành: 7420201_NB
  • Chuyên ngành:
    • Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
    • Công nghệ sinh học trong thực phẩm
    • Kỹ thuật xét nghiệm y sinh
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C04
  • Chỉ tiêu: 10
  • Điểm chuẩn 2024: 15

✅ Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc

  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101_CLC
  • Chuyên ngành:
    • Kế toán thực hành
    • Quản trị doanh nghiệp
    • Tài chính tín dụng ngân hàng
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 5
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử
  • Mã ngành: 7510203_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 5
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 5
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
  • Mã ngành: 7510201_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 5
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
  • Mã ngành: 7510301_CLC
  • Chuyên ngành:
    • Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
    • Kỹ thuật điện
    • Kỹ thuật thiết kế vi mạch
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 5
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 5
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
  • Mã ngành: 7510205_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C03
  • Chỉ tiêu: 10
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Công nghệ Thông tin
  • Mã ngành: 7480201_CLC
  • Chuyên ngành:
    • Quản trị hệ thống mạng công nghệ thông tin
    • IoT và trí tuệ nhân tạo
    • Điện toán đám mây
    • An ninh mạng
    • Dữ liệu lớn
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, D01, (Văn Toán Tin)
  • Chỉ tiêu: 5
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ Thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C04, D01
  • Chỉ tiêu: 5
  • Điểm chuẩn 2024: 15
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, (Toán Văn Công nghệ)
  • Chỉ tiêu: 5
  • Điểm chuẩn 2024: 15

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh đại học năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG tổ chức, kết quả V-SAT

c. Các tổ hợp xét tuyển

VLUTE xét tuyển đại học năm 2025 theo các khối sau:

TTKhốiTổ hợp môn
1A00Toán, Hóa học, Vật lý
2A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3A09Toán, Địa lý, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
4B00Toán, Hóa học, Sinh học
5C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử
6C04Ngữ văn, Toán, Địa lý
7C14Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
8C19Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
9C20Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
10D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
12D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
13D15Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
14D66Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật
15*Ngữ văn, Toán, Tin học

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và các năm trước

Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, môn chính nhân hệ số 2.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bình quân 5.0 điểm/môn.

Xét học bạ THPT

  • Xét học bạ 4 học kỳ bao gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12;
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bình quân 6.0 điểm/môn.

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

🔹 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.

🔹 Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng

  • Đối tượng 1:

Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “Tốt” (trường chuyên “khá”) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “khá”.

Điểm của môn chính trong tổ hợp xét tuyển >= 7.0 điểm.

  • Đối tượng 2:

Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật, Công nghệ, Tin học hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

Điểm của 1 môn cả năm lớp 12 trong tổ hơpj môn chính đạt 7.0 trở lên.

Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG tổ chức, điểm V-SAT

Đạt 50% tổng điểm bài thi.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian nhận hồ sơ

Chưa có thông tin chính thức.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

Thí sinh xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Đăng ký hồ sơ xét tuyển cùng kỳ thi THPT năm 2025 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh xét kết quả thi THPT các năm trước:

  • Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT;
  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT với thí sinh đã tốt nghiệp các năm trước;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

*Hồ sơ xét học bạ, xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực;
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Bản sao công chứng giấy khai sinh;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c. Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường;
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
  • Đăng ký trực tuyến tại http://vlute.edu.vn/

III. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG

1. Học phí

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.

Mức học phí các chương trình đào tạo cụ thể như bảng sau:

TTNgành/Nhóm ngànhHọc phí học kỳ đầu
1Nhóm các ngành Sư phạm Công nghệ, Giáo dục học, Giáo dục công dân, Luật, Thương mại điện tử10.070.000 đồng
2Công nghệ sinh học10.260.000 đồng
3Logistics và quản lý chuỗi cung ứng10.450.000 đồng
4Nhóm các ngành Truyền thông đa phương tiện, Kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh10.640.000 đồng
5Nhóm các ngành Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật robot, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật  cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật  nhiệt, Kỹ thuật ô tô điện, Công nghệ kỹ thuật  công trình xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Thú y, Kỹ thuật hóa học11.115.000 đồng
6Công nghệ kỹ thuật ô tô11.685.000 đồng
7Công nghệ sinh học (Chương trình kỹ sư làm việc tại NB)13.870.000 đồng
8Các ngành còn lại thuộc chương trình kỹ sư làm việc tại NB15.770.000 đồng
9Ngành Kinh tế, Du lịch thuộc chương trình chất lượng cao14.345.000 đồng
10Các ngành còn lại thuộc chương trình chất lượng cao15.770.000 đồng

2. Chính sách ưu tiên

  • Miễn 100% học phí cho sinh viên đạt loại xuất sắc;
  • Xét cấp học bổng từng học kỳ với sinh viên loại khá, giỏi trở lên;
  • Được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước;
  • Được tư vấn giới thiệu việc làm, xuất khẩu lao động sau khi ra trường.

Xem chi tiết điểm chuẩn các năm của trường tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.