Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2025. Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
- Mã trường: VLU
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
- Điện thoại: 02703 822 141
- Email: spktvl@vlute.edu.vn
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlute.edu.vn/
- Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025
(Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long cập nhật tháng 1/2025)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 như sau:
✅ Chương trình đào tạo đại trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
✅ Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc tại Nhật Bản
|
|
|
|
|
|
|
✅ Chương trình chất lượng cao (Liên kết quốc tế 2+2 với trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh đại học năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG tổ chức, kết quả V-SAT
c. Các tổ hợp xét tuyển
VLUTE xét tuyển đại học năm 2025 theo các khối sau:
TT | Khối | Tổ hợp môn |
1 | A00 | Toán, Hóa học, Vật lý |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
6 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý |
7 | C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật |
8 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật |
9 | C20 | Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật |
10 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
12 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
13 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
14 | D66 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật |
15 | * | Ngữ văn, Toán, Tin học |
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
✅ Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và các năm trước
Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, môn chính nhân hệ số 2.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bình quân 5.0 điểm/môn.
✅ Xét học bạ THPT
- Xét học bạ 4 học kỳ bao gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bình quân 6.0 điểm/môn.
✅ Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
🔹 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.
🔹 Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng
- Đối tượng 1:
Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “Tốt” (trường chuyên “khá”) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “khá”.
Điểm của môn chính trong tổ hợp xét tuyển >= 7.0 điểm.
- Đối tượng 2:
Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Anh, Sử, Địa, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật, Công nghệ, Tin học hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
Điểm của 1 môn cả năm lớp 12 trong tổ hơpj môn chính đạt 7.0 trở lên.
✅ Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG tổ chức, điểm V-SAT
Đạt 50% tổng điểm bài thi.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian nhận hồ sơ
Chưa có thông tin chính thức.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Thí sinh xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Đăng ký hồ sơ xét tuyển cùng kỳ thi THPT năm 2025 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh xét kết quả thi THPT các năm trước:
- Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT;
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT với thí sinh đã tốt nghiệp các năm trước;
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét học bạ, xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực;
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Hình thức nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường;
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
- Đăng ký trực tuyến tại http://vlute.edu.vn/
III. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG
1. Học phí
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.
Mức học phí các chương trình đào tạo cụ thể như bảng sau:
TT | Ngành/Nhóm ngành | Học phí học kỳ đầu |
1 | Nhóm các ngành Sư phạm Công nghệ, Giáo dục học, Giáo dục công dân, Luật, Thương mại điện tử | 10.070.000 đồng |
2 | Công nghệ sinh học | 10.260.000 đồng |
3 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 10.450.000 đồng |
4 | Nhóm các ngành Truyền thông đa phương tiện, Kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh | 10.640.000 đồng |
5 | Nhóm các ngành Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật robot, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật ô tô điện, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Thú y, Kỹ thuật hóa học | 11.115.000 đồng |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 11.685.000 đồng |
7 | Công nghệ sinh học (Chương trình kỹ sư làm việc tại NB) | 13.870.000 đồng |
8 | Các ngành còn lại thuộc chương trình kỹ sư làm việc tại NB | 15.770.000 đồng |
9 | Ngành Kinh tế, Du lịch thuộc chương trình chất lượng cao | 14.345.000 đồng |
10 | Các ngành còn lại thuộc chương trình chất lượng cao | 15.770.000 đồng |
2. Chính sách ưu tiên
- Miễn 100% học phí cho sinh viên đạt loại xuất sắc;
- Xét cấp học bổng từng học kỳ với sinh viên loại khá, giỏi trở lên;
- Được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước;
- Được tư vấn giới thiệu việc làm, xuất khẩu lao động sau khi ra trường.
Xem chi tiết điểm chuẩn các năm của trường tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long