Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã công bố thông báo tuyển sinh đại học năm 2023 các ngành và theo tổ hợp môn xét tuyển cho cơ sở Hà Nội.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Mã trường: LNH
- Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
- Điện thoại: 024 33840233
- Email: vfu@vfu.edu.vn
- Website: http://vnuf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/VNUFOfficial/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học của trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 như sau:
a. Chương trình tiên tiến
|
b. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã 101)
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (Mã 200)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng (Mã 301 và 303)
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (Mã 402)
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét tuyển các ngành học năm 2023 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A16 (Toán, Khoa học tự nhiên, Văn)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C15 (Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã 101)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam và được công bố sau có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
b. Xét học bạ THPT (Mã 200)
Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
c. Xét tuyển thẳng (Mã 301 và 303)
*Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (mã 301)
*Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh (mã 303) của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, cụ thể như sau:
- Xét tuyển thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi HSG cấp Tỉnh/ Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường; học sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
- Xét tuyển thí sinh học tại các trường chuyên;
- Xét tuyển thí sinh có điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm trở lên.
- Xét tuyển người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội hoặc thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (Mã 402)
Các mã tổ hợp xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN: Q00
Các mã tổ hợp xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHBKHN: K00 (Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh, KHTN), K01 (Toán, Đọc hiểu, KHTN), K02 (Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh).
e. Thi năng khiếu kết hợp xét tuyển
Các thí sinh ngành năng khiếu khối H00 và V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200 như sau:
- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu là Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Vẽ mẫu người bằng bút chì) và Năng khiếu vẽ NT 2 (Vẽ bố cục màu) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406).
- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (Vẽ tổ hợp tĩnh vật và bố cục tạo hình) do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức 406).
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian tuyển sinh
- Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT: Sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT;
- Xét học bạ THPT, xét tuyển thẳng và xét theo kết quả đánh giá năng lực, đánh giá tư duy (dự kiến):
+ Đợt 1: Xét tuyển sớm trước khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT;
+ Đợt 2 theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
b. Hình thức nộp hồ sơ
- Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuf.edu.vn./
- Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 dự kiến như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học
- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng
Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
Điểm trúng tuyển trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Kinh tế | 15.0 | 15 | 15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 15.0 | 15 | 15 |
3 | Kế toán | 15.0 | 15 | 15 |
4 | Công nghệ sinh học | 15.0 | 15 | 15 |
5 | Khoa học môi trường | 15.0 | 15 | 15 |
6 | Bất động sản | 15.0 | 15 | 15 |
7 | Hệ thống thông tin | 15.0 | 15 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 | 15 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 | 15 | 15 |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 15.0 | 15 | 15 |
11 | Công nghệ chế biến lâm sản | 15.0 | 15 | 15 |
12 | Kiến trúc cảnh quan | 15.0 | 15 | 15 |
13 | Thiết kế nội thất | 15.0 | 15 | 15 |
14 | Thiết kế công nghiệp | – | 15 | 15 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 15.0 | 15 | 15 |
16 | Khuyến nông | – | 15 | 15 |
17 | Chăn nuôi | – | 15 | 15 |
18 | Khoa học cây trồng | 15.0 | 15 | 15 |
19 | Bảo vệ thực vật | – | 15 | 15 |
20 | Kinh tế nông nghiệp | – | 15 | 15 |
21 | Lâm học | 15.0 | 15 | 15 |
22 | Lâm nghiệp đô thị | 15.0 | 15 | 15 |
23 | Lâm sinh | 15.0 | 15 | 15 |
24 | Quản lý tài nguyên rừng | 15.0 | 15 | 15 |
25 | Thú y | 15.0 | 15 | 15 |
26 | Công tác xã hội | 15.0 | 15 | 15 |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 | 15 | 15 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 | 15 | 15 |
29 | Quản lý đất đai | 15.0 | 15 | 15 |
30 | Du lịch sinh thái | 15.0 | 15 | 15 |
31 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | – | 15 | 15 |
32 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT) | 15.0 | 15 | 15 |