Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (VNUF)

19236

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam (VNUF) là cơ sở đào tạo hàng đầu về lâm nghiệp, tài nguyên và môi trường, đồng thời mở rộng các ngành kỹ thuật, kinh tế và du lịch sinh thái đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững.

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin tuyển sinh 2025 đầy đủ: chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn, điểm sàn, học phí và mốc thời gian quan trọng, giúp bạn dễ dàng định hướng ngành học và chuẩn bị hồ sơ chính xác.

truong dai hoc lam nghiep viet nam tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về VNUF

Đại học Lâm nghiệp Việt Nam hướng đến mục tiêu trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực Đông Nam Á trong lĩnh vực lâm nghiệp, môi trường và tài nguyên.

Bên cạnh việc đào tạo đội ngũ kỹ sư, nhà khoa học, trường còn chú trọng phát triển các ngành dịch vụ, du lịch sinh thái, kỹ thuật và kinh tế, nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực trong bối cảnh hội nhập quốc tế và chuyển đổi xanh.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
  • Địa chỉ liên hệ: Xã Xuân Mai, Thàn phố Hà Nội
  • Điện thoại: 0968 293 466 / 0243 384 0440 / 0243 384 0707
  • Email: daotao@vnuf.edu.vn
  • Website: http://vnuf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/VNUFOfficial/

2. Thông tin tuyển sinh VNUF năm 2025

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học của trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2025)

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tuyển sinh năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD của ĐHQGHN, ĐHBKHN
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức khác

c. Các tổ hợp xét tuyển

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00Toán, Lý, HóaX03Toán, Văn, CNCN
A01Toán, Lý, AnhX04Toán, Văn, CNNN
A07Toán, Sử, ĐịaX06Toán, Lý, Tin
B00Toán, Hóa, SinhX07Toán, Lý, CNCN
B02Toán, Sinh, ĐịaX12Toán, Hóa, CNNN
B03Toán, Sinh, VănX16Toán, Sinh, CNNN
B08Toán, Sinh, AnhX26Toán, Anh, Tin
C00Văn, Sử, Địa lýX27Toán, Anh, CNCN
C01Văn, Toán, Vật lýX56Toán, Tin, CNCN
C02Văn, Toán, HóaX57Toán, Tin, CNNN
C03Văn, Toán, SửX70Văn, Sử, GD KT&PL
C04Văn, Toán, Địa lýX71Văn, Sử, Tin
D01Văn, Toán, AnhX74Văn, Địa, GD KT&PL
D07Toán, Hóa, AnhX78Văn, GD KT&PL, Anh
D10Toán, Địa, AnhV01Toán, Văn, Vẽ HHMT
D14Văn, Sử, AnhV100Toán, Địa, Vẽ
D15Văn, Địa, AnhV101Văn, Sử, Vẽ
X01Văn, Toán, GD KT&PLV109Văn, Sử, Vẽ
X02Toán, Văn, Tin

Tham khảo thêm: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7850106
  • THXT: A07, X01, C03, C04, C01, B03, C02, X02, X04, D01, B08
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Lâm sinh
  • Các chuyên ngành: Công nghệ viễn thám và GIS, Quản lý phát thải các-bon; Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • THXT: A01, X26, C04, X12, X04, X02, C02, B03, D01, B00
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Lâm nghiệp
  • Mã ngành: 7620210
  • THXT: C00, X74, X12, X06, A01, X26, X04, X02, C02, B00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
  • Các chuyên ngành: Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt, Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
  • Mã ngành: 7620211
  • THXT: C01, C04, C03, X01, A07, X04, X02, C02, B03, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Các chuyên ngành: Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt, Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
  • Mã ngành: 7850101
  • THXT: C03, C04, X01, C01, A07, X04, X02, C02, B03, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Du lịch sinh thái
  • Mã ngành: 7850104
  • THXT: C03, C04, X01, C01, A07, B03, C02, X02, X04, D01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • THXT: A00, D10, D01, X04, X02, C02, B03, B00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • THXT: A00, D10, D01, B03, C02, X02, X04, B00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kế toán
  • Các chuyên ngành: Kế toán; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A01, D14, X78, D15, X74, X70, X26, X01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Logistics; Marketing số
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A01, D14, X78, D15, X74, X70, X26, X01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Các chuyên ngành: Kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế số; Kinh tế tuần hoàn
  • Mã ngành: 7310101
  • THXT: A01, D14, X78, D15, X74, X70, X26, X01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Các chuyên ngành: Bảo hiểm và Đầu tư tài chính; Ngân hàng; Tài chính; Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: X70, X74, D14, D15, X78, X26, A01, C00, X01, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • THXT: D14, X70, D15, X78, X74, X26, A01, X01, D01, C00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Các chuyên ngành: Địa tin học; Quản trị đất đai hiện đại; Quản trị đô thị thông minh
  • Mã ngành: 7850103
  • THXT: D14, D15, X26, X04, X74, X78, X02, C04, X01, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • THXT: C00, X02, C03, C04, X01, D01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Khoa học cây trồng
  • Các chuyên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao; Khuyến nông và Phát triển nông thôn
  • Mã ngành: 7620110
  • THXT: C04, C03, X12, B02, A00, X16, D07, D01, B00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kiến trúc cảnh quan
  • Các chuyên ngành: Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan; Quản lý công trình cảnh quan đô thị; Quản lý cây xanh đô thị
  • Mã ngành: 7580102
  • THXT: X07, X01, X57, C04, V100, V101, X71, Y09, X02, X04
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt; Chương trình đào tạo bằng tiếng Trung
  • Mã ngành: 7580108
  • THXT: V01, D14, C00, A01, X07, X01, C03, X04, D01, V109
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến lâm sản
  • Các chuyên ngành: Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất; Kỹ nghệ gỗ và nội thất; Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất
  • Mã ngành: 7549001
  • THXT: X27, B00, X07, X01, C03, C01, X04, C02, D01, C00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: X56, X03, X06, X26, A01, A00, C02, X02, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy)
  • Mã ngành: 7520103
  • THXT: X56, X03, X06, X26, A01, A00, C02, X02, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin (Chuyên ngành CNTT)
  • Mã ngành: 7480104
  • THXT: X56, X03, X06, X26, A01, A00, C02, X02, C01, D01
  • Chỉ tiêu: 70

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

Chưa có thông tin chính thức từ nhà trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian tuyển sinh

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

b. Hình thức nộp hồ sơ

  • Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuf.edu.vn./
  • Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

5. Học phí & học bổng

Học phí trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến là 7-8 triệu đồng/học kỳ (tùy ngành học).

Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

6. Vì sao nên chọn VNUF?

Chọn VNUF không chỉ là lựa chọn một ngôi trường đại học, mà còn là cơ hội học tập trong môi trường gắn liền với phát triển bền vững, tài nguyên thiên nhiên và công nghệ hiện đại. Với bề dày truyền thống hơn 60 năm, trường đã khẳng định vị thế là cơ sở đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực lâm nghiệp, môi trường và các ngành kinh tế, kỹ thuật liên quan.

vi sao nen chon vnuf

Những điểm nổi bật khiến VNUF trở thành lựa chọn hàng đầu:

  • Không chỉ nổi bật với Lâm nghiệp và Quản lý tài nguyên, trường còn mở rộng sang các ngành hot như Công nghệ kỹ thuật ô tô, Du lịch sinh thái, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Công nghệ môi trường, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động.
  • Sở hữu rừng thực nghiệm, phòng thí nghiệm hiện đại, xưởng chế biến lâm sản và hệ thống nghiên cứu thực địa giúp sinh viên học đi đôi với hành.
  • Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức quốc tế, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh lâm sản, du lịch sinh thái hoặc tiếp tục nghiên cứu chuyên sâu.
  • VNUF liên kết với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu quốc tế, mở ra cơ hội trao đổi sinh viên và các dự án hợp tác khoa học tầm khu vực.
  • Thuộc nhóm trường công lập, mức học phí vừa phải, có học bổng khuyến khích và hỗ trợ sinh viên vùng khó khăn.
  • Là nơi đào tạo nhân lực phục vụ mục tiêu kinh tế xanh và bảo tồn tài nguyên, phù hợp với xu thế toàn cầu.

Nhờ sự kết hợp giữa chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất hiện đại và định hướng nghề nghiệp rõ ràng, VNUF là lựa chọn lý tưởng cho những thí sinh yêu thích môi trường, công nghệ và mong muốn đóng góp vào sự phát triển bền vững của đất nước.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học, học viện tại Hà Nội

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.