Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023
I. Điểm sàn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2022
Điểm sàn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Tất cả các ngành | 15.0 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:
Tất cả các ngành | Điểm chuẩn HB |
Tất cả các ngành | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tất cả các ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Tất cả các ngành | 15.0 |
Thủ tục xác nhận nhập học:
Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ 17h00 ngày 17/9 – trước 17h00 ngày 30/9/2022.
Thí sinh làm thủ tục xác nhận vào trường theo quy định và nguyện vọng của thí sinh:
*Hình thức online:
- Truy cập http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/TSNHDT/Index.aspx
- Sau khi làm thủ tục nhập học trực tuyến, thí sinh gửi hồ sơ nhập học về địa chỉ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam. Địa chỉ: Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
*Hình thức trực tiếp:
- Nộp hồ sơ tại Phòng 109 Nhà A2 – Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
- Người nhận hồ sơ: Nguyễn Quý Lượng – Số ĐT: 0975 850 009
*Hồ sơ xác nhận nhập học bao gồm:
- Học bạ: Bản chính là 1 bản photo công chứng
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (bản chính và 1 bản photo công chứng)
- Thẻ CCCD hoặc CMND (4 bản photo)
- Bản photo công chứng giấy khai sinh
- Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có)
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT học bằng TA) | 18 | 18 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Kinh tế | 14 | 18 |
Bất động sản | 14 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 14 | 15 |
Lâm sinh | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 14 | 15 |
Khoa học môi trường | 14 | 17 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 |
Du lịch sinh thái | 14 | 15 |
Công nghệ sinh học | 14 | 16 |
Thú y | 14 | 17 |
Bảo vệ thực vật | 15 | 17 |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | 14 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 14 | 15 |
Lâm nghiệp đô thị | 14 | 18 |
Kiến trúc cảnh quan | 14 | 15 |
Phân hiệu Đồng Nai | ||
Chăn nuôi | 14 | 15 |
Thú y | 14 | 17 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 14 | 15 |
Thiết kế nội thất | 14 | 15 |
Kiến trúc cảnh quan | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 14 | 15 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 |
Lâm sinh | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 16 |
Bất động sản | / | 15 |
Du lịch sinh thái | / | 15 |