Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai đã công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2024. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong bài viết sau.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
- Mã trường: DCD
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
- Điện thoại: 02513 996 473
- Email: tuyensinh@dntu.edu.vn
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dntuedu
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
3 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
5 | Kế toán | 7340301 |
6 | Kỹ thuật phần mềm (Dự kiến) | 7480103 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
8 | Truyền thông đa phương tiện (Dự kiến) | 7320104 |
9 | Thiết kế đồ họa (Dự kiến) | 7210403 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
12 | Đông phương học | 7310608 |
13 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ thẩm mỹ) | 7420201 |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành Môi trường và phát triển bền vững; An toàn, sức khỏe và môi trường) | 7510406 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
19 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 |
20 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 |
21 | Điều dưỡng | 7720301 |
22 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp, đã hoàn thành đủ yêu cầu về khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (kết quả lớp 12 hoặc lớp 11 + học kì 1 lớp 12)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ 15 – 20 điểm theo từng ngành, sẽ được cập nhật trong bài viết về điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sau khi có thông báo chính thức của trường.
- Riêng các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Theo quy định với khối các ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GD&ĐT.
b. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ THPT:
- Hình thức 1: Xét kết quả học tập lớp 11 và HK1 lớp 12
- Hình thức 2: Xét học bạ lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
- Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên ≥ 18.0 điểm.
- Các ngành khối sức khỏe (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm TB cộng của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5 và học lực lớp 12 loại Khá trở lên/ điểm xét tốt nghiệp ≥ 6.5 điểm trở lên.
***Lưu ý chung:
- Thí sinh cần tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (gọi chung là tốt nghiệp trung học). Thí sinh tốt nghiệp trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh có thể sử dụng kết quả học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPTQG trước năm 2023 để xét tuyển.
- Trường cho phép sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định thuộc Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPTQG để xét tuyển.
- Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, xem chi tiết tại Đối tượng ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng
- Điểm chuẩn theo các phương thức sẽ được xác định theo ngành, xét từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Với các trường hợp thí sinh có cùng điểm trúng tuyển sẽ xét điều kiện ưu tiên theo điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp xét tuyển.
- Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
Trường nhận hồ sơ từ ngày 01/03/2024 đến tháng 12/2024
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Xét học bạ THPT: Đăng ký trực tuyến tại https://xetonline.dntu.edu.vn/ hoặc đăng ký trực tiếp tại Bộ phận Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
c. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Lệ phí xét kết quả thi THPT:Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí xét học bạ THPT online: 40.000 đồng.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 dự kiến như sau:
- Học phí: 550.000 đồng/ tín chỉ (~ 20.000.000 – 22.000.000 đồng/ năm học).
- Các ngành khối khoa học sức khỏe: 670.000 đồng (~24.000.000 – 26.000.000 đồng/ năm học)
Mức học phí của nhà trường có thể tăng hàng năm, nếu có thì dự kiến từ 10 – 15% tùy theo hoạt động thực tế của trường.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
5 | Kế toán | 15 | 15 | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | – | |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
12 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
15 | Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 15 |
16 | Đông phương học | 15 | 15 | 15 |