Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022

3940

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các phương thức khác.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn DNTU

Điểm sàn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm sàn 2022
Thi THPTHọc bạ
Công nghệ thông tin15.018.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.018.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng15.018.0
Công nghệ chế tạo máy15.018.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.018.0
Công nghệ thực phẩm15.018.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học19.019.5
Điều dưỡng19.019.5
Kế toán15.018.0
Tài chính – Ngân hàng15.018.0
Quản trị kinh doanh15.018.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.018.0
Quản trị khách sạn15.018.0
Đông phương học15.018.0
Ngôn ngữ Anh15.018.0
Ngôn ngữ Trung Quốc15.018.0

II. Điểm chuẩn DNTU năm 2022

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Công nghệ thông tin18.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18.0
Công nghệ chế tạo máy18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.0
Công nghệ thực phẩm18.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học19.5
Điều dưỡng19.5
Kế toán18.0
Tài chính – Ngân hàng18.0
Quản trị kinh doanh18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.0
Quản trị khách sạn18.0
Đông phương học18.0
Ngôn ngữ Anh18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc18.0

Lưu ý: Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và ngành Điều dưỡng yêu cầu học lực lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên.

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đồng Nai theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
Công nghệ chế tạo máy15
Công nghệ kỹ thuật ô tô15
Công nghệ thực phẩm15
Kỹ thuật xét nghiệm y học19
Điều dưỡng19
Kế toán15
Tài chính – Ngân hàng15
Quản trị kinh doanh15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
Quản trị khách sạn15
Đông phương học15
Ngôn ngữ Anh15
Ngôn ngữ Trung Quốc15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng15
Công nghệ chế tạo máy15
Công nghệ kỹ thuật ô tô15
Công nghệ thực phẩm15
Kỹ thuật xét nghiệm y học19
Điều dưỡng19
Kế toán15
Tài chính – Ngân hàng15
Quản trị kinh doanh15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
Quản trị khách sạn15
Đông phương học15
Ngôn ngữ Anh15
Ngôn ngữ Trung Quốc15

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đồng Nai các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Ngôn ngữ Anh15.515
Quản trị kinh doanh15.515
Tài chính – Ngân hàng1415.25
Kế toán1415
Công nghệ thông tin1415
Công nghệ kỹ thuật xây dựng1415
Công nghệ chế tạo máy1415
Công nghệ kỹ thuật ô tô1615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1415
Công nghệ kỹ thuật hóa học14.515
Công nghệ kỹ thuật môi trường1415
Công nghệ thực phẩm1415
Điều dưỡng1819
Kỹ thuật xét nghiệm y học1819
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1715
Quản trị khách sạn/15
Đông phương học/15.25