Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm sàn DNTU năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
|
Thi THPT | Học bạ | |
Công nghệ thông tin | 15.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.0 | 18.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 | 18.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 | 19.5 |
Điều dưỡng | 19.0 | 19.5 |
Kế toán | 15.0 | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 | 18.0 |
Đông phương học | 15.0 | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 | 18.0 |
Điểm chuẩn DNTU năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Điều dưỡng | 19.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Đông phương học | 18.0 |
Lưu ý: Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và ngành Điều dưỡng yêu cầu học lực lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên.
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đồng Nai theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Điều dưỡng | 19 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đồng Nai các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh | 15.5 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15.25 |
Kế toán | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | 15 |
Quản trị khách sạn | / | 15 |
Đông phương học | / | 15.25 |