Trường Đại học Nha Trang thông báo chính thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Nha Trang
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
- Mã trường: TSN
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
- Điện thoại: 02583 831 149
- Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/nhatranguniversity/
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm của Trường Đại học Nha Trang cập nhật mới nhất ngày 13/02/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Các thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc có đủ các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nha Trang xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM hoặc ĐHQGHN năm 2023.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Nha Trang xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D96 (Toán, Khoa học xã hội, Anh)
- Khối D97 (Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp)
- Mã TO: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, (Toán nhân hệ số 2)
- Mã VL: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Vật lý
- Mã HH: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học
- Mã SH: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học
- Mã CN: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ
- Mã TH: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Tin học
- Mã TA: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2)
- Mã LS: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử
- Mã ĐL: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý
- Mã GDCD: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, GDCD
- Mã TP: Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp (tiếng Pháp nhân hệ số 2)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM hoặc ĐHQGHN năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nha Trang, công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023.
c. Xét học bạ THPT
Tính theo thang điểm 40.
Đang chờ cập nhật thông tin chính thức.
d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Tính theo thang điểm 30.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nha Trang, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang
Điểm trúng tuyển trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Khoa học thủy sản | 16 | ||
2 | Quản lý thủy sản | 16 | 16 | 16 |
3 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 15.5 | 16 |
4 | Công nghệ sinh học | 16 | 15.5 | 16 |
5 | Kỹ thuật môi trường | 16 | 15.5 | 16 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | 15.5 | 17 |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15.5 | 16 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 15.5 | 16.5 |
9 | Kỹ thuật nhiệt | 15.5 | 15.5 | 16 |
10 | Khoa học hàng hải | 18 | 17 | 20.5 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16 | 15.5 | 16 |
12 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 16 | 16 | 16 |
13 | Kỹ thuật ô tô | 20 | 18 | 20 |
14 | Kỹ thuật điện | 16 | 15.5 | 18 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | ||
16 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 15.5 | 17 |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | ||
18 | Kỹ thuật hóa học | 15 | 15.5 | 16 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 16 | 17 |
20 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 15 | 15.5 | 16 |
21 | Công nghệ thông tin | 19 | 18 | 21 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý | 17 | 17 | 18 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 18 | 21 |
24 | Quản trị khách sạn | 20 | 18 | 22 |
25 | Quản trị kinh doanh | 23 | 20 | 20.5 |
26 | Marketing | 23 | 20 | 23 |
27 | Kinh doanh thương mại | 22 | 19 | 23 |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 20 | 18 | 20.5 |
29 | Kế toán | 20 | 18 | 21 |
30 | Luật | 21 | 19 | 19 |
31 | Ngôn ngữ Anh | 24 | 21 | 23 |
32 | Kinh tế (Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 18 | 17 | 18 |
33 | Kinh tế phát triển | 20 | 18 | 20 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp – Việt) | 18 | 15 | 17 |
35 | Quản trị kinh doanh (Song ngữ Việt – Anh) | 23 | 20 | 20.5 |
36 | Kế toán (Song ngữ Việt – Anh) | 20 | 18 | 20 |
37 | Công nghệ thông tin (Song ngữ Việt – Anh) | 20 | 19 | 20 |
38 | Quản trị khách sạn (Song ngữ Việt – Anh) | 20 | 19 | 22 |
39 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | – | – | 16.5 |
40 | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | – | – | 16.5 |
41 | Khai thác thủy sản | 15 | 15.5 | – |