Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2023

3566

Trường Đại học Nha Trang đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm và điểm sàn nhận hồ sơ đại học.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm chuẩn NTU năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ vào trường Đại học Nha Trang năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)24
2Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)24
3Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)28
4Kế toán (Chương trình song ngữ Anh – Việt)28
5Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh – Việt)28
6Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh – Việt)27
7Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt)25
8Khoa học thủy sản (gồm 2 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)22
9Quản lý thuỷ sản22
10Nuôi trồng thuỷ sản22
11Công nghệ sinh học24
12Kỹ thuật môi trường (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)22
13Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)23
14Công nghệ chế tạo máy22
15Kỹ thuật cơ điện tử22
16Kỹ thuật nhiệt22
17Khoa học hàng hải (gồm 2 chuyên ngành Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)28
18Kỹ thuật cơ khí động lực22
19Kỹ thuật tàu thủy24
20Kỹ thuật ô tô27
21Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)23
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23
23Kỹ thuật xây dựng (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)23
24Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22
25Kỹ thuật hoá học22
26Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)24
27Công nghệ chế biến thuỷ sản (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)22
28Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)28
29Hệ thống thông tin quản lý25
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27
31Quản trị khách sạn27
32Quản trị kinh doanh28
33Marketing30
34Kinh doanh thương mại27
35Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)27
36Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)28
37Luật (gồm 2 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế)28
38Ngôn ngữ Anh (gồm 4 chuyên ngành Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)30
39Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)26
40Kinh tế phát triển26

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)550
2Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)550
3Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)675
4Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)650
5Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)650
6Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)650
7Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)550
8Khoa học thủy sản500
9Quản lý thủy sản500
10Nuôi trồng thủy sản500
11Công nghệ sinh học550
12Kỹ thuật môi trường500
13Kỹ thuật cơ khí550
14Công nghệ chế tạo máy500
15Kỹ thuật cơ điện tử500
16Kỹ thuật nhiệt500
17Khoa học hàng hải600
18Kỹ thuật cơ khí động lực500
19Kỹ thuật tàu thủy500
20Kỹ thuật ô tô600
21Kỹ thuật điện550
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa550
23Kỹ thuật xây dựng550
24Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông550
25Kỹ thuật hóa học500
26Công nghệ thực phẩm550
27Công nghệ chế biến thủy sản500
28Công nghệ thông tin650
29Hệ thống thông tin quản lý600
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
31Quản trị khách sạn600
32Quản trị kinh doanh675
33Marketing675
34Kinh doanh thương mại650
35Tài chính – Ngân hàng650
36Kế toán650
37Luật600
38Ngôn ngữ Anh650
39Kinh tế600
40Kinh tế phát triển600

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩnĐiểm tiếng Anh
1Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)16.5
2Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)16.5
3Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)20.56
4Kế toán (Chương trình song ngữ Anh – Việt)205.5
5Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh – Việt)205.5
6Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh – Việt)226
7Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt)17
8Khoa học thủy sản (gồm 2 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)16
9Quản lý thuỷ sản16
10Nuôi trồng thuỷ sản16
11Công nghệ sinh học16
12Kỹ thuật môi trường (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)16
13Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)17
14Công nghệ chế tạo máy16
15Kỹ thuật cơ điện tử16.5
16Kỹ thuật nhiệt16
17Khoa học hàng hải (gồm 2 chuyên ngành Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)20.5
18Kỹ thuật cơ khí động lực16
19Kỹ thuật tàu thủy16
20Kỹ thuật ô tô20
21Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)18
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
23Kỹ thuật xây dựng (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)17
24Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16
25Kỹ thuật hoá học16
26Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)17
27Công nghệ chế biến thuỷ sản (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)16
28Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)214.5
29Hệ thống thông tin quản lý18
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21
31Quản trị khách sạn225.0
32Quản trị kinh doanh20.55.0
33Marketing235.0
34Kinh doanh thương mại235.0
35Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)20.54.5
36Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)214.5
37Luật (gồm 2 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế)19
38Ngôn ngữ Anh (gồm 4 chuyên ngành Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)236.5
39Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)18
40Kinh tế phát triển20

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành

Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)20725
2Kế toán (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)18725
3Công nghệ thông tin (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)19725
4Quản trị khách sạn (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt)19725
5Khai thác thủy sản (gồm 3 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản và 01 chương trình đào tạo Minh Phú – NTU)15.5600600
6Quản lý thủy sản16650
7Nuôi trồng thủy sản (gồm 4 chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản)15.5650
8Công nghệ chế biến thủy sản (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch và 1 chương trình đào tạo Minh Phú – NTU)15.5600
9Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)16650
10Kỹ thuật Hóa học15.5600
11Công nghệ sinh học15.5600
12Kỹ thuật Môi trường (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)15.5600
13Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)15.5650
14Công nghệ chế tạo máy15.5600
15Kỹ thuật cơ điện tử15.5600
16Kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)15.5600
17Khoa học hàng hải (gồm 2 chuyên ngành Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)17650
18Kỹ thuật cơ khí động lực15.5600
19Kỹ thuật tàu thủy16600
20Kỹ thuật ô tô18700
21Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)15.5650
22Kỹ thuật xây dựng (gồm 3 chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)15.5650
23Công nghệ thông tin (gồm 4 chuyên ngành Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược)18725
24Hệ thống thông tin quản lý17650
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt)16650
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18700
27Quản trị khách sạn18700
28Quản trị kinh doanh20725
29Marketing20725
30Kinh doanh thương mại19700
31Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính)18700
32Kế toán (gồm 2 chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán)18700
33Luật (gồm 2 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế)19725
34Ngôn ngữ Anh (gồm 4 chuyên ngành Biên – Phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung)21725
35Kinh tế (gồm 2 chuyên ngành Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)17650
36Kinh tế phát triển18700

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngành
Điểm chuẩn 2021
ĐK (Điểm TA)
1Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)23.05.5
2Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
3Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
4Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
5Ngôn ngữ Anh24.06.5
6Khai thác thuỷ sản15.0
7Quản lý thuỷ sản16.0
8Nuôi trồng thuỷ sản16.0
9Công nghệ sinh học16.0
10Kỹ thuật môi trường16.0
11Kỹ thuật cơ khí16.0
12Công nghệ chế tạo máy15.0
13Kỹ thuật cơ điện tử16.0
14Kỹ thuật nhiệt15.5
15Khoa học hàng hải18.0
16Kỹ thuật cơ khí động lực16.0
17Kỹ thuật tàu thủy16.0
18Kỹ thuật ô tô20.0
19Kỹ thuật điện16.0
20Kỹ thuật xây dựng16.0
21Kỹ thuật hoá học15.0
22Công nghệ thực phẩm16.0
23Công nghệ chế biến thuỷ sản15.0
24Công nghệ thông tin19.05.0
25Hệ thống thông tin quản lý17.0
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp-Việt)18.0
27Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.05.0
28Quản trị khách sạn20.05.0
29Quản trị kinh doanh23.05.0
30Marketing23.05.0
31Kinh doanh thương mại22.05.0
32Kinh tế (Kinh tế thủy sản)18.0
33Kinh tế phát triển20.0
34Tài chính – ngân hàng20.05.0
35Kế toán20.05.0
36Luật21.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nha Trang các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Ngôn ngữ Anh2123.5
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản)1517
3Kinh tế phát triển15.519
4Quản trị kinh doanh2021.5
5Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt)2021
6Marketing18.521
7Kinh doanh thương mại1721
8Tài chính – Ngân hàng1720.5
9Kế toán17.521.5
10Kế toán (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)/21
11Hệ thống thông tin quản lý1517
12Công nghệ sinh học1515
13Công nghệ thông tin1719
14Công nghệ thông tin (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)1718
15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.516
16Kỹ thuật cơ khí1515.5
17Công nghệ chế tạo máy1515
18Kỹ thuật cơ khí động lực1515
19Kỹ thuật cơ điện tử1515
20Kỹ thuật nhiệt1515
21Kỹ thuật tàu thủy/15.5
22Khoa học hàng hải/15
23Kỹ thuật ô tô16.520
24Công nghệ kỹ thuật hóa học1515
25Kỹ thuật môi trường1515
26Công nghệ thực phẩm15.516.5
27Công nghệ chế biến thủy sản/15
28Kỹ thuật xây dựng1516
29Nuôi trồng thủy sản/15
30Khai thác thủy sản/15
31Quản lý thủy sản1516
32Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2121
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt)1618
34Quản trị khách sạn/22
35Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)2122
36Luật/19
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.