Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2022

3517

Trường Đại học Nha Trang đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm và điểm sàn nhận hồ sơ đại học.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn trường Đại học Nha Trang

Điểm sàn nhận hồ sơ của trường Đại học Nha Trang xét kết quả thi đánh giá năng năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn ĐGNL
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)550
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)550
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)675
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)650
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)650
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)550
Khoa học thủy sản550
Quản lý thủy sản500
Nuôi trồng thủy sản500
Công nghệ sinh học550
Kỹ thuật môi trường500
Kỹ thuật cơ khí550
Công nghệ chế tạo máy500
Kỹ thuật cơ điện tử500
Kỹ thuật nhiệt500
Khoa học hàng hải600
Kỹ thuật cơ khí động lực500
Kỹ thuật tàu thủy500
Kỹ thuật ô tô600
Kỹ thuật điện550
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa550
Kỹ thuật xây dựng550
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông550
Kỹ thuật hóa học500
Công nghệ thực phẩm550
Công nghệ chế biến thủy sản500
Công nghệ thông tin650
Hệ thống thông tin quản lý600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
Quản trị khách sạn600
Quản trị kinh doanh675
Marketing675
Kinh doanh thương mại650
Tài chính – Ngân hàng650
Kế toán650
Luật600
Ngôn ngữ Anh650
Kinh tế600
Kinh tế phát triển600

II. Điểm chuẩn NTU năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)550
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)550
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)675
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)650
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)650
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)550
Khoa học thủy sản500
Quản lý thủy sản500
Nuôi trồng thủy sản500
Công nghệ sinh học550
Kỹ thuật môi trường500
Kỹ thuật cơ khí550
Công nghệ chế tạo máy500
Kỹ thuật cơ điện tử500
Kỹ thuật nhiệt500
Khoa học hàng hải600
Kỹ thuật cơ khí động lực500
Kỹ thuật tàu thủy500
Kỹ thuật ô tô600
Kỹ thuật điện550
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa550
Kỹ thuật xây dựng550
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông550
Kỹ thuật hóa học500
Công nghệ thực phẩm550
Công nghệ chế biến thủy sản500
Công nghệ thông tin650
Hệ thống thông tin quản lý600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
Quản trị khách sạn600
Quản trị kinh doanh675
Marketing675
Kinh doanh thương mại650
Tài chính – Ngân hàng650
Kế toán650
Luật600
Ngôn ngữ Anh650
Kinh tế600
Kinh tế phát triển600

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn 2022ĐK (Điểm TA)
Thang 10Thang 30
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)7.4206
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)7185.5
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)7195.5
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)7196
Kỹ thuật cơ khí5.715.5
Công nghệ chế tạo máy5.715.5
Kỹ thuật cơ điện tử5.715.5
Kỹ thuật nhiệt5.715.5
Khoa học hàng hải6.317
Kỹ thuật cơ khí động lực5.715.5
Kỹ thuật tàu thủy616
Kỹ thuật ô tô6.6184
Kỹ thuật điện5.715.5
Kỹ thuật xây dựng5.715.5
Công nghệ thông tin6.6184.5
Hệ thống thông tin quản lý6.3174.5
Khai thác thủy sản5.715.5
Quản lý thủy sản616
Nuôi trồng thủy sản5.715.5
Công nghệ chế biến thủy sản5.715.5
Công nghệ thực phẩm616
Kỹ thuật hóa học5.715.5
Công nghệ sinh học5.715.5
Kỹ thuật môi trường5.715.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Pháp – Việt)615
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành6.6185
Quản trị khách sạn6.6185
Quản trị kinh doanh7.4205
Marketing7.4205
Kinh doanh thương mại7195
Tài chính – Ngân hàng6.6184.5
Kế toán6.6184.5
Luật7194.5
Ngôn ngữ Anh7.7216.5
Kinh tế6.3174.5
Kinh tế phát triển6.618

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành
Điểm chuẩn 2021
ĐK (Điểm TA)
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)23.05.5
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
Ngôn ngữ Anh24.06.5
Khai thác thuỷ sản15.0
Quản lý thuỷ sản16.0
Nuôi trồng thuỷ sản16.0
Công nghệ sinh học16.0
Kỹ thuật môi trường16.0
Kỹ thuật cơ khí16.0
Công nghệ chế tạo máy15.0
Kỹ thuật cơ điện tử16.0
Kỹ thuật nhiệt15.5
Khoa học hàng hải18.0
Kỹ thuật cơ khí động lực16.0
Kỹ thuật tàu thủy16.0
Kỹ thuật ô tô20.0
Kỹ thuật điện16.0
Kỹ thuật xây dựng16.0
Kỹ thuật hoá học15.0
Công nghệ thực phẩm16.0
Công nghệ chế biến thuỷ sản15.0
Công nghệ thông tin19.05.0
Hệ thống thông tin quản lý17.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp-Việt)18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.05.0
Quản trị khách sạn20.05.0
Quản trị kinh doanh23.05.0
Marketing23.05.0
Kinh doanh thương mại22.05.0
Kinh tế (Kinh tế thủy sản)18.0
Kinh tế phát triển20.0
Tài chính – ngân hàng20.05.0
Kế toán20.05.0
Luật21.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nha Trang các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Ngôn ngữ Anh2123.5
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản)1517
Kinh tế phát triển15.519
Quản trị kinh doanh2021.5
Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt)2021
Marketing18.521
Kinh doanh thương mại1721
Tài chính – Ngân hàng1720.5
Kế toán17.521.5
Kế toán (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)/21
Hệ thống thông tin quản lý1517
Công nghệ sinh học1515
Công nghệ thông tin1719
Công nghệ thông tin (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)1718
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.516
Kỹ thuật cơ khí1515.5
Công nghệ chế tạo máy1515
Kỹ thuật cơ khí động lực1515
Kỹ thuật cơ điện tử1515
Kỹ thuật nhiệt1515
Kỹ thuật tàu thủy/15.5
Khoa học hàng hải/15
Kỹ thuật ô tô16.520
Công nghệ kỹ thuật hóa học1515
Kỹ thuật môi trường1515
Công nghệ thực phẩm15.516.5
Công nghệ chế biến thủy sản/15
Kỹ thuật xây dựng1516
Nuôi trồng thủy sản/15
Khai thác thủy sản/15
Quản lý thủy sản1516
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2121
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt)1618
Quản trị khách sạn/22
Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)2122
Luật/19
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.