Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022

3175

Trường Đại học Nha Trang đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nha Trang năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 đã được cập nhật.

I. Điểm sàn Trường Đại học Nha Trang 2022

Điểm sàn trường Đại học Nha Trang năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2022
Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh-Việt)20
Kế toán (đào tạo song ngữ Anh-Việt)18
Công nghệ thông tin (đào tạo song ngữ Anh-Việt)19
Quản trị khách sạn (đào tạo song ngữ Anh-Việt)19
Ngôn ngữ Anh
Khai thác thuỷ sản15.5
Quản lý thuỷ sản16
Nuôi trồng thuỷ sản15.5
Công nghệ chế biến thủy sản15.5
Công nghệ thực phẩm16
Kỹ thuật hóa học15.5
Công nghệ sinh học15.5
Kỹ thuật môi trường15.5
Kỹ thuật cơ khí15.5
Công nghệ chế tạo máy15.5
Kỹ thuật cơ điện tử15.5
Khoa học hàng hải16
Kỹ thuật cơ khí động lực15.5
Kỹ thuật tàu thủy16
Kỹ thuật ô tô18
Kỹ thuật điện15.5
Kỹ thuật xây dựng15.5
Công nghệ thông tin18
Hệ thống thông tin quản lý17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt)16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản trị khách sạn18
Quản trị kinh doanh20
Marketing20
Kinh doanh thương mại19
Tài chính – Ngân hàng18
Kế toán18
Luật19
Ngôn ngữ Anh21
Kinh tế17
Kinh tế phát triển17

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Khai thác thủy sản600
Quản lý thủy sản650
Khoa học thủy sản600
Nuôi trồng thủy sản650
Công nghệ chế biến thủy sản600
Công nghệ thực phẩm650
Kỹ thuật hóa học600
Công nghệ sinh học600
Kỹ thuật môi trường600
Kỹ thuật cơ khí650
Công nghệ chế tạo máy600
Kỹ thuật cơ điện tử600
Kỹ thuật nhiệt600
Khoa học hàng hải650
Kỹ thuật cơ khí động lực600
Kỹ thuật tàu thủy600
Kỹ thuật ô tô700
Kỹ thuật điện650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa650
Kỹ thuật xây dựng650
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
Công nghệ thông tin725
Hệ thống thông tin quản lý650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành650
Quản trị khách sạn700
Quản trị kinh doanh725
Marketing725
Kinh doanh thương mại700
Tài chính – Ngân hàng700
Kế toán700
Luật725
Kinh tế650
Kinh tế phát triển700
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung)725
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Song ngữ Pháp – Việt)650
Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt)725
Kế toán (Song ngữ Anh – Việt)725
Công nghệ thông tin (Song ngữ Anh – Việt)725
Quản trị khách sạn (Song ngữ Anh – Việt)725

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn 2022ĐK (Điểm TA)
Thang 10Thang 30
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)7.4206
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)7185.5
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)7195.5
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)7196
Kỹ thuật cơ khí5.715.5
Công nghệ chế tạo máy5.715.5
Kỹ thuật cơ điện tử5.715.5
Kỹ thuật nhiệt5.715.5
Khoa học hàng hải6.317
Kỹ thuật cơ khí động lực5.715.5
Kỹ thuật tàu thủy616
Kỹ thuật ô tô6.6184
Kỹ thuật điện5.715.5
Kỹ thuật xây dựng5.715.5
Công nghệ thông tin6.6184.5
Hệ thống thông tin quản lý6.3174.5
Khai thác thủy sản5.715.5
Quản lý thủy sản616
Nuôi trồng thủy sản5.715.5
Công nghệ chế biến thủy sản5.715.5
Công nghệ thực phẩm616
Kỹ thuật hóa học5.715.5
Công nghệ sinh học5.715.5
Kỹ thuật môi trường5.715.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Pháp – Việt)615
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành6.6185
Quản trị khách sạn6.6185
Quản trị kinh doanh7.4205
Marketing7.4205
Kinh doanh thương mại7195
Tài chính – Ngân hàng6.6184.5
Kế toán6.6184.5
Luật7194.5
Ngôn ngữ Anh7.7216.5
Kinh tế6.3174.5
Kinh tế phát triển6.618

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành
Điểm chuẩn 2021
ĐK (Điểm TA)
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt)23.05.5
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)20.05.5
Ngôn ngữ Anh24.06.5
Khai thác thuỷ sản15.0
Quản lý thuỷ sản16.0
Nuôi trồng thuỷ sản16.0
Công nghệ sinh học16.0
Kỹ thuật môi trường16.0
Kỹ thuật cơ khí16.0
Công nghệ chế tạo máy15.0
Kỹ thuật cơ điện tử16.0
Kỹ thuật nhiệt15.5
Khoa học hàng hải18.0
Kỹ thuật cơ khí động lực16.0
Kỹ thuật tàu thủy16.0
Kỹ thuật ô tô20.0
Kỹ thuật điện16.0
Kỹ thuật xây dựng16.0
Kỹ thuật hoá học15.0
Công nghệ thực phẩm16.0
Công nghệ chế biến thuỷ sản15.0
Công nghệ thông tin19.05.0
Hệ thống thông tin quản lý17.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp-Việt)18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20.05.0
Quản trị khách sạn20.05.0
Quản trị kinh doanh23.05.0
Marketing23.05.0
Kinh doanh thương mại22.05.0
Kinh tế (Kinh tế thủy sản)18.0
Kinh tế phát triển20.0
Tài chính – ngân hàng20.05.0
Kế toán20.05.0
Luật21.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nha Trang các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Ngôn ngữ Anh2123.5
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản)1517
Kinh tế phát triển15.519
Quản trị kinh doanh2021.5
Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt)2021
Marketing18.521
Kinh doanh thương mại1721
Tài chính – Ngân hàng1720.5
Kế toán17.521.5
Kế toán (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)/21
Hệ thống thông tin quản lý1517
Công nghệ sinh học1515
Công nghệ thông tin1719
Công nghệ thông tin (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)1718
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.516
Kỹ thuật cơ khí1515.5
Công nghệ chế tạo máy1515
Kỹ thuật cơ khí động lực1515
Kỹ thuật cơ điện tử1515
Kỹ thuật nhiệt1515
Kỹ thuật tàu thủy/15.5
Khoa học hàng hải/15
Kỹ thuật ô tô16.520
Công nghệ kỹ thuật hóa học1515
Kỹ thuật môi trường1515
Công nghệ thực phẩm15.516.5
Công nghệ chế biến thủy sản/15
Kỹ thuật xây dựng1516
Nuôi trồng thủy sản/15
Khai thác thủy sản/15
Quản lý thủy sản1516
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2121
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt)1618
Quản trị khách sạn/22
Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh)2122
Luật/19