Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết tham khảo ngay trong nội dung sau:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Tây Bắc
- Tên tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)
- Mã trường: TTB
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – VHVL – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm – TP. Sơn La
- Điện thoại: 0212.3.751.700
- Email: utb@utb.edu.vn
- Website: http://utb.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/utb.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học của Trường Đại học Tây Bắc cập nhật mới nhất ngày 21/04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Tây Bắc xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối A04 (Toán, Vật lý, Địa lí)
- Khối A11 (Toán, Hóa học, GDCD)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03 (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối B04 (Toán, Sinh học, GDCD)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
- Khối C20 (Văn, Địa lí, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo (với các ngành đào tạo giáo viên) và theo quy định của Trường Đại học Tây Bắc (với các ngành ngoài sư phạm).
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 điểm. Điểm trong tổ hợp xét tuyển sử dụng để tính điểm xét tuyển lấy từ kết quả học tập lớp 12.
- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển ≥ 18 điểm. Điểm trong tổ hợp xét tuyển sử dụng để tính điểm xét tuyển lấy từ kết quả học tập của 5 học kỳ đầu tiên bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12.
c. Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Áp dụng với các ngành năng khiếu là Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.
c1. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Giáo dục mầm non: Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5 điểm.
- Ngành Giáo dục thể chất: Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5 điểm.
c1. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Giáo dục mầm non: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 8.0 điểm, điểm thi năng khiếu ≥ 6.5 điểm.
- Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 6.5 điểm, điểm thi năng khiếu ≥ 6.5 điểm.
d. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
Chưa có thông tin chính thức.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống tại https://utb.edu.vn/tuyen-sinh.html)
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023 hoặc Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh;
- Bản sao công chứng CMND hoặc CCCD;
- 02 ảnh chân dung cỡ 3×4.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://utb.edu.vn/tuyen-sinh.html hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Tây Bắc.
d. Lệ phí xét tuyển
Dự kiến 20.000 đồng/nguyện vọng.
III. HỌC BỔNG – CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Học bổng của trường được chia thành 3 loại và áp dụng riêng với sinh viên ngành CNTT và sinh viên các ngành còn lại, cụ thể:
Với sinh viên ngành CNTT hệ đại học:
- Học bổng Xuất sắc: 1.270.000 đồng/tháng
- Học bổng Giỏi: 1.220.000 đồng/tháng
- Học bổng Khá: 1.170.000 đồng/tháng
Với sinh viên các ngành còn lại:
- Học bổng Xuất sắc: 1.080.000 đồng/tháng (hệ ĐH) và 870.000 đồng/tháng (hệ CĐ)
- Học bổng Giỏi: 1.030.000 đồng/tháng (hệ ĐH) và 820.000 đồng/tháng (hệ CĐ)
- Học bổng Khá: 980.000 đồng/tháng (hệ ĐH) và 780.000 đồng/tháng (hệ CĐ)
Về chính sách hỗ trợ chi phí cho sinh viên:
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo hay cận nghèo được trợ cấp 8.940.000đ/năm
- Sinh viên là người thuộc dân tộc thiểu số rất ít người (người Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ) được trợ cấp 17.880.000đ/năm
Ngoài ra, sinh viên của trường còn được hưởng những trợ cấp xã hội như sau:
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng cao, vùng có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn được cấp 1.680.000đ/năm
- SV mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa được trợ cấp 1.200.000đ/năm
- SV thuộc hộ nghèo được trợ cấp 1.200.000đ/năm
- SV là người tàn tật theo Nghị định 81/CP được trợ cấp 1.200.000đ/năm
- Cuối cùng là về hỗ trợ chỗ ở, ký túc xá của trường đủ đáp ứng cho toàn bộ sinh viên. Giá ký túc xá: 50.000đ/tháng dành cho mọi đối tượng sinh viên
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc
Điểm trúng tuyển trường Đại học Tây Bắc theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cập nhật của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | 22.1 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 26 | 25.2 | 25.9 |
3 | Giáo dục Chính trị | 25 | 25.6 | 26.6 |
4 | Giáo dục Thể chất | 18 | 18 | 23.6 |
5 | Sư phạm Toán học | 19 | 22.9 | 24.2 |
6 | Sư phạm Tin học | 19 | 19 | 19 |
7 | Sư phạm Vật lý | 19 | 19 | 19 |
8 | Sư phạm Hóa học | 19 | 19 | 19 |
9 | Sư phạm Sinh học | 19 | 19 | 19 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 22 | 26.6 | 27 |
11 | Sư phạm Lịch Sử | 19 | 26.3 | 27.4 |
12 | Sư phạm Địa lý | 24.5 | 26.1 | 26.3 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | 19 | 23.9 |
14 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
16 | Kế toán | 15 | 15 | 15 |
17 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16 |
18 | Chăn nuôi | 15 | 15 | 15 |
19 | Lâm sinh | 15 | 15 | 15 |
20 | Nông học | 15 | 15 | 15 |
21 | Bảo vệ thực vật | 15 | 15 | 15 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
24 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 15 | 15 |
25 | Sinh học ứng dụng | 15 | – | |
26 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | 21.8 |