Là một trong những trường đại học trọng điểm tại khu vực miền núi phía Bắc, Đại học Tây Bắc không chỉ đóng vai trò quan trọng trong phát triển nguồn nhân lực địa phương mà còn thu hút đông đảo thí sinh trên cả nước nhờ chính sách tuyển sinh đa dạng, linh hoạt.
Bài viết sau sẽ cung cấp thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tây Bắc năm 2025 một cách chi tiết, dễ hiểu và đầy đủ nhất, từ các ngành đào tạo, phương thức xét tuyển, học phí cho đến những lý do bạn nên lựa chọn UTB cho hành trình đại học của mình.
1. Giới thiệu chung về UTB
Thành lập từ năm 2001, đến nay UTB đã trở thành một trong những trường đại học đa ngành tiêu biểu của khu vực, đào tạo đa lĩnh vực từ giáo dục, nông lâm nghiệp, kỹ thuật cho đến kinh tế, xã hội.
Trường không ngừng đầu tư cơ sở vật chất, cải tiến phương pháp giảng dạy, mở rộng quan hệ hợp tác trong và ngoài nước nhằm mang lại môi trường học tập hiện đại và thực tiễn nhất cho sinh viên.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Tây Bắc
- Tên tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)
- Mã trường: TTB
- Loại hình trường: Công lập
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ liên hệ: Đường Đặng Thai Mai, Phường Tô Hiệu, TP. Sơn La
- Điện thoại: 0212.3.751.700
- Email: contact@utb.edu.vn
- Website: http://utb.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/utb.edu.vn
2. Thông tin tuyển sinh UTB năm 2025
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học của Trường Đại học Tây Bắc cập nhật mới nhất tháng 05/2025)
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
- Phương thức 4: Xét học sinh dự bị đại học
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh đại học năm 2025 theo các tổ hợp sau:
THXT | Tổ hợp môn | THXT | Tổ hợp môn | |
A00 | TOÁN, LÝ, HÓA | X05 | TOÁN, LÝ, GD KT&PL | |
A01 | TOÁN, LÝ, ANH | X06 | TOÁN, LÝ, TIN | |
A02 | TOÁN, LÝ, SINH | X07 | TOÁN, LÝ, CNCN | |
A04 | TOÁN, LÝ, ĐỊA | X09 | TOÁN, HÓA, GD KT&PL | |
A07 | TOÁN, SỬ, ĐỊA | X10 | TOÁN, HÓA, TIN | |
A11 | TOÁN, HÓA, GD KT&PL | X11 | TOÁN, HÓA, CNCN | |
B00 | TOÁN, HÓA, SINH | X13 | TOÁN, SINH, GD KT&PL | |
B03 | TOÁN, SINH, VĂN | X14 | TOÁN, SINH, TIN | |
B04 | TOÁN, SINH, GD KT&PL | X16 | TOÁN, SINH, CNNN | |
B08 | TOÁN, SINH, ANH | X17 | TOÁN, SỬ, GD KT&PL | |
C00 | VĂN, SỬ, ĐỊA | X21 | TOÁN, ĐỊA, GD KT&PL | |
C01 | VĂN, TOÁN, LÝ | X26 | TOÁN, ANH, TIN | |
C02 | VĂN, TOÁN, HÓA | X66 | VĂN, SINH, GD KT&PL | |
C03 | VĂN, TOÁN, SỬ | X70 | VĂN, SỬ, GD KT&PL | |
C04 | VĂN, TOÁN, ĐỊA | X71 | VĂN, SỬ, TIN | |
C14 | VĂN, TOÁN, GD KT&PL | X74 | VĂN, ĐỊA, GD KT&PL | |
C19 | VĂN, SỬ, GD KT&PL | X75 | VĂN, ĐỊA, TIN | |
C20 | VĂN, ĐỊA, GD KT&PL | X78 | VĂN, GD KT&PL, ANH | |
D01 | VĂN, TOÁN, ANH | X79 | VĂN, ANH, TIN | |
D07 | TOÁN, HÓA, ANH | T00 | TOÁN, SINH, NK TDTT | |
D09 | TOÁN, SỬ, ANH | T02 | VĂN, SINH, NK TDTT | |
D10 | TOÁN, ĐỊA, ANH | T03 | VĂN, ĐỊA, NK TDTT | |
D14 | VĂN, SỬ, ANH | T04 | TOÁN, LÝ, NK TDTT | |
D15 | VĂN, ĐỊA, ANH | T05 | VĂN, GD KT&PL, NK TDTT | |
D66 | VĂN, GD KT&PL, ANH | T09 | VĂN, SỬ, NK TDTT | |
X01 | VĂN, TOÁN, GD KT&PL | T10 | TOÁN, LÝ, NK TDTT | |
X02 | VĂN, TOÁN, TIN | T11 | VĂN, GD KT&PL, NK TDTT |
2.2 Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
- Phương thức 4: Xét học sinh dự bị đại học
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
Chưa có thông tin chính thức.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
(dành cho các đợt xét bổ sung theo thông báo riêng)
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng Học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
- Bản sao công chứng CCCD/CMND
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 02 ảnh kích thước 3×4 được chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ
Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025) hoặc bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp (với thí sinh tốt nghiệp năm 2025)
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
- Bản sao công chứng CCCD/CMND
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 02 ảnh kích thước 3×4 được chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ
Hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Bản sao công chứng CCCD/CMND
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 02 ảnh kích thước 3×4 được chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ
- Các giấy tờ chứng minh ưu tiên theo quy định
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://utb.edu.vn/tuyen-sinh.html hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Tây Bắc.
Địa chỉ nhận hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ về Phòng Đào tạo, tầng 5, nhà A, Trường Đại học Tây Bắc – Phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
5. Học bổng, chính sách ưu tiên
Học bổng của trường được chia thành 3 loại và áp dụng riêng với sinh viên ngành CNTT và sinh viên các ngành còn lại, cụ thể:
Với sinh viên ngành CNTT hệ đại học:
- Học bổng Xuất sắc: 1.270.000 đồng/tháng
- Học bổng Giỏi: 1.220.000 đồng/tháng
- Học bổng Khá: 1.170.000 đồng/tháng
Với sinh viên các ngành còn lại:
- Học bổng Xuất sắc: 1.080.000 đồng/tháng (hệ ĐH) và 870.000 đồng/tháng (hệ CĐ)
- Học bổng Giỏi: 1.030.000 đồng/tháng (hệ ĐH) và 820.000 đồng/tháng (hệ CĐ)
- Học bổng Khá: 980.000 đồng/tháng (hệ ĐH) và 780.000 đồng/tháng (hệ CĐ)
Về chính sách hỗ trợ chi phí cho sinh viên:
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo hay cận nghèo được trợ cấp 8.940.000đ/năm
- Sinh viên là người thuộc dân tộc thiểu số rất ít người (người Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ) được trợ cấp 17.880.000đ/năm
Ngoài ra, sinh viên của trường còn được hưởng những trợ cấp xã hội như sau:
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng cao, vùng có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn được cấp 1.680.000đ/năm
- SV mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa được trợ cấp 1.200.000đ/năm
- SV thuộc hộ nghèo được trợ cấp 1.200.000đ/năm
- SV là người tàn tật theo Nghị định 81/CP được trợ cấp 1.200.000đ/năm
- Cuối cùng là về hỗ trợ chỗ ở, ký túc xá của trường đủ đáp ứng cho toàn bộ sinh viên. Giá ký túc xá: 50.000đ/tháng dành cho mọi đối tượng sinh viên
Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc