Trường Đại học Tây Bắc (UTB)

19748

Là một trong những trường đại học trọng điểm tại khu vực miền núi phía Bắc, Đại học Tây Bắc không chỉ đóng vai trò quan trọng trong phát triển nguồn nhân lực địa phương mà còn thu hút đông đảo thí sinh trên cả nước nhờ chính sách tuyển sinh đa dạng, linh hoạt.

Bài viết sau sẽ cung cấp thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tây Bắc năm 2025 một cách chi tiết, dễ hiểu và đầy đủ nhất, từ các ngành đào tạo, phương thức xét tuyển, học phí cho đến những lý do bạn nên lựa chọn UTB cho hành trình đại học của mình.

dai hoc tay bac tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về UTB

Thành lập từ năm 2001, đến nay UTB đã trở thành một trong những trường đại học đa ngành tiêu biểu của khu vực, đào tạo đa lĩnh vực từ giáo dục, nông lâm nghiệp, kỹ thuật cho đến kinh tế, xã hội.

Trường không ngừng đầu tư cơ sở vật chất, cải tiến phương pháp giảng dạy, mở rộng quan hệ hợp tác trong và ngoài nước nhằm mang lại môi trường học tập hiện đại và thực tiễn nhất cho sinh viên.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tây Bắc
  • Tên tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)
  • Mã trường: TTB
  • Loại hình trường: Công lập
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Đường Đặng Thai Mai, Phường Tô Hiệu, TP. Sơn La
  • Điện thoại: 0212.3.751.700
  • Email: contact@utb.edu.vn
  • Website: http://utb.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utb.edu.vn

2. Thông tin tuyển sinh UTB năm 2025

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học của Trường Đại học Tây Bắc cập nhật mới nhất tháng 05/2025)

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 4: Xét học sinh dự bị đại học
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Tây Bắc tuyển sinh đại học năm 2025 theo các tổ hợp sau:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00TOÁN, LÝ, HÓAX05TOÁN, LÝ, GD KT&PL
A01TOÁN, LÝ, ANHX06TOÁN, LÝ, TIN
A02TOÁN, LÝ, SINHX07TOÁN, LÝ, CNCN
A04TOÁN, LÝ, ĐỊAX09TOÁN, HÓA, GD KT&PL
A07TOÁN, SỬ, ĐỊAX10TOÁN, HÓA, TIN
A11TOÁN, HÓA, GD KT&PLX11TOÁN, HÓA, CNCN
B00TOÁN, HÓA, SINHX13TOÁN, SINH, GD KT&PL
B03TOÁN, SINH, VĂNX14TOÁN, SINH, TIN
B04TOÁN, SINH, GD KT&PLX16TOÁN, SINH, CNNN
B08TOÁN, SINH, ANHX17TOÁN, SỬ, GD KT&PL
C00VĂN, SỬ, ĐỊAX21TOÁN, ĐỊA, GD KT&PL
C01VĂN, TOÁN, LÝX26TOÁN, ANH, TIN
C02VĂN, TOÁN, HÓAX66VĂN, SINH, GD KT&PL
C03VĂN, TOÁN, SỬX70VĂN, SỬ, GD KT&PL
C04VĂN, TOÁN, ĐỊAX71VĂN, SỬ, TIN
C14VĂN, TOÁN, GD KT&PLX74VĂN, ĐỊA, GD KT&PL
C19VĂN, SỬ, GD KT&PLX75VĂN, ĐỊA, TIN
C20VĂN, ĐỊA, GD KT&PLX78VĂN, GD KT&PL, ANH
D01VĂN, TOÁN, ANHX79VĂN, ANH, TIN
D07TOÁN, HÓA, ANHT00TOÁN, SINH, NK TDTT
D09TOÁN, SỬ, ANHT02VĂN, SINH, NK TDTT
D10TOÁN, ĐỊA, ANHT03VĂN, ĐỊA, NK TDTT
D14VĂN, SỬ, ANHT04TOÁN, LÝ, NK TDTT
D15VĂN, ĐỊA, ANHT05VĂN, GD KT&PL, NK TDTT
D66VĂN, GD KT&PL, ANHT09VĂN, SỬ, NK TDTT
X01VĂN, TOÁN, GD KT&PLT10TOÁN, LÝ, NK TDTT
X02VĂN, TOÁN, TINT11VĂN, GD KT&PL, NK TDTT

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • THXT: C00, C19, D14, D15, X01, X70, X74, X21
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • THXT: A00, A01, B00, C01, C02, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • THXT: A00, A01, B00, D01, X02, X06, X26, X56
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • THXT: A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • THXT: A00, A11, B00, C02, D07, X09, X10, X11
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • THXT: A02, B00, B03, B04, B08, X13, X14, X16
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • THXT: C00, D01, D14, D15, D66, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • THXT: A07, C00, C03, D09, D14, X17, X70, X71
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • THXT: A07, C00, C04, D10, D15, X21, X74, X75
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • THXT: A01, D01, D14, D15, D66, X26, X78, X79
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, A02, D01, X06, X09, X26, X56
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, B00, D01, X02, X06, X26, X56
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • THXT: A02, B00, B03, B08, X13, X14, X16, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • THXT: A02, B00, B03, B08, X13, X14, X16, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • THXT: A02, B00, B03, B08, X13, X14, X16, D01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401
  • THXT: A11, B00, D07, X09, B04, B08, X13, X66
  • Chỉ tiêu: 50

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 4: Xét học sinh dự bị đại học
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

Chưa có thông tin chính thức.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

(dành cho các đợt xét bổ sung theo thông báo riêng)

  • Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT
  • Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
  • Bản sao công chứng CCCD/CMND
  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • 02 ảnh kích thước 3×4 được chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ

Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT

  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025) hoặc bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp (với thí sinh tốt nghiệp năm 2025)
  • Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
  • Bản sao công chứng CCCD/CMND
  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • 02 ảnh kích thước 3×4 được chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ

Hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Bản sao công chứng CCCD/CMND
  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • 02 ảnh kích thước 3×4 được chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ
  • Các giấy tờ chứng minh ưu tiên theo quy định

c. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://utb.edu.vn/tuyen-sinh.html hoặc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Tây Bắc.

Địa chỉ nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ về Phòng Đào tạo, tầng 5, nhà A, Trường Đại học Tây Bắc – Phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

5. Học bổng, chính sách ưu tiên

Học bổng của trường được chia thành 3 loại và áp dụng riêng với sinh viên ngành CNTT và sinh viên các ngành còn lại, cụ thể:

Với sinh viên ngành CNTT hệ đại học:

  • Học bổng Xuất sắc: 1.270.000 đồng/tháng
  • Học bổng Giỏi: 1.220.000 đồng/tháng
  • Học bổng Khá: 1.170.000 đồng/tháng

Với sinh viên các ngành còn lại:

  • Học bổng Xuất sắc: 1.080.000 đồng/tháng (hệ ĐH) và 870.000 đồng/tháng (hệ CĐ)
  • Học bổng Giỏi: 1.030.000 đồng/tháng (hệ ĐH) và 820.000 đồng/tháng (hệ CĐ)
  • Học bổng Khá: 980.000 đồng/tháng (hệ ĐH) và 780.000 đồng/tháng (hệ CĐ)

Về chính sách hỗ trợ chi phí cho sinh viên:

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo hay cận nghèo được trợ cấp 8.940.000đ/năm
  • Sinh viên là người thuộc dân tộc thiểu số rất ít người (người Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ) được trợ cấp 17.880.000đ/năm

Ngoài ra, sinh viên của trường còn được hưởng những trợ cấp xã hội như sau:

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng cao, vùng có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn được cấp 1.680.000đ/năm
  • SV mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa được trợ cấp 1.200.000đ/năm
  • SV thuộc hộ nghèo được trợ cấp 1.200.000đ/năm
  • SV là người tàn tật theo Nghị định 81/CP được trợ cấp 1.200.000đ/năm
  • Cuối cùng là về hỗ trợ chỗ ở, ký túc xá của trường đủ đáp ứng cho toàn bộ sinh viên. Giá ký túc xá: 50.000đ/tháng dành cho mọi đối tượng sinh viên

Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.