Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2023

6704

Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2023

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2023 đã được cập nhật.

I. Điểm sàn Đại học Tây Bắc năm 2023

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Tây Bắc như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Giáo dục Tiểu học19
2Giáo dục Chính trị19
3Sư phạm Toán học19
4Sư phạm Tin học19
5Sư phạm Vật lý19
6Sư phạm Hóa học19
7Sư phạm Sinh học19
8Sư phạm Ngữ văn19
9Sư phạm Lịch sử19
10Sư phạm Địa lý19
11Sư phạm Tiếng Anh19
12Giáo dục Mầm non19
13Giáo dục Thể chất18
14Quản trị kinh doanh15
15Tài chính – Ngân hàng15
16Kế toán15
17Công nghệ thông tin15
18Chăn nuôi15
19Nông học15
20Bảo vệ thực vật15
21Lâm sinh15
22Quản lý tài nguyên rừng15
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
24Quản lý tài nguyên và môi trường15

II. Điểm chuẩn UTB năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Tây Bắc năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Giáo dục Tiểu học26.25
2Giáo dục Chính trị21
3Sư phạm Toán học27.3
4Sư phạm Tin học21
5Sư phạm Vật lý21
6Sư phạm Hóa học21
7Sư phạm Sinh học21
8Sư phạm Ngữ văn26.7
9Sư phạm Lịch sử26.32
10Sư phạm Địa lý26
11Sư phạm Tiếng Anh26.6
12Giáo dục Mầm non21
13Giáo dục Thể chất26.1
14Quản trị kinh doanh18
15Tài chính – Ngân hàng18
16Kế toán18
17Công nghệ thông tin21
18Chăn nuôi18
19Nông học18
20Bảo vệ thực vật18
21Lâm sinh18
22Quản lý tài nguyên rừng18
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
24Quản lý tài nguyên và môi trường18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục Tiểu học25.9
2Giáo dục Chính trị26.6
3Sư phạm Toán học24.2
4Sư phạm Tin học19
5Sư phạm Vật lý19
6Sư phạm Hóa học19
7Sư phạm Sinh học19
8Sư phạm Ngữ văn27
9Sư phạm Lịch sử27.4
10Sư phạm Địa lý26.3
11Sư phạm Tiếng Anh23.9
12Giáo dục Mầm non22.1
13Giáo dục Thể chất23.6
14Quản trị kinh doanh15
15Tài chính – Ngân hàng15
16Kế toán15
17Công nghệ thông tin16
18Chăn nuôi15
19Nông học15
20Bảo vệ thực vật15
21Lâm sinh15
22Quản lý tài nguyên rừng15
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
24Quản lý tài nguyên và môi trường15
25Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
1Giáo dục Tiểu học25.222.5
2Giáo dục Chính trị25.626
3Sư phạm Toán học22.926
4Sư phạm Tin học1922.5
5Sư phạm Vật lý1922.5
6Sư phạm Hóa học1922.5
7Sư phạm Sinh học1922.5
8Sư phạm Ngữ văn26.622.5
9Sư phạm Lịch sử26.322.5
10Sư phạm Địa lý26.122.5
11Sư phạm Tiếng Anh1922.5
12Giáo dục Mầm non1922.5
13Giáo dục Thể chất1821.25
14Quản trị kinh doanh1518
15Tài chính – Ngân hàng1518
16Kế toán1518
17Công nghệ thông tin1518
18Chăn nuôi1518
19Nông học1518
20Bảo vệ thực vật1518
21Lâm sinh1518
22Quản lý tài nguyên rừng1518
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1518
24Quản lý tài nguyên và môi trường1518
25Giáo dục mầm non (Cao đẳng)21.824.15

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục tiểu học26.0
2Sư phạm Địa lí24.5
3Giáo dục Chính trị25.0
4Sư phạm Ngữ văn22.0
5Sư phạm Tiếng Anh20.0
6Sư phạm Toán học19.0
7Sư phạm Tin học19.0
8Sư phạm Vật lí19.0
9Sư phạm Hóa học19.0
10Sư phạm Sinh học19.0
11Sư phạm Lịch sử19.0
12Giáo dục Mầm non19.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5)
13Giáo dục thể chất18.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5)
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
15Kế toán15.0
16Quản trị kinh doanh15.0
17Tài chính – Ngân hàng15.0
18Công nghệ thông tin15.0
19Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
20Nông học15.0
21Lâm sinh15.0
22Chăn nuôi15.0
23Sinh học ứng dụng15.0
24Bảo vệ thực vật15.0
25Quản lý tài nguyên rừng15.0
26Giáo dục mầm non17.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.0)

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
20192020
1Giáo dục Mầm non1823
2Giáo dục Tiểu học1823.5
3Giáo dục chính trị1820.5
4Giáo dục Thể chất1818.5
5Sư phạm Toán học1818.5
6Sư phạm Tin học1818.5
7Sư phạm Vật lý1818.5
8Sư phạm Hóa học1818.5
9Sư phạm Sinh học1818.5
10Sư phạm Ngữ Văn1818.5
11Sư phạm Lịch sử1818.5
12Sư phạm Địa lý1818.5
13Sư phạm tiếng Anh1818.5
14Quản trị kinh doanh1414.5
15Tài chính – Ngân hàng1414.5
16Kế toán1414.5
17Công nghệ thông tin1414.5
18Chăn nuôi1414.5
19Lâm sinh1414.5
20Nông học1414.5
21Quản lý tài nguyên và môi trường1414.5
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414.5
23Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng)1616.5
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.