Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc năm 2022

6047

Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2023

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2022 đã được cập nhật.

I. Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tây Bắc năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục Tiểu học22.5
Giáo dục Chính trị26.0
Sư phạm Toán học26.0
Sư phạm Tin học22.5
Sư phạm Vật lý22.5
Sư phạm Hóa học22.5
Sư phạm Sinh học22.5
Sư phạm Ngữ văn22.5
Sư phạm Lịch sử22.5
Sư phạm Địa lý22.5
Sư phạm Tiếng Anh22.5
Giáo dục Mầm non22.5
Giáo dục thể chất21.25
Quản trị kinh doanh18
Tài chính – Ngân hàng18
Kế toán18
Công nghệ thông tin18
Chăn nuôi18
Nông học18
Bảo vệ thực vật18
Lâm sinh18
Quản lý tài nguyên rừng18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
Quản lý tài nguyên và môi trường18
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)24.15

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Giáo dục Tiểu học25.2
Giáo dục Chính trị25.6
Sư phạm Toán học22.9
Sư phạm Tin học19
Sư phạm Vật lý19
Sư phạm Hóa học19
Sư phạm Sinh học19
Sư phạm Ngữ văn26.6
Sư phạm Lịch sử26.3
Sư phạm Địa lý26.1
Sư phạm Tiếng Anh19
Giáo dục Mầm non19
Giáo dục Thể chất18
Quản trị kinh doanh15
Tài chính – Ngân hàng15
Kế toán15
Công nghệ thông tin15
Chăn nuôi15
Nông học15
Bảo vệ thực vật15
Lâm sinh15
Quản lý tài nguyên rừng15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
Quản lý tài nguyên và môi trường15
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)21.8

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Giáo dục tiểu học26.0
Sư phạm Địa lí24.5
Giáo dục Chính trị25.0
Sư phạm Ngữ văn22.0
Sư phạm Tiếng Anh20.0
Sư phạm Toán học19.0
Sư phạm Tin học19.0
Sư phạm Vật lí19.0
Sư phạm Hóa học19.0
Sư phạm Sinh học19.0
Sư phạm Lịch sử19.0
Giáo dục Mầm non19.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5)
Giáo dục thể chất18.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Kế toán15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Tài chính – Ngân hàng15.0
Công nghệ thông tin15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Nông học15.0
Lâm sinh15.0
Chăn nuôi15.0
Sinh học ứng dụng15.0
Bảo vệ thực vật15.0
Quản lý tài nguyên rừng15.0
Giáo dục mầm non17.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.0)

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Giáo dục Mầm non1823
Giáo dục Tiểu học1823.5
Giáo dục chính trị1820.5
Giáo dục Thể chất1818.5
Sư phạm Toán học1818.5
Sư phạm Tin học1818.5
Sư phạm Vật lý1818.5
Sư phạm Hóa học1818.5
Sư phạm Sinh học1818.5
Sư phạm Ngữ Văn1818.5
Sư phạm Lịch sử1818.5
Sư phạm Địa lý1818.5
Sư phạm tiếng Anh1818.5
Quản trị kinh doanh1414.5
Tài chính – Ngân hàng1414.5
Kế toán1414.5
Công nghệ thông tin1414.5
Chăn nuôi1414.5
Lâm sinh1414.5
Nông học1414.5
Quản lý tài nguyên và môi trường1414.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1414.5
Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng)1616.5