Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2023
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2023 đã được cập nhật.
I. Điểm sàn Đại học Tây Bắc năm 2023
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Tây Bắc như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
2 | Giáo dục Chính trị | 19 |
3 | Sư phạm Toán học | 19 |
4 | Sư phạm Tin học | 19 |
5 | Sư phạm Vật lý | 19 |
6 | Sư phạm Hóa học | 19 |
7 | Sư phạm Sinh học | 19 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 19 |
10 | Sư phạm Địa lý | 19 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
12 | Giáo dục Mầm non | 19 |
13 | Giáo dục Thể chất | 18 |
14 | Quản trị kinh doanh | 15 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
16 | Kế toán | 15 |
17 | Công nghệ thông tin | 15 |
18 | Chăn nuôi | 15 |
19 | Nông học | 15 |
20 | Bảo vệ thực vật | 15 |
21 | Lâm sinh | 15 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
II. Điểm chuẩn UTB năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Tây Bắc năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
1 | Giáo dục Tiểu học | 26.25 |
2 | Giáo dục Chính trị | 21 |
3 | Sư phạm Toán học | 27.3 |
4 | Sư phạm Tin học | 21 |
5 | Sư phạm Vật lý | 21 |
6 | Sư phạm Hóa học | 21 |
7 | Sư phạm Sinh học | 21 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 26.7 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 26.32 |
10 | Sư phạm Địa lý | 26 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.6 |
12 | Giáo dục Mầm non | 21 |
13 | Giáo dục Thể chất | 26.1 |
14 | Quản trị kinh doanh | 18 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
16 | Kế toán | 18 |
17 | Công nghệ thông tin | 21 |
18 | Chăn nuôi | 18 |
19 | Nông học | 18 |
20 | Bảo vệ thực vật | 18 |
21 | Lâm sinh | 18 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng | 18 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Giáo dục Tiểu học | 25.9 |
2 | Giáo dục Chính trị | 26.6 |
3 | Sư phạm Toán học | 24.2 |
4 | Sư phạm Tin học | 19 |
5 | Sư phạm Vật lý | 19 |
6 | Sư phạm Hóa học | 19 |
7 | Sư phạm Sinh học | 19 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 27 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 27.4 |
10 | Sư phạm Địa lý | 26.3 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.9 |
12 | Giáo dục Mầm non | 22.1 |
13 | Giáo dục Thể chất | 23.6 |
14 | Quản trị kinh doanh | 15 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
16 | Kế toán | 15 |
17 | Công nghệ thông tin | 16 |
18 | Chăn nuôi | 15 |
19 | Nông học | 15 |
20 | Bảo vệ thực vật | 15 |
21 | Lâm sinh | 15 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
25 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | ||
1 | Giáo dục Tiểu học | 25.2 | 22.5 |
2 | Giáo dục Chính trị | 25.6 | 26 |
3 | Sư phạm Toán học | 22.9 | 26 |
4 | Sư phạm Tin học | 19 | 22.5 |
5 | Sư phạm Vật lý | 19 | 22.5 |
6 | Sư phạm Hóa học | 19 | 22.5 |
7 | Sư phạm Sinh học | 19 | 22.5 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 26.6 | 22.5 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 26.3 | 22.5 |
10 | Sư phạm Địa lý | 26.1 | 22.5 |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | 22.5 |
12 | Giáo dục Mầm non | 19 | 22.5 |
13 | Giáo dục Thể chất | 18 | 21.25 |
14 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 |
16 | Kế toán | 15 | 18 |
17 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
18 | Chăn nuôi | 15 | 18 |
19 | Nông học | 15 | 18 |
20 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 |
21 | Lâm sinh | 15 | 18 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 18 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 |
25 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 21.8 | 24.15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Giáo dục tiểu học | 26.0 |
2 | Sư phạm Địa lí | 24.5 |
3 | Giáo dục Chính trị | 25.0 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 22.0 |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.0 |
6 | Sư phạm Toán học | 19.0 |
7 | Sư phạm Tin học | 19.0 |
8 | Sư phạm Vật lí | 19.0 |
9 | Sư phạm Hóa học | 19.0 |
10 | Sư phạm Sinh học | 19.0 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
12 | Giáo dục Mầm non | 19.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5) |
13 | Giáo dục thể chất | 18.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.5) |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
15 | Kế toán | 15.0 |
16 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
18 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
20 | Nông học | 15.0 |
21 | Lâm sinh | 15.0 |
22 | Chăn nuôi | 15.0 |
23 | Sinh học ứng dụng | 15.0 |
24 | Bảo vệ thực vật | 15.0 |
25 | Quản lý tài nguyên rừng | 15.0 |
26 | Giáo dục mầm non | 17.0 (Điểm thi năng khiếu ≥ 6.0) |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc các năm 2019, 2020 dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 18 | 23 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 18 | 23.5 |
3 | Giáo dục chính trị | 18 | 20.5 |
4 | Giáo dục Thể chất | 18 | 18.5 |
5 | Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
6 | Sư phạm Tin học | 18 | 18.5 |
7 | Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
8 | Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
9 | Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
10 | Sư phạm Ngữ Văn | 18 | 18.5 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
12 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 |
13 | Sư phạm tiếng Anh | 18 | 18.5 |
14 | Quản trị kinh doanh | 14 | 14.5 |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14.5 |
16 | Kế toán | 14 | 14.5 |
17 | Công nghệ thông tin | 14 | 14.5 |
18 | Chăn nuôi | 14 | 14.5 |
19 | Lâm sinh | 14 | 14.5 |
20 | Nông học | 14 | 14.5 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14.5 |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14.5 |
23 | Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 16.5 |