Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2020 cùng điểm trúng tuyển xét theo học bạ.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tây Bắc năm 2020
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2020 đã được cập nhật.
Điểm sàn Đại học Tây Bắc năm 2020
Lưu ý:
+ Ngành Giáo dục mầm non và giáo dục thể chất (hệ đại học) có điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên.
+ Ngành Giáo dục mầm non hệ cao đẳng yêu cầu có điểm thi năng khiếu từ 6.0 trở lên.
Dưới đây là mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành của trường Đại học Tây Bắc theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2020:
Ngành | Điểm sàn 2020 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 |
Kế toán | 14.5 |
Công nghệ thông tin | 14.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.5 |
Chăn nuôi | 14.5 |
Nông học | 14.5 |
Lâm sinh | 14.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14.5 |
Sư phạm Toán học | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 |
Sư phạm tiếng Anh | 18.5 |
Giáo dục chính trị | 18.5 |
Giáo dục thể chất | 18.5 |
Giáo dục tiểu học | 18.5 |
Giáo dục mầm non | 18.5 |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16.5 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020
1/ Xét theo học bạ
Yêu cầu điều kiện trúng tuyển với ngành Sư phạm công nghệ là học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc đạt 8.0 trở lên với điểm xét tốt nghiệp.
Ngành | Điểm trúng tuyển học bạ |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Kế toán | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Chăn nuôi | 18 |
Nông học | 18 |
Lâm sinh | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Sư phạm Toán học | Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên. |
Sư phạm Tin học | |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Hóa học | |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Ngữ Văn | |
Sư phạm Lịch sử | |
Sư phạm Địa lý | |
Sư phạm tiếng Anh | |
Giáo dục chính trị | |
Giáo dục tiểu học | |
Giáo dục thể chất | Học lực lớp 12 Khá + Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 + Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 |
Giáo dục mầm non | Học lực lớp 12 Giỏi + Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 + Điểm thi năng khiếu đạt 6.5 |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | Học lực lớp 12 Khá + Điểm thi năng khiếu đạt 6.0 hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 + Điểm thi năng khiếu đạt 6.0 |
2/ Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Lưu ý:
- Ngành Giáo dục mầm non (Hệ đại học) và ngành Giáo dục thể chất yêu cầu môn năng khiếu đạt 6.5 trở lên.
- Ngành Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) yêu cầu môn năng khiếu đạt 6.0 trở lên.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc năm 2020 như sau:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 23 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 23.5 |
Giáo dục chính trị | 18 | 20.5 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | 18 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm tiếng Anh | 18 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14.5 |
Kế toán | 14 | 14.5 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14.5 |
Chăn nuôi | 14 | 14.5 |
Lâm sinh | 14 | 14.5 |
Nông học | 14 | 14.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14.5 |
Giáo dục Mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 16.5 |