Trường Đại học Nông lâm TPHCM đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry (HCMUAF)
- Mã trường: NLS
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
- Điện thoại: 0283 896 3350 – 028 3897 4716
- Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://hcmuaf.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Phương án tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Nông lâm TPHCM cập nhật tháng 01/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Điểm trung bình mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kì (học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 6.0 điểm. Điểm mỗi môn xét tuyển tính là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kì trên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Điều kiện nhận hồ sơ ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục mầm non:
- Có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
- Có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 trở lên với ngành giáo dục mầm non hệ cao đẳng.
c. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM cập nhật sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Riêng ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp và Giáo dục mầm non có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành đào tạo giáo viên.
d. Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét học bạ:
- Đơn đề nghị xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống);
- Bản sao học bạ THPT (có kết quả học tập từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12 với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 và đầy đủ với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023);
- Bản sao giấy khai sinh;
- Bản sao CCCD hoặc mã định danh;
- Bản sao giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
b. Hình thức nộp hồ sơ
*Hình thức nộp hồ sơ xét học bạ: Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
c. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét học bạ: 15.000 đồng/ nguyện vọng
Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:
- Số tài khoản: 31410000583021
- Chủ tài khoản: TRUONG DH NONG LAM TPHCM
- Ngân hàng BIDV
- Nội dung chuyển khoản: hotenthisinh-mã hồ sơ – LPXTHB-n (n là số nguyện vọng xét tuyển)
Lưu ý: Thí sinh kiểm tra kỹ số tài khoản và tên chủ tài khoản trước khi xác nhận.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Nông lâm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 19 | 19 | 19 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 26 | 21 | 23 |
3 | Kinh tế | 23.5 | 21.5 | 22.25 |
4 | Quản trị kinh doanh | 24.5 | 21 | 22.25 |
5 | Kế toán | 24.25 | 18 | 23 |
6 | Công nghệ sinh học | 22.75 | 19 | 22.25 |
7 | Khoa học môi trường | 16 | 16 | 16 |
8 | Công nghệ thông tin | 24.25 | 23.5 | 23 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22 | 19.5 | 21.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 | 20.5 | 22.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 | 22.5 | 23 |
12 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20 | 17 | 18.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.25 | 20 | 23 |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | 21 | 22 |
15 | Kỹ thuật môi trường | 16 | 16 | 16 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 23 | 21 | 21.25 |
17 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 16 | 16 | 16 |
18 | Công nghệ chế biến lâm sản | 16 | 16 | 16 |
19 | Chăn nuôi | 18.25 | 16 | 16 |
20 | Nông học | 17 | 17 | 17 |
21 | Bảo vệ thực vật | 19 | 17 | 17 |
22 | Kinh doanh nông nghiệp | 21 | 17 | 17 |
23 | Phát triển nông thôn | 16 | 16 | 16 |
24 | Lâm học | 16 | 16 | 16 |
25 | Quản lý tài nguyên rừng | 16 | 16 | 16 |
26 | Nuôi trồng thủy sản | 16 | 16 | 16 |
27 | Thú y | 24.5 | 23 | 16 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | 16 | 16.5 |
29 | Quản lý đất đai | 21.75 | 18.5 | 18.75 |
30 | Hệ thống thông tin | 23.25 | 21.5 | 21.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 16 | 16 | 16 |
32 | Bất động sản | 22.75 | 18 | 20 |
33 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 17 | 17 | 19 |
34 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 16 | 16 | 16 |
35 | Lâm nghiệp đô thị | 16 | 16 | |
36 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 23.25 | 19.5 | 22.25 |
37 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 18 | 17 | 22.25 |
38 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 17 | 17.75 | 21.5 |
39 | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 16 | – | |
40 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 20 | 18 | 21.25 |
41 | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 25 | 23 | 25 |
42 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 23 | 21 | 21.25 |