Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

104017

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trong những trường đa ngành lớn tại Hà Nội, nổi bật với chương trình đào tạo gắn kết thực tiễn và định hướng nghề nghiệp rõ ràng.

Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh HUBT năm 2025: chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn, học phí và những lưu ý quan trọng giúp bạn chuẩn bị hồ sơ và chọn ngành học phù hợp với định hướng tương lai.

dai hoc kinh doanh va cong nghe ha noi tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về HUBT

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trong những trường đại học ngoài công lập quy mô lớn nhất cả nước, nổi bật với định hướng đào tạo gắn liền thực tiễn và nhu cầu doanh nghiệp.

Thành lập từ năm 1996, HUBT nhanh chóng khẳng định vị thế nhờ chương trình đa ngành, từ Kinh tế, Công nghệ, Y Dược đến Mỹ thuật, Thiết kế, đáp ứng xu thế nhân lực hiện đại.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Loại hình trường: Dân lập
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ:
    • Trụ sở chính: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
    • Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
  • Điện thoại: 0243 633 6507
  • Website: https://hubt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

2. Thông tin tuyển sinh HUBT năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGTD của ĐHBKHN hoặc ĐHNL của ĐHQGHn
  • Phương thức 4: Xét kết hợp điểm thi THPT/học bạ với điểm thi năng khiếu

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 như sau:

THXT Tổ hợp môn THXT Tổ hợp môn
A00 Toán, Lý, Hóa X07 Toán, Lý, CNCN
A01 Toán, Lý, Anh X09 Toán, Hóa, GD KT&PL
A02 Toán, Lý , Sinh X10 Toán, Hóa, Tin
A04 Toán, Lý, Địa X11 Toán, Hóa, CNCN
A06 Toán, Hóa, Địa X13 Toán, Sinh, GD KT&PL
A07 Toán, Sử, Địa X17 Toán, Sử, GD KT&PL
B00 Toán, Hóa, Sinh X21 Toán, Địa, GD KT&PL
B03 Toán, Sinh, Văn X25 Toán, Anh, GD KT&PL
C00 Văn, Sử, Địa X26 Toán, Anh, Tin
C01 Văn, Toán, Vật lý X27 Toán, Anh, CNCN
C02 Văn, Toán, Hóa X62 Văn, Hóa, GD KT&PL
C03 Văn, Toán, Sử X70 Văn, Sử, GD KT&PL
C04 Văn, Toán, Địa X74 Văn, Địa, GD KT&PL
D01 Văn, Toán, Anh X78 Văn, Anh, GD KT&PL
D07 Toán, Hóa, Anh H00 Văn, Vẽ MT1, Vẽ MT2
D08 Toán, Sinh, Anh H01 Toán, Văn, Vẽ MT
D09 Toán, Sử, Anh H02 Toán, Vẽ MT1, Vẽ MT2
D10 Toán, Địa, Anh H06 Văn, Anh, Vẽ MT
D12 Văn, Hóa, Anh H08 Văn, Sử, Vẽ MT
D14 Văn, Sử, Anh V00 Toán, Lý, Vẽ MT
D15 Văn, Địa, Anh V01 Toán, Văn, Vẽ HHMT
X01 Văn, Toán, GD KT&PL V02 Toán, Anh, Vẽ MT
X02 Toán, Văn, Tin V03 Toán, Hóa, Vẽ MT
X05 Toán, Lý, GD KT&PL V06 Toán, Địa, Vẽ MT
X06 Toán, Lý, Tin

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, X17, D01, C04, D10, D09, X25
  • Chỉ tiêu: 960
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • THXT: A00, X21, C04, D01, D10, D09, X25
  • Chỉ tiêu: 400
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, X17, C03, D01, D10, C01, D09, X25
  • Chỉ tiêu: 470
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: A00, C00, X01, D01, D09, D10, C03, X25
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • THXT: A00, A01, X17, D01, X21, X05, X06, X11
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, D09, X78, C00, X25, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 320
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • THXT: D01, D09, X78, C00, X25, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, D10, D01, X26, X06, X02, X05
  • Chỉ tiêu: 960
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, A04, X01, X21, X05, X06, X11
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • THXT: A00, A02, B00, D08, B03, X13
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: A00, A01, A02, B00, D07, X09, X10, X06, X13
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • THXT: A00, A01, A02, B00, D07, X09, X10, X06, X13
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Răng Hàm Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • THXT: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: V00, V01, V02, H00, H06, V03, V06, H02
  • Chỉ tiêu: 50

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.

Thí sinh được sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 điểm);
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 6.5 điểm)
  • Điểm xét tuyển ≥ 19.0 điểm;
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

***Lưu ý: Các ngành có môn năng khiếu thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu do các trường đại học trên toàn quốc tổ chức.

4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2024;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.

b. Thời gian xét tuyển

  • Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12/2024.

5. Học phí

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:

Tên ngành Học phí (đồng) Tổng số học kỳ
1 Tín chỉ 1 Học kỳ
Quản trị kinh doanh 350.000 6.390.000 8
Kinh doanh quốc tế 350.000 6.390.000 8
Tài chính – Ngân hàng 350.000 6.390.000 8
Kế toán 350.000 6.390.000 8
Luật kinh tế 350.000 6.390.000 8
Quản lý đô thị và công trình 350.000 6.390.000 8
Quản lý kinh tế 350.000 6.390.000 8
Quản lý nhà nước 350.000 6.390.000 8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000 6.390.000 8
Thiết kế công nghiệp 350.000 6.740.000 8
Thiết kế đồ họa 350.000 6.740.000 8
Thiết kế nội thất 350.000 6.740.000 8
Ngôn ngữ Anh 350.000 6.740.000 8
Ngôn ngữ Nga 350.000 6.740.000 8
Ngôn ngữ Trung Quốc 350.000 6.740.000 8
Công nghệ kỹ thuật ô tô 420.000 8.610.000 8
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 420.000 8.610.000 8
Công nghệ kỹ thuật môi trường 420.000 8.610.000 8
Công nghệ thông tin 420.000 8.610.000 8
Kiến trúc 420.000 8.610.000 8
Kỹ thuật xây dựng 420.000 8.610.000 8
Quản lý tài nguyên và môi trường 420.000 8.610.000 8
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 420.000 8.670.000 8
Dược học 680.000 13.330.000 10
Điều dưỡng 680.000 13.770.000 8
Y khoa 1.610.000 33.140.000 12
Răng – Hàm – Mặt 1.950.000 41.600.000 12

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.