Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)

104635
Cập nhật ngày 09/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trong những trường đa ngành lớn tại Hà Nội, nổi bật với chương trình đào tạo gắn kết thực tiễn và định hướng nghề nghiệp rõ ràng.

Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh HUBT năm 2025: chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn, học phí và những lưu ý quan trọng giúp bạn chuẩn bị hồ sơ và chọn ngành học phù hợp với định hướng tương lai.

dai hoc kinh doanh va cong nghe ha noi tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về HUBT

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trong những trường đại học ngoài công lập quy mô lớn nhất cả nước, nổi bật với định hướng đào tạo gắn liền thực tiễn và nhu cầu doanh nghiệp.

Thành lập từ năm 1996, HUBT nhanh chóng khẳng định vị thế nhờ chương trình đa ngành, từ Kinh tế, Công nghệ, Y Dược đến Mỹ thuật, Thiết kế, đáp ứng xu thế nhân lực hiện đại.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Loại hình trường: Dân lập
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ:
    • Trụ sở chính: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
    • Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
  • Điện thoại: 0243 633 6507
  • Website: https://hubt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

2. Thông tin tuyển sinh HUBT năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGTD của ĐHBKHN hoặc ĐHNL của ĐHQGHn
  • Phương thức 4: Xét kết hợp điểm thi THPT/học bạ với điểm thi năng khiếu

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 như sau:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00Toán, Lý, HóaX07Toán, Lý, CNCN
A01Toán, Lý, AnhX09Toán, Hóa, GD KT&PL
A02Toán, Lý , SinhX10Toán, Hóa, Tin
A04Toán, Lý, ĐịaX11Toán, Hóa, CNCN
A06Toán, Hóa, ĐịaX13Toán, Sinh, GD KT&PL
A07Toán, Sử, ĐịaX17Toán, Sử, GD KT&PL
B00Toán, Hóa, SinhX21Toán, Địa, GD KT&PL
B03Toán, Sinh, VănX25Toán, Anh, GD KT&PL
C00Văn, Sử, ĐịaX26Toán, Anh, Tin
C01Văn, Toán, Vật lýX27Toán, Anh, CNCN
C02Văn, Toán, HóaX62Văn, Hóa, GD KT&PL
C03Văn, Toán, SửX70Văn, Sử, GD KT&PL
C04Văn, Toán, ĐịaX74Văn, Địa, GD KT&PL
D01Văn, Toán, AnhX78Văn, Anh, GD KT&PL
D07Toán, Hóa, AnhH00Văn, Vẽ MT1, Vẽ MT2
D08Toán, Sinh, AnhH01Toán, Văn, Vẽ MT
D09Toán, Sử, AnhH02Toán, Vẽ MT1, Vẽ MT2
D10Toán, Địa, AnhH06Văn, Anh, Vẽ MT
D12Văn, Hóa, AnhH08Văn, Sử, Vẽ MT
D14Văn, Sử, AnhV00Toán, Lý, Vẽ MT
D15Văn, Địa, AnhV01Toán, Văn, Vẽ HHMT
X01Văn, Toán, GD KT&PLV02Toán, Anh, Vẽ MT
X02Toán, Văn, TinV03Toán, Hóa, Vẽ MT
X05Toán, Lý, GD KT&PLV06Toán, Địa, Vẽ MT
X06Toán, Lý, Tin

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, X17, D01, C04, D10, D09, X25
  • Chỉ tiêu: 960
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, X17, C03, D01, D10, C01, D09, X25
  • Chỉ tiêu: 470
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: A00, C00, X01, D01, D09, D10, C03, X25
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • THXT: A00, A01, X17, D01, X21, X05, X06, X11
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, D09, X78, C00, X25, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 320
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • THXT: D01, D09, X78, C00, X25, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, D10, D01, X26, X06, X02, X05
  • Chỉ tiêu: 960
  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • THXT: A00, A02, B00, D08, B03, X13
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: A00, A01, A02, B00, D07, X09, X10, X06, X13
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • THXT: A00, A01, A02, B00, D07, X09, X10, X06, X13
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Răng Hàm Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • THXT: A00, A02, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: V00, V01, V02, H00, H06, V03, V06, H02
  • Chỉ tiêu: 50

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.

Thí sinh được sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 điểm);
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 6.5 điểm)
  • Điểm xét tuyển ≥ 19.0 điểm;
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

***Lưu ý: Các ngành có môn năng khiếu thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu do các trường đại học trên toàn quốc tổ chức.

4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2024;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.

b. Thời gian xét tuyển

  • Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12/2024.

5. Học phí

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:

Tên ngànhHọc phí (đồng)Tổng số học kỳ
1 Tín chỉ1 Học kỳ
Quản trị kinh doanh350.0006.390.0008
Kinh doanh quốc tế350.0006.390.0008
Tài chính – Ngân hàng350.0006.390.0008
Kế toán350.0006.390.0008
Luật kinh tế350.0006.390.0008
Quản lý đô thị và công trình350.0006.390.0008
Quản lý kinh tế350.0006.390.0008
Quản lý nhà nước350.0006.390.0008
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành350.0006.390.0008
Thiết kế công nghiệp350.0006.740.0008
Thiết kế đồ họa350.0006.740.0008
Thiết kế nội thất350.0006.740.0008
Ngôn ngữ Anh350.0006.740.0008
Ngôn ngữ Nga350.0006.740.0008
Ngôn ngữ Trung Quốc350.0006.740.0008
Công nghệ kỹ thuật ô tô420.0008.610.0008
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử420.0008.610.0008
Công nghệ kỹ thuật môi trường420.0008.610.0008
Công nghệ thông tin420.0008.610.0008
Kiến trúc420.0008.610.0008
Kỹ thuật xây dựng420.0008.610.0008
Quản lý tài nguyên và môi trường420.0008.610.0008
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử420.0008.670.0008
Dược học680.00013.330.00010
Điều dưỡng680.00013.770.0008
Y khoa1.610.00033.140.00012
Răng – Hàm – Mặt1.950.00041.600.00012

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.