Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trong những trường đa ngành lớn tại Hà Nội, nổi bật với chương trình đào tạo gắn kết thực tiễn và định hướng nghề nghiệp rõ ràng.
Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh HUBT năm 2025: chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn, học phí và những lưu ý quan trọng giúp bạn chuẩn bị hồ sơ và chọn ngành học phù hợp với định hướng tương lai.
1. Giới thiệu chung về HUBT
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) là một trong những trường đại học ngoài công lập quy mô lớn nhất cả nước, nổi bật với định hướng đào tạo gắn liền thực tiễn và nhu cầu doanh nghiệp.
Thành lập từ năm 1996, HUBT nhanh chóng khẳng định vị thế nhờ chương trình đa ngành, từ Kinh tế, Công nghệ, Y Dược đến Mỹ thuật, Thiết kế, đáp ứng xu thế nhân lực hiện đại.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology (HUBT)
- Mã trường: DQK
- Loại hình trường: Dân lập
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ liên hệ:
- Trụ sở chính: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở 2: Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
- Điện thoại: 0243 633 6507
- Website: https://hubt.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
2. Thông tin tuyển sinh HUBT năm 2025
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGTD của ĐHBKHN hoặc ĐHNL của ĐHQGHn
- Phương thức 4: Xét kết hợp điểm thi THPT/học bạ với điểm thi năng khiếu
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 như sau:
THXT | Tổ hợp môn | THXT | Tổ hợp môn | |
A00 | Toán, Lý, Hóa | X07 | Toán, Lý, CNCN | |
A01 | Toán, Lý, Anh | X09 | Toán, Hóa, GD KT&PL | |
A02 | Toán, Lý , Sinh | X10 | Toán, Hóa, Tin | |
A04 | Toán, Lý, Địa | X11 | Toán, Hóa, CNCN | |
A06 | Toán, Hóa, Địa | X13 | Toán, Sinh, GD KT&PL | |
A07 | Toán, Sử, Địa | X17 | Toán, Sử, GD KT&PL | |
B00 | Toán, Hóa, Sinh | X21 | Toán, Địa, GD KT&PL | |
B03 | Toán, Sinh, Văn | X25 | Toán, Anh, GD KT&PL | |
C00 | Văn, Sử, Địa | X26 | Toán, Anh, Tin | |
C01 | Văn, Toán, Vật lý | X27 | Toán, Anh, CNCN | |
C02 | Văn, Toán, Hóa | X62 | Văn, Hóa, GD KT&PL | |
C03 | Văn, Toán, Sử | X70 | Văn, Sử, GD KT&PL | |
C04 | Văn, Toán, Địa | X74 | Văn, Địa, GD KT&PL | |
D01 | Văn, Toán, Anh | X78 | Văn, Anh, GD KT&PL | |
D07 | Toán, Hóa, Anh | H00 | Văn, Vẽ MT1, Vẽ MT2 | |
D08 | Toán, Sinh, Anh | H01 | Toán, Văn, Vẽ MT | |
D09 | Toán, Sử, Anh | H02 | Toán, Vẽ MT1, Vẽ MT2 | |
D10 | Toán, Địa, Anh | H06 | Văn, Anh, Vẽ MT | |
D12 | Văn, Hóa, Anh | H08 | Văn, Sử, Vẽ MT | |
D14 | Văn, Sử, Anh | V00 | Toán, Lý, Vẽ MT | |
D15 | Văn, Địa, Anh | V01 | Toán, Văn, Vẽ HHMT | |
X01 | Văn, Toán, GD KT&PL | V02 | Toán, Anh, Vẽ MT | |
X02 | Toán, Văn, Tin | V03 | Toán, Hóa, Vẽ MT | |
X05 | Toán, Lý, GD KT&PL | V06 | Toán, Địa, Vẽ MT | |
X06 | Toán, Lý, Tin |
2.2 Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.
Thí sinh được sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 điểm);
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 6.5 điểm)
- Điểm xét tuyển ≥ 19.0 điểm;
- Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3
Trong đó:
Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
***Lưu ý: Các ngành có môn năng khiếu thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu do các trường đại học trên toàn quốc tổ chức.
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Hồ sơ xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2024;
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
b. Thời gian xét tuyển
- Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12/2024.
5. Học phí
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:
Tên ngành | Học phí (đồng) | Tổng số học kỳ | |
1 Tín chỉ | 1 Học kỳ | ||
Quản trị kinh doanh | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
Kinh doanh quốc tế | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
Tài chính – Ngân hàng | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
Kế toán | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
Luật kinh tế | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
Quản lý đô thị và công trình | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
Quản lý kinh tế | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
Quản lý nhà nước | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 350.000 | 6.390.000 | 8 |
Thiết kế công nghiệp | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
Thiết kế đồ họa | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
Thiết kế nội thất | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
Ngôn ngữ Anh | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
Ngôn ngữ Nga | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 350.000 | 6.740.000 | 8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Công nghệ thông tin | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Kiến trúc | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Kỹ thuật xây dựng | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 420.000 | 8.610.000 | 8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 420.000 | 8.670.000 | 8 |
Dược học | 680.000 | 13.330.000 | 10 |
Điều dưỡng | 680.000 | 13.770.000 | 8 |
Y khoa | 1.610.000 | 33.140.000 | 12 |
Răng – Hàm – Mặt | 1.950.000 | 41.600.000 | 12 |
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ