Trường Đại học Hải Phòng chính thức có phương án tuyển sinh đại học cho năm 2023. Chi tiết các ngành tuyển sinh và hướng dẫn xét tuyển xem trong nội dung bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Haiphong University
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
- Điện thoại: (0225)3.591.574 nhánh 101
- Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HaiPhongUniversity
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy của Trường Đại học Hải Phòng cập nhật mới nhất ngày 24/02/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT trong cả nước.
- Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Hải Phòng xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C02 (Văn, Toán, Hóa)
- Khối C14 (Văn, Toán, GD Công dân)
- Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
- Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D03 (Văn, Toán, Tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
- Khối M00 (Toán, Văn, NK)
- Khối M01 (Văn, Anh, NK)
- Khối M02 (Toán, Anh, NK)
- Khối T00 (Toán, Sinh, NK)
- Khối T01 (Toán, Văn, NK)
- Khối V00 (Toán, Lý, NK)
- Khối V01 (Toán, Văn, NK)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Theo quy định của Trường Đại học Hải Phòng và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
b. Xét học bạ THPT
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12.
Không áp dụng với các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất).
c. Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK) và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy của các đơn vị khác tổ chức.
e. xét tuyển thẳng
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
*Môn thi năng khiếu
- Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
- Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M03, M04 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
- Môn thi Năng khiếu của khối T00 và T01 là phần thi: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Môn thi Năng khiếu của khối V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Năng khiếu tại các cơ sở đào tạo đại học khác để đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký về địa chỉ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng. Thời gian nhận đăng ký từ ngày 15/3/2023 đến 15/7/2023.
- Hồ sơ gồm có: Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu (theo mẫu, tải về từ Công thông tin điện tử của Trường); 03 ảnh 4×6; Lệ phí thi.
Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng
Điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | 19 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 19 | 22 |
3 | Giáo dục Chính trị | 19 | 19 | |
4 | Giáo dục Thể chất | 20 | 22 | 22 |
5 | Sư phạm Toán học | 19 | 21.5 | 23.5 |
6 | Sư phạm Tin học | 19 | – | |
7 | Sư phạm Vật lý | 19 | – | |
8 | Sư phạm Hóa học | 19 | – | |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | 23.5 | 23.5 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 22 | 26.5 | 30.5 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 17 | 27 | 24 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | 29.5 | 27.5 |
13 | Văn học | 14 | 14 | |
14 | Kinh tế | 14 | 14 | 17 |
15 | Việt Nam học | 14 | 14 | 15 |
16 | Quản trị kinh doanh | 15 | – | 17 |
17 | Thương mại điện tử | 14 | 14 | 15 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 | 15 |
19 | Kế toán | 14 | 18 | 15 |
20 | Công nghệ thông tin | 15 | 17.5 | 21.5 |
21 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 15 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 14 | 14 | 15 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 14 | 15 |
24 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 16 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 16 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 16 | 16 |
27 | Kiến trúc | 14 | 14 | 15 |
28 | Khoa học cây trồng | 14 | – | |
29 | Công tác xã hội | 14 | 14 | 15 |
30 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 17 | 22 | 17 |