Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Đại Nam là một trường đại học tư thục được thành lập vào năm 2007 có trụ sở chính đặt tại Thành phố Hà Nội. Trường tập trung đào tạo và phát triển các ngành đáp ứng nhu cầu cao của xã hội như sức khỏe và khoa học công nghệ.
- Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở đào tạo: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 355 777 99 / Hotline: 0931 595 599 – 0964 595 599 – 0971 595 599
- Email: tuyensinh@dainam.edu.vn
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Đại Nam cập nhật mới nhất ngày 01/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Đại Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp các môn xét tuyển
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (3 môn theo kết quả học tập lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Đại Nam năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
- Khối A08 (Toán, Sử, GDCD)
- Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
- Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)
- Khối A11 (Toán, Hóa, GDCD)
- Khối B00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
- Khối C03 (Toán, Văn, Sử)
- Khối C14 (Toán, Văn, GDCD)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D11 (Văn, Lý, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
- Khối D84 (Toán, GDCD, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thí sinh xét tuyển theo kết quả 3 môn từ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức cho các ngành có tổ hợp xét tuyển năng khiếu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của trường Đại học Đại Nam.
b. Xét học bạ THPT
Xét kết quả học tập lớp 12 THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu do Đại học Đại Nam tổ chức.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Ngành Y khoa, Dược học: Học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 ) và tổng điểm xét tuyển ≥ 24 điểm.
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm) và tổng điểm xét tuyển ≥ 19.5 điểm.
- Các ngành còn lại: Tổng điểm xét tuyển ≥ 18 điểm.
c. Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đạt 1 trong các quy định về xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đại Nam.
d. Xét tuyển cho thí sinh là người nước ngoài
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Căn cứ theo kết quả học tập THPT của thí sinh, Hiệu trưởng Trường Đại học Đại Nam sẽ xem xét quết định cho vào học.
3. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường (tải xuống);
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nếu thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao công chứng CMND/CCCD;
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng/hồ sơ.
b. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, số 1 Phố Xốm, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội hoặc đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.dainam.edu.vn (điền hồ sơ trực tuyến).
Lưu ý quan trọng: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại trường đồng thời bắt buộc phải đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh trực tuyến của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
c. Thời gian nhận hồ sơ
- Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký xét tuyển đợt 1 theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung sẽ công bố trên website chính thức của Trường Đại học Đại Nam (https://tuyensinh.dainam.edu.vn) sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Đại Nam năm 2023 như sau:
- Nhóm các ngành Điều dưỡng, CNTT, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Luật kinh tế, Quản lý thể dục thể thao, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 11.000.000 đồng/học kỳ.
- Ngành Đông phương học, Ngôn ngữ Nhật: 13.000.000 đồng/học kỳ.
- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 13.500.000 đồng/học kỳ.
- Ngành Dược học: 15.500.000 đồng/học kỳ.
- Ngành Y khoa: 32.000.000 đồng/học kỳ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Đại Nam
Điểm trúng tuyển trường Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 | 23 | 15 |
3 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 | 22 | 15 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | 15 | ||
5 | Đông phương học | 15 | 15 | 15 |
6 | Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
9 | Kế toán | 15 | 15 | 15 |
10 | Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
12 | Khoa học máy tính | – | 15 | 15 |
13 | Y khoa | 22 | 22 | 22.5 |
14 | Dược học | 21 | 21 | 21 |
15 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15 |
18 | Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 15 |
20 | Quản lý thể dục thể thao | – | 15 | 15 |
21 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | – | 15 | 15 |
22 | Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
23 | Kinh tế số | 15 | ||
24 | Marketing | 15 |