Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)

46717

Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là một trong những đại học công lập tự chủ hàng đầu Việt Nam, nổi bật với chất lượng đào tạo, môi trường học tập hiện đại và cơ hội quốc tế hóa mạnh mẽ.

Mỗi mùa tuyển sinh, TDTU thu hút hàng chục nghìn nguyện vọng từ khắp cả nước nhờ chính sách tuyển sinh linh hoạt và đa dạng chương trình đào tạo.

Bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ toàn bộ thông tin tuyển sinh TDTU năm 2025: chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, điểm sàn, tổ hợp môn, các chương trình đào tạo và những lưu ý quan trọng để chinh phục ngôi trường top đầu này.

truong dai hoc ton duc thang tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về TDTU

Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường đại học công lập tự chủ trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, được thành lập năm 1997. Với định hướng gắn kết chặt chẽ giữa học thuật, nghiên cứu và thực tiễn nghề nghiệp, giúp sinh viên sẵn sàng hội nhập và phát triển trong môi trường toàn cầu.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập (trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam)
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 3775 5059
  • Email tuyển sinh: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: https://tdtu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tonducthanguniversity

2. Thông tin tuyển sinh TDTU năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng & khu vực tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh: Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) theo quy định của Bộ GD&ĐT, bao gồm cả học sinh lớp 12 năm 2025 và thí sinh tự do các năm trước.
  • Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc, áp dụng cho mọi công dân Việt Nam. Ngoài ra, TDTU cũng có chương trình xét tuyển dành riêng cho học sinh quốc tế.

b. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, TDTU áp dụng 4 phương thức xét tuyển chính, tạo điều kiện tối đa cho thí sinh lựa chọn phù hợp với năng lực và lộ trình học tập:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

2.2 Các ngành tuyển sinh

Các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)
  • Mã XT: 7810101
  • THXT: D01, D14, C00, D15, C03, C02
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)
  • Mã XT: 7810101H
  • THXT: D01, D14, C00, D15, C03, C02
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã XT: 7310301
  • THXT: D01, D14, C00, D15, C03, C02
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
  • Mã XT: 7340101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
  • Mã XT: 7340101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)
  • Mã XT: 7340101C
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
  • Mã XT: 7340101N
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã XT: 7340115
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quan hệ lao động
  • Các chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động; Hành vi tổ chức
  • Mã XT: 7340408
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)
  • Mã XT: 7340201Q
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã XT: 7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)
  • Mã XT: 7340302
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Luật
  • Mã XT: 7380101
  • THXT: C00, D01, D15, C03, C04, C01, C02, D14
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã XT: 7720201
  • THXT: A00, B00, D07, C02, X10, X11
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã XT: 7480103
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, C01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã XT: 7520201
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D07, D01, X26
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)
  • Mã XT: 7520207T
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã XT: 7580101
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
  • Mã XT: 7810301
  • THXT: A01, B03, C01, D01, D08, T00, (Văn, Anh, NKTDTT)
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
  • Mã XT: 7810301G
  • THXT: A01, B03, C01, D01, D08, T00, (Văn, Anh, NKTDTT)
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã XT: 7460112
  • THXT: A00, A01, D07, D01, X26, X06, C01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Thống kê
  • Mã XT: 7460201
  • THXT: A00, A01, D07, D01, X26, X06, C01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7210403
  • THXT: H00, H01, H02, V01, H06
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7220201
  • THXT: D01, D11
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F220204
  • THXT: D01, D11
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Xã hội học (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F310301
  • THXT: D01, D14, C00, C01, C04, C03, C02
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
  • Mã XT: F7340101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Marketing (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7340115
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
  • Mã XT: F7340101N
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7340120
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7340201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Luật (Chương trình tiên tiến chuyên ngành Luật kinh tế)
  • Mã XT: F7380101
  • THXT: C00, D01, D15, C03, C04, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Luật (Chương trình tiên tiến chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)
  • Mã XT: F7380101T
  • THXT: C00, D01, D15, C03, C04, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7420201
  • THXT: B00, B08, A02, B03, X15, X14, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7480101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, C01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7480103
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, C01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7520201
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D07, D01, X26
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7520207
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D07, D01, X26
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7520216
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D07, D01, X26
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7580201
  • THXT: A00 A01, C01, X06, D01, C02
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7520301
  • THXT: A00, B00, D07, X10, C02, X13, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chương trình tiên tiến)
  • Mã XT: F7580101
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: FA7220201
  • THXT: D01, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Marketing (Chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: FA7340115
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình học bằng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
  • Mã XT: FA7340101N
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: FA7340120
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: FA7420201
  • THXT: B00, B08, A02, B03, X15, X14, A01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: FA7480101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, C01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính (Chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: FA7480103
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, C01
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: FA7520216
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D07, D01, X26
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: FA7580201
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D01, C02
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình học bằng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quốc tế)
  • Mã XT: FA7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chương trình học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: FA7340201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Marketing (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: D7340115
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
  • Mã XT: D7340101N
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: D7340120
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: D7420201
  • THXT: B00, B08, A02, B03, X15, X14, A01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: D7480101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, C01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: D7480103
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, C01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: D7520216
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D07, D01, X26
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: D7580201
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quốc tế)
  • Mã XT: D7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh)
  • Mã XT: D7340201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha – CH Séc) (Song bằng 2+2)
  • Mã XT: K7340101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn (Chương trình liên kết Đại học Taylor’s – Malaysia) (Song bằng 2,5+1,5)
  • Mã XT: K7340101N
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Tài chính và kiểm soát (Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion) (Song bằng 3+1)
  • Mã XT: K7340201X
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình liên kết Đại học West of England, Britsol – Vương quốc Anh) (Song bằng 2,5+1,5)
  • Mã XT: K7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện – điện tử (Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion – Hà Lan) (Song bằng 2,5+1,5)
  • Mã XT: K7520201
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D07, D01, X26
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết Đại học La Trobe – Úc) (Song bằng 2+2)
  • Mã XT: K7580201
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Đại học Đại học La Trobe – Úc) (Song bằng 2+2)
  • Mã XT: K7480101L
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06, C01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình liên kết Đại học Đại học La Trobe – Úc) (Song bằng 3+1)
  • Mã XT: K7340120L
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C02
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình liên kết Đại học Đại học Kỹ thuật Ostrava – Cộng hòa Séc) (Đơn bằng 2+2)
  • Mã XT: K7480101T
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06, C01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon – Pháp) (Đơn bằng 2+2)
  • Mã XT: K7340101E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (Đơn bằng 2+1,5) (Chương trình liên kết Đại học Massey – New Zealand)
  • Mã XT: K7340101M
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết Đại học Lunghwa – Đài Loan) (Đơn bằng 3+1)
  • Mã XT: K7340101L
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol – Vương quốc Anh) (Đơn bằng 3+1)
  • Mã XT: K7220201
  • THXT: D01, A01
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha) (Song bằng 2+2)
  • Mã XT: DK7340101
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn (Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon – Pháp) (Song bằng 2,5+1,5)
  • Mã XT: DK7340101N
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Tài chính và kiểm soát (Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion – Hà Lan) (Song bằng 3+1)
  • Mã XT: DK7340201X
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol – Vương quốc Anh) (Song bằng 3+1)
  • Mã XT: DK7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion – Hà Lan) (Song bằng 2,5+1,5)
  • Mã XT: DK7520201
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D07, D01, X26
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe – Úc) (Song bằng 2+2)
  • Mã XT: DK7580201
  • THXT: A00, A01, C01, X06, D01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chương trình dự bị liên kết La Trobe – Vương quốc Úc) (Song bằng 2+2)
  • Mã XT: DK7480101L
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, C01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe – Úc) (Song bằng 3+1)
  • Mã XT: DK7340120L
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava – Cộng hòa Séc) (Đơn bằng 2+2)
  • Mã XT: DK7480101T
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, C01
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon – Pháp) (Đơn bằng 2+2)
  • Mã XT: DK7340101E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (Đơn bằng 2+1,5) (Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey – New Zealand)
  • Mã XT: DK7340101M
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa – Đài Loan) (Đơn bằng 3+1)
  • Mã XT: DK7340101L
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02
  • Chỉ tiêu: 10

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

 

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

 

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

 

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

 

5. Học phí

Học phí trường Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 – 2023 như sau:

  • Chương trình tiêu chuẩn khối ngành 1 bao gồm các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động: 26.400.000 đồng/năm học.
  • Chương trình tiêu chuẩn nhóm ngành 2 bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – CN Trung Quốc, Kế toán, Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch, Toán ứng dụng, Thống kê, Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện, Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng-Khách sạn, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực, Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức, Tài chính – Ngân hàng, Luật: 22.550.000 đồng/năm học.
  • Chương trình tiêu chuẩn ngành Dược học: 50.600.000 đồng/năm học.
  • Chương trình chất lượng cao các ngành: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật: 39.890.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch: 39.347.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Ngôn ngữ Anh: 49.231.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực: 48.114.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị Nhà hàng – Khách sạn: 48.221.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng: 40.250.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm: 40.790.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Khoa học máy tính: 41.329.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình chất lượng cao ngành Thiết kế đồ họa: 41.006.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán quốc tế): 58.321.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Tài chính ngân hàng: 58.741.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch): 56.133.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Ngôn ngữ Anh: 60.440.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh các ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn): 60.297.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Công nghệ sinh học: 59.743.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật xây dựng: 58.605.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 59.640.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Kỹ thuật phần mềm: 59.537.000 đồng/năm học (năm đầu).
  • Chương trình đại học bằng tiếng Anh ngành Khoa học máy tính: 59.846.000 đồng/năm học (năm đầu).

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức khác tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

6. Vì sao nên chọn TDTU?

Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) không chỉ nổi tiếng là một trong những trường đại học đẹp nhất Việt Nam mà còn được xếp hạng cao trên các bảng xếp hạng quốc tế, là lựa chọn hàng đầu cho những bạn trẻ muốn học tập trong môi trường hiện đại, chất lượng và giàu cơ hội phát triển.

Những lý do bạn nên chọn Đại học Tôn Đức Thắng:

  • Thương hiệu được quốc tế công nhận
  • Môi trường học tập hiện đại, chuẩn quốc tế
  • Đa dạng ngành học, chương trình đào tạo tiên tiến
  • Cơ hội quốc tế hóa cao
  • Chính sách học phí và học bổng cạnh tranh
  • Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp cao

Nhờ chương trình đào tạo gắn kết doanh nghiệp, kỹ năng mềm và ngoại ngữ được chú trọng, phần lớn sinh viên có việc làm đúng chuyên ngành chỉ sau 6 tháng tốt nghiệp.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học, học viện tại TPHCM

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.