Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

24773

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn TDTU 2023

Điểm sàn trường Đại học Tôn Đức Thắng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2023
a. Chương trình tiêu chuẩn
Ngôn ngữ Anh29.5
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)26
Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)26
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)30
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)30
Marketing30
Kinh doanh quốc tế30
Tài chính – Ngân hàng28.5
Kế toán28
Luật28
Dược học30
Ngôn ngữ Trung Quốc27.5
Công nghệ sinh học25
Kỹ thuật hóa học25
Khoa học máy tính29
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu28.5
Kỹ thuật phần mềm29
Kỹ thuật điện24
Kỹ thuật điện tử – viễn thông25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26
Kỹ thuật cơ điện tử25
Kỹ thuật xây dựng24
Kiến trúc23
Thiết kế đồ họa24
Thiết kế thời trang21
Thiết kế nội thất22
Quan hệ lao động (Quản lý quan hệ lao động, Hành vi tổ chức)24
Quản lý thể dục thể thao (Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)24
Quản lý thể dục thể thao (Golf)21
Xã hội học24
Công tác xã hội22
Bảo hộ lao động21
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)21
Khoa học môi trường21
Toán ứng dụng26
Thống kê25
Quy hoạch vùng và đô thị21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21
Quản lý xây dựng23
b. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh – CLC26.5
Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch) – CLC24
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) – CLC28
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) – CLC28
Marketing – CLC28
Kinh doanh quốc tế – CLC28
Tài chính – Ngân hàng – CLC25.5
Kế toán – CLC25
Luật – CLC25
Công nghệ sinh học – CLC22
Khoa học máy tính – CLC25
Kỹ thuật phần mềm – CLC25
Kỹ thuật điện – CLC22
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC23
Kỹ thuật xây dựng – CLC22
Thiết kế đồ họa – CLC21.5
Kiến trúc – CLC22
Kỹ thuật hóa học – CLC22
c. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học bằng tiếng Anh25
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình học bằng tiếng Anh24
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học bằng tiếng Anh28
Marketing – Chương trình học bằng tiếng Anh28
Kinh doanh quốc tế – Chương trình học bằng tiếng Anh28
Tài chính ngân hàng – Chương trình học bằng tiếng Anh24
Kế toán (Kế toán quốc tế) – Chương trình học bằng tiếng Anh22
Công nghệ sinh học – Chương trình học bằng tiếng Anh24
Khoa học máy tính – Chương trình học bằng tiếng Anh24
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học bằng tiếng Anh24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình học bằng tiếng Anh24
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình học bằng tiếng Anh22
d. Cáchương trình liên kết quốc tế28
e. Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh – Học tại Phân hiệu Khánh Hòa24
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) – Học tại Phân hiệu Khánh Hòa22
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Học tại Phân hiệu Khánh Hòa24
Marketing – Học tại Phân hiệu Khánh Hòa247
Kế toán – Học tại Phân hiệu Khánh Hòa22
Luật – Học tại Phân hiệu Khánh Hòa22
Kỹ thuật phần mềm – Học tại Phân hiệu Khánh Hòa22

II. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
a. Chương trình chuẩn 
Thiết kế đồ họa29.5
Thiết kế thời trang27
Ngôn ngữ Anh36.5
Ngôn ngữ Trung Quốc35.75
Xã hội học33.25
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành)34.25
Việt Nam học (Du lịch và quản lý du lịch)34.25
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực)36.5
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn)35.5
Marketing37.25
Kinh doanh quốc tế37.5
Tài chính – Ngân hàng36.25
Kế toán35.75
Quan hệ lao động (Quản lý Quan hệ lao động, Hành vi tổ chức)28
Luật35.75
Công nghệ sinh học34.25
Khoa học môi trường27
Toán ứng dụng29
Thống kê29
Khoa học máy tính37
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu35.75
Kỹ thuật phần mềm37
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)26
Kỹ thuật cơ điện tử33
Kỹ thuật điện28
Kỹ thuật điện tử – viễn thông28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa33.75
Kỹ thuật hóa học33.5
Kiến trúc28
Quy hoạch vùng và đô thị26
Thiết kế nội thất27
Kỹ thuật xây dựng28
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông26
Dược học36.5
Công tác xã hội29
Quản lý thể dục thể thao (Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)32.75
Quản lý thể dục thể thao (Golf)26
Bảo hộ lao động26
b. Chương trình chất lượng cao
Thiết kế đồ họa – CLC27
Ngôn ngữ Anh – CLC34
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) – CLC27.5
Quản trị kinh doanh (Quản trị nguồn nhân lực) – CLC34
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) – CLC33
Marketing – CLC35
Kinh doanh quốc tế – CLC35
Tài chính – Ngân hàng – CLC33.25
Kế toán – CLC31.5
Luật – CLC32.75
Công nghệ sinh học – CLC27
Khoa học máy tính – CLC34.5
Kỹ thuật phần mềm – CLC34.5
Kỹ thuật điện – CLC26
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC27
Kỹ thuật hóa học – CLC27
Kiến trúc – CLC27
Kỹ thuật xây dựng – CLC26
c. Chương trình học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh32
Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh32
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh32
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Kế toán (Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
d. Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)28
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)32
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28
Kế toán (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)28
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)28
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Liên kết Đại học Ostrava (Cộng hòa Séc)28
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)28
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh – Học tại Khánh Hòa28
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) – Học tại Khánh Hòa27
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Học tại Khánh Hòa28
Marketing – Học tại Khánh Hòa28
Kế toán – Học tại Khánh Hòa27
Luật – Học tại Khánh Hòa27
Kỹ thuật phần mềm – Học tại Khánh Hòa27

2. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển

Lưu ý:

  • ĐT1: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TP.HCM – Đợt 2
  • ĐT2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên – Đợt 2

Điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn UTXT
ĐT1ĐT2
a. Chương trình chuẩn  
Khoa học môi trường28
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)28
Quy hoạch vùng và đô thị28
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông28
Bảo hộ lao động28
b. Chương trình học bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh32
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh32
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh32
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh2828
c. Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)28
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)32
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28
Kế toán (song bằng, 3+1) – Liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)28
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)2828
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Liên kết Đại học Ostrava (Cộng hòa Séc)28
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Liên kết Đại học La Trobe (Úc)28
d. Đào tạo tại Phân hiệu Khánh Hòa 
Ngôn ngữ Anh – Học tại Khánh Hòa28
Việt Nam học (Du lịch và lữ hành) – Học tại Khánh Hòa28
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Học tại Khánh Hòa28
Marketing – Học tại Khánh Hòa28
Kế toán – Học tại Khánh Hòa28
Luật – Học tại Khánh Hòa28
Kỹ thuật phần mềm – Học tại Khánh Hòa28

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
a. Chương trình chuẩn
Thiết kế công nghiệp650. HHMT >= 6.0
Thiết kế đồ họa700. HHMT >= 6.0
Thiết kế thời trang650. HHMT >= 6.0
Ngôn ngữ Anh800
Ngôn ngữ Trung Quốc800
Xã hội học650
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)700
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)700
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)800
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)800
Marketing870
Kinh doanh quốc tế870
Tài chính – Ngân hàng750
Kế toán720
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)700
Luật720
Công nghệ sinh học680
Khoa học môi trường650
Toán ứng dụng680
Thống kê680
Khoa học máy tính850
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu800
Kỹ thuật phần mềm850
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)650
Kỹ thuật cơ điện tử680
Kỹ thuật điện650
Kỹ thuật điện tử – viễn thông650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa680
Kỹ thuật hóa học680
Kiến trúc680. HHMT >= 6.0
Quy hoạch vùng và đô thị650
Thiết kế nội thất650. HHMT >= 6.0
Kỹ thuật xây dựng650
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
Dược học800. HSG lớp 12
Công tác xã hội650
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)650
Golf650
Bảo hộ lao động650
b. Chương trình Chất lượng cao
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao650. HHMT >= 6.0
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao700
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao650
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao700
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao700
Marketing – Chương trình Chất lượng cao750
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao750
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao700
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao650
Luật – Chương trình Chất lượng cao650
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao650
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao800
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao800
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao650
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao650
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao650
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh700
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh650
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh650
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh700
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh700
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh650
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh650
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh650
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh650
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh650
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh650
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa650
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa650
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa650
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa650
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa650
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa650
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa650
e. Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)650
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)650
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)650
Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)650
Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)650
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650
Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)650
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)650
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)650
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)650

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
a. Chương trình chuẩn
Thiết kế công nghiệp23
Thiết kế đồ họa27
Thiết kế thời trang24
Ngôn ngữ Anh34
Ngôn ngữ Trung Quốc33
Xã hội học28.5
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)31.8
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)31.8
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)33.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)30.5
Marketing34.8
Kinh doanh quốc tế34.5
Tài chính – Ngân hàng33.6
Kế toán33.3
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)27
Luật33.5
Công nghệ sinh học26.5
Khoa học môi trường22
Toán ứng dụng31.1
Thống kê29.1
Khoa học máy tính35
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu34.5
Kỹ thuật phần mềm34.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)22
Kỹ thuật cơ điện tử28.5
Kỹ thuật điện27.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông29.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa31.7
Kỹ thuật hóa học28.5
Kiến trúc26
Quy hoạch vùng và đô thị23
Thiết kế nội thất24
Kỹ thuật xây dựng25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông23
Dược học33.2
Công tác xã hội25.3
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)27
Golf23
Bảo hộ lao động23
b. Chương trình Chất lượng cao
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao23
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao29.9
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao27
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao32.7
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao29.1
Marketing – Chương trình Chất lượng cao33.5
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao32.8
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao30.1
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao29.2
Luật – Chương trình Chất lượng cao32.1
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao22
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao34.5
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao34.5
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao22
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao25
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao22
c. Chương trình học bằng Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh25
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh24
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh27
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh27
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh27
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh24
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh24
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh24
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh24
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh24
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh24
d. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa24
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa22
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa24
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa24
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa22
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa22
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa22
e. Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)24
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)24
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)24
Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)24
Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)24
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)24
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)24
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)24
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)24
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)24

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
a. Chương trình chuẩn
Ngôn ngữ Anh35.6
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)33.3
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)34.2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)36.0
Marketing36.9
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)35.1
Kinh doanh quốc tế36.3
Tài chính – Ngân hàng34.8
Kế toán34.8
Luật35.0
Dược học33.8
Ngôn ngữ Trung Quốc34.9
Công nghệ sinh học29.6
Kỹ thuật hóa học32.0
Khoa học máy tính34.6
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu33.4
Kỹ thuật phần mềm35.2
Kỹ thuật điện29.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông31.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa33.0
Kỹ thuật cơ điện tử32.0
Kỹ thuật xây dựng29.4
Kiến trúc28.0
Thiết kế công nghiệp30.5
Thiết kế đồ họa34.0
Thiết kế thời trang30.5
Thiết kế nội thất29.0
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)32.5
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)32.8
Golf23.0
Xã hội học32.9
Công tác xã hội29.5
Bảo hộ lao động23.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)23.0
Khoa học môi trường23.0
Toán ứng dụng29.5
Thống kê28.5
Quy hoạch vùng và đô thị24.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông24.0
b. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh34.8
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)30.8
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)35.3
Marketing35.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)34.3
Kinh doanh quốc tế35.9
Tài chính – Ngân hàng33.7
Kế toán32.8
Luật33.3
Công nghệ sinh học24.0
Khoa học máy tính33.9
Kỹ thuật phần mềm34.0
Kỹ thuật điện24.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông24.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.0
Kỹ thuật xây dựng24.0
Thiết kế đồ họa30.5
c. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh26.0
Marketing33.0
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)28.0
Kinh doanh quốc tế33.5
Công nghệ sinh học24.0
Khoa học máy tính25.0
Kỹ thuật phần mềm25.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.0
Kỹ thuật xây dựng24.0
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế)25.0
Tài chính ngân hàng25.0
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)25.0
d. Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh32.9
Marketing34.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)31.0
Kế toán30.5
Luật30.5
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)25.0
Kỹ thuật phần mềm29.0
e. Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh31.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)28.0
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)24.3
Kỹ thuật phần mềm25.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại cơ sở TPHCM
Ngôn ngữ Anh3333,25
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)3131,75
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)3132,75
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)3134,25
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)32.534,25
Marketing32.535,25
Kinh doanh quốc tế3335,25
Tài chính – Ngân hàng3333,5
Kế toán3033,5
Luật30.2533,25
Dược học3033
Ngôn ngữ Trung Quốc3131,5
Công nghệ sinh học26.7527
Kỹ thuật hóa học27.2528
Khoa học máy tính30.7533.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu2933
Kỹ thuật phần mềm3234.5
Kỹ thuật điện25.7528
Kỹ thuật cơ điện tử/28.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông25.528
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28.7531.25
Kỹ thuật xây dựng2727.75
Kiến trúc2525.5
Thiết kế công nghiệp2124.5
Thiết kế đồ họa2730
Thiết kế thời trang22.525
Thiết kế nội thất22.527
Quan hệ lao động2429
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)26.529.75
Golf2423
Xã hội học/29.25
Công tác xã hội23.524
Bảo hộ lao động23.524
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)2424
Khoa học môi trường2424
Toán ứng dụng2324
Thống kê2324
Quy hoạch vùng và đô thị2324
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông2324
b. Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh2326
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)2326
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)22.525
Kỹ thuật phần mềm22.525
c. Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh2326
Marketing2326
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)2326
Kế toán22.525
Luật2325
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)/25
Kỹ thuật phần mềm/25
d. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh30.530.75
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)25.2528
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)28.533
Marketing28.533
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)28.2531.5
Kinh doanh quốc tế30.7533
Tài chính – Ngân hàng24.7529.25
Luật2429
Kế toán2427.5
Công nghệ sinh học2424
Khoa học máy tính24.530
Kỹ thuật phần mềm2531.5
Kỹ thuật điện22.524
Kỹ thuật điện tử – viễn thông22.524
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2324
Kỹ thuật xây dựng22.524
Thiết kế đồ họa22.524
e. Chương trình dạy bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh30.525
Marketing2425.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)2425
Kinh doanh quốc tế/25
Công nghệ sinh học22.524
Khoa học máy tính22.524
Kỹ thuật phần mềm22.524
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.524
Kỹ thuật xây dựng22.524
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)22.524
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)/24
Tài chính – Ngân hàng/24
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.