Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

18489

Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022

Điểm sàn Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Điểm nhận hồ sơ dưới đây tính theo thang điểm 40.

Điểm sàn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm sàn
Ngôn ngữ Anh
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Luật
Dược học
Ngôn ngữ Trung Quốc
Công nghệ sinh học
Kỹ thuật hóa học
Khoa học máy tính
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật xây dựng
Kiến trúc
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Thiết kế nội thất
Quan hệ lao động
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Golf
Xã hội học
Công tác xã hội
Bảo hộ lao động
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)
Khoa học môi trường
Toán ứng dụng
Thống kê
Quy hoạch vùng và đô thị
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách s§ạn)
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
Kỹ thuật phần mềm
Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh
Marketing
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
Kế toán
Luật
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)
Kỹ thuật phần mềm
Chương trình Chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
Marketing
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
Kế toán
Kinh doanh quốc tế
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Công nghệ sinh học
Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật xây dựng
Thiết kế đồ họa
Các ngành đào tạo bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh
Marketing
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
Kinh doanh quốc tế
Công nghệ sinh học
Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật xây dựng
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
Tài chính – Ngân hàng
Chương trình du học luân chuyển Campus
Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2)
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2)
Quản trị nhà hàng khách sạn
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1)
Tài chính (song bằng 2+2)
Tài chính (đơn bằng 3+1)
Kế toán (song bằng 3+1)
Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2)
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5)
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2)
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1)

Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Thiết kế công nghiệp 26.5
Thiết kế đồ họa 29.5
Thiết kế thời trang 26.5
Ngôn ngữ Anh 37
Ngôn ngữ Trung Quốc 37
Xã hội học 31.5
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 34
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 34
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 37
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 35.75
Marketing 37.75
Kinh doanh quốc tế 37.5
Tài chính – Ngân hàng 36.75
Kế toán 36
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 28
Luật 36.5
Công nghệ sinh học 33.5
Khoa học môi trường 26
Toán ứng dụng 31.5
Thống kê 28
Khoa học máy tính 38
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 36.25
Kỹ thuật phần mềm 38
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) 26
Kỹ thuật cơ điện tử 33
Kỹ thuật điện 31
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 31
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 33
Kỹ thuật hóa học 34
Kiến trúc 28
Quy hoạch vùng và đô thị 27
Thiết kế nội thất 27
Kỹ thuật xây dựng 29
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 27
Dược học 36 + HSG lớp 12
Công tác xã hội 27
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 31.5
Golf 27
Bảo hộ lao động 27
Chương trình Chất lượng cao
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao 26.5
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao 34
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao 27
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao 35.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao 33
Marketing – Chương trình Chất lượng cao 36
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao 36.5
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao 33
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao 31
Luật – Chương trình Chất lượng cao 32
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao 27
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao 36.25
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao 36.25
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao 27
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao 27
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao 27
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao 27
Chương trình học bằng Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28
2. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 28
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 27
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 29
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 29
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 27
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 27
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 27
Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28
Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) 28
Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28
Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) 28
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28

2. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển

Lưu ý:

  • ĐT1: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TP.HCM – Đợt 2
  • ĐT2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên – Đợt 2

Điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn UTXT
ĐT1 ĐT2
Thiết kế công nghiệp 30
Thiết kế đồ họa 32
Thiết kế thời trang 30
Ngôn ngữ Anh 36
Ngôn ngữ Trung Quốc 35
Xã hội học 31
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 33
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 33
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 36
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 35
Marketing 37
Kinh doanh quốc tế 37
Tài chính – Ngân hàng 35.25
Kế toán 34.25
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 31
Luật 35.5
Công nghệ sinh học 32
Khoa học môi trường 31
Toán ứng dụng 31
Thống kê 31
Khoa học máy tính 35
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 32.5
Kỹ thuật phần mềm 35.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) 30
Kỹ thuật cơ điện tử 32
Kỹ thuật điện 32
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 32
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 32
Kỹ thuật hóa học 32
Kiến trúc 32
Quy hoạch vùng và đô thị 30
Thiết kế nội thất 32
Kỹ thuật xây dựng 32
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30
Dược học 34. HSG lớp 12
Công tác xã hội 30
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 30
Golf 30
Bảo hộ lao động 30
Chương trình Chất lượng cao  
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao 30
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao 32
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao 32
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao 33
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao 32
Marketing – Chương trình Chất lượng cao 35
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao 36
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao 32
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao 32
Luật – Chương trình Chất lượng cao 32
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao 30
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao 32
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao 32
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao 30
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao 30
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao 30
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao 30
Chương trình học bằng Tiếng Anh  
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30 34.5
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 28
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30 30
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32 36
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 32 36
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 28
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 28
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 28
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30 30
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 30 30
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 28
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28 28
2. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa  
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 31
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 30
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 31
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 31
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 30
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 30
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 31
Chương trình liên kết quốc tế  
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28 28
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28 28
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28 28
Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) 28 28
Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28 28
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 28
Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) 28 28
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 28 28
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 28
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28 28
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 28

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Thiết kế công nghiệp 650. HHMT >= 6.0
Thiết kế đồ họa 700. HHMT >= 6.0
Thiết kế thời trang 650. HHMT >= 6.0
Ngôn ngữ Anh 800
Ngôn ngữ Trung Quốc 800
Xã hội học 650
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 700
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 700
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 800
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 800
Marketing 870
Kinh doanh quốc tế 870
Tài chính – Ngân hàng 750
Kế toán 720
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 700
Luật 720
Công nghệ sinh học 680
Khoa học môi trường 650
Toán ứng dụng 680
Thống kê 680
Khoa học máy tính 850
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 800
Kỹ thuật phần mềm 850
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) 650
Kỹ thuật cơ điện tử 680
Kỹ thuật điện 650
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 680
Kỹ thuật hóa học 680
Kiến trúc 680. HHMT >= 6.0
Quy hoạch vùng và đô thị 650
Thiết kế nội thất 650. HHMT >= 6.0
Kỹ thuật xây dựng 650
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
Dược học 800. HSG lớp 12
Công tác xã hội 650
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 650
Golf 650
Bảo hộ lao động 650
Chương trình Chất lượng cao
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao 650. HHMT >= 6.0
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao 700
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao 650
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao 700
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao 700
Marketing – Chương trình Chất lượng cao 750
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao 750
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao 700
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao 650
Luật – Chương trình Chất lượng cao 650
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao 650
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao 800
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao 800
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao 650
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao 650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao 650
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao 650
Chương trình học bằng Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 700
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 650
2. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 650
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 650
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 650
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 650
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 650
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 650
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 650
Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 650
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 650
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 650
Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) 650
Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 650
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) 650
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 650
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 650
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 650
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 650

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Thiết kế công nghiệp 23
Thiết kế đồ họa 27
Thiết kế thời trang 24
Ngôn ngữ Anh 34
Ngôn ngữ Trung Quốc 33
Xã hội học 28.5
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 31.8
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 31.8
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 33.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 30.5
Marketing 34.8
Kinh doanh quốc tế 34.5
Tài chính – Ngân hàng 33.6
Kế toán 33.3
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 27
Luật 33.5
Công nghệ sinh học 26.5
Khoa học môi trường 22
Toán ứng dụng 31.1
Thống kê 29.1
Khoa học máy tính 35
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 34.5
Kỹ thuật phần mềm 34.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) 22
Kỹ thuật cơ điện tử 28.5
Kỹ thuật điện 27.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 29.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 31.7
Kỹ thuật hóa học 28.5
Kiến trúc 26
Quy hoạch vùng và đô thị 23
Thiết kế nội thất 24
Kỹ thuật xây dựng 25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 23
Dược học 33.2
Công tác xã hội 25.3
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 27
Golf 23
Bảo hộ lao động 23
Chương trình Chất lượng cao
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao 23
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao 29.9
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao 27
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao 32.7
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao 29.1
Marketing – Chương trình Chất lượng cao 33.5
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao 32.8
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao 30.1
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao 29.2
Luật – Chương trình Chất lượng cao 32.1
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao 22
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao 34.5
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao 34.5
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao 22
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao 22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao 25
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao 22
Chương trình học bằng Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 25
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 27
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 24
2. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 24
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 22
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 24
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 24
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 22
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 22
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa 22
Chương trình liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 24
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 24
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 24
Tài chính (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) 24
Tài chính (đơn bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 24
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 24
Kế toán (song bằng, 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) 24
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 24
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 24
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 24
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 24

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Môn x2 Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh Anh 35.6
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
33.3
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
34.2
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00: Toán
A01, D01: Anh
36.0
Marketing A00: Toán
A01, D01: Anh
36.9
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00: Toán
A01, D01: Anh
35.1
Kinh doanh quốc tế A00: Toán
A01, D01: Anh
36.3
Tài chính – Ngân hàng A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
34.8
Kế toán A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
34.8
Luật A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
35.0
Dược học Hóa 33.8
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
34.9
Công nghệ sinh học A00: Hóa
B00, D08: Sinh
29.6
Kỹ thuật hóa học Hóa 32.0
Khoa học máy tính Toán 34.6
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Toán 33.4
Kỹ thuật phần mềm Toán 35.2
Kỹ thuật điện Toán 29.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông Toán 31.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán 33.0
Kỹ thuật cơ điện tử Toán 32.0
Kỹ thuật xây dựng Toán 29.4
Kiến trúc Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0
28.0
Thiết kế công nghiệp Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
30.5
Thiết kế đồ họa Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
34.0
Thiết kế thời trang Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
30.5
Thiết kế nội thất Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
29.0
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
32.5
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
32.8
Golf A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
23.0
Xã hội học A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
32.9
Công tác xã hội A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
29.5
Bảo hộ lao động Toán 23.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) Toán 23.0
Khoa học môi trường Toán 23.0
Toán ứng dụng Toán
Toán ≥ 5,0
29.5
Thống kê Toán
Toán ≥ 5,0
28.5
Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
24.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán 24.0
Nhóm ngành chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh Anh 34.8
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
30.8
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00: Toán
A01, D01: Anh
35.3
Marketing A00: Toán
A01, D01: Anh
35.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00: Toán
A01, D01: Anh
34.3
Kinh doanh quốc tế A00: Toán
A01, D01: Anh
35.9
Tài chính – Ngân hàng A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
33.7
Kế toán A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
32.8
Luật A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
33.3
Công nghệ sinh học A00: Hóa
B00, D08: Sinh
24.0
Khoa học máy tính Toán 33.9
Kỹ thuật phần mềm Toán 34.0
Kỹ thuật điện Toán 24.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông Toán 24.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán 28.0
Kỹ thuật xây dựng Toán 24.0
Thiết kế đồ họa Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
30.5
Nhóm ngành đào tạo bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh Anh 26.0
Marketing A00:  Toán
A01, D01: Anh
33.0
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00:  Toán
A01, D01: Anh
28.0
Kinh doanh quốc tế A00:  Toán
A01, D01: Anh
33.5
Công nghệ sinh học A00: Hóa
B00, D08: Sinh
24.0
Khoa học máy tính Toán 25.0
Kỹ thuật phần mềm Toán 25.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán 24.0
Kỹ thuật xây dựng Toán 24.0
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
25.0
Tài chính ngân hàng A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
25.0
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
25.0
Nhóm ngành học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh Anh 32.9
Marketing A00: Toán
A01, D01: Anh
34.6
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00:  Toán
A01, D01: Anh
31.0
Kế toán A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
30.5
Luật A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
30.5
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
25.0
Kỹ thuật phần mềm Toán 29.0
Nhóm ngành học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh Anh 31.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00: Toán
A01, D01: Anh
28.0
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24.3
Kỹ thuật phần mềm Toán 25.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Ngôn ngữ Anh 33 33,25
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 31 31,75
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 31 32,75
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 31 34,25
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 32.5 34,25
Marketing 32.5 35,25
Kinh doanh quốc tế 33 35,25
Tài chính – Ngân hàng 33 33,5
Kế toán 30 33,5
Luật 30.25 33,25
Dược học 30 33
Ngôn ngữ Trung Quốc 31 31,5
Công nghệ sinh học 26.75 27
Kỹ thuật hóa học 27.25 28
Khoa học máy tính 30.75 33.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 29 33
Kỹ thuật phần mềm 32 34.5
Kỹ thuật điện 25.75 28
Kỹ thuật cơ điện tử / 28.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 25.5 28
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.75 31.25
Kỹ thuật xây dựng 27 27.75
Kiến trúc 25 25.5
Thiết kế công nghiệp 21 24.5
Thiết kế đồ họa 27 30
Thiết kế thời trang 22.5 25
Thiết kế nội thất 22.5 27
Quan hệ lao động 24 29
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 26.5 29.75
Golf 24 23
Xã hội học / 29.25
Công tác xã hội 23.5 24
Bảo hộ lao động 23.5 24
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) 24 24
Khoa học môi trường 24 24
Toán ứng dụng 23 24
Thống kê 23 24
Quy hoạch vùng và đô thị 23 24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 23 24
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc
Ngôn ngữ Anh 23 26
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 23 26
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 22.5 25
Kỹ thuật phần mềm 22.5 25
Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang
Ngôn ngữ Anh 23 26
Marketing 23 26
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 23 26
Kế toán 22.5 25
Luật 23 25
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) / 25
Kỹ thuật phần mềm / 25
Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh 30.5 30.75
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 25.25 28
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 28.5 33
Marketing 28.5 33
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 28.25 31.5
Kinh doanh quốc tế 30.75 33
Tài chính – Ngân hàng 24.75 29.25
Luật 24 29
Kế toán 24 27.5
Công nghệ sinh học 24 24
Khoa học máy tính 24.5 30
Kỹ thuật phần mềm 25 31.5
Kỹ thuật điện 22.5 24
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23 24
Kỹ thuật xây dựng 22.5 24
Thiết kế đồ họa 22.5 24
Chương trình dạy bằng tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh 30.5 25
Marketing 24 25.5
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 24 25
Kinh doanh quốc tế / 25
Công nghệ sinh học 22.5 24
Khoa học máy tính 22.5 24
Kỹ thuật phần mềm 22.5 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5 24
Kỹ thuật xây dựng 22.5 24
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) 22.5 24
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) / 24
Tài chính – Ngân hàng / 24