Trường Đại học Thành Đông đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết mời các bạn theo dõi trong nội dung bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Thành Đông
- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University
- Mã trường: DDB
- Hệ: Dân lập – Tư thục
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương
- Điện thoại: 0220 3559 666 – 0903 441 126
- Email:
- Website: https://thanhdong.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thanhdong.edu.vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh hệ đại học năm 2023 của Trường Đại học Thành Đông cập nhật ngày 17/02/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu dự kiến năm 2023: 2.500
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Thành Đông năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý , Sinh)
- Khối A04 (Toán, Lý, Địa)
- Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng
Trường xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho thí sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét học bạ:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
- Các ngành Dược học, Y học cổ truyền: Tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm, xếp loại học lực giỏi.
- Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19.5 điểm, học lực loại khá trở lên.
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thành Đông và Bộ GD&ĐT.
d. Xét tuyển theo kết quả thi riêng của trường
Thí sinh tốt nghiệp THPT được tham gia kỳ thi riêng do Trường Đại học Thành đông tổ chức.
Trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả thí sinh đăng ký theo các tổ hợp A00, B00, C00.
Riêng ngành Dược học, Y học cổ truyền: Thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm
Riêng ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 loại TB hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 5.5 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Hồ sơ học sinh, sinh viên theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT;
- Phiếu đăng ký thi tuyển/xét tuyển;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản sao công chứng giấy khai sinh và CMND/CCCD;
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- 03 ảnh cỡ 3×4 và 3 ảnh 2×3 chụp không quá 6 tháng;
b. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/03/2023.
c. Địa điểm nhận hồ sơ
- Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, trường Đại học Thành Đông, số 3 Vũ Công Đán, Phường Tứ Minh, TP Hải Dương.
- Điện thoại: 0220 3559 666
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thành Đông
Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Trường Đại học Thành Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Chính trị học | 15 | 14 | 14 |
2 | Quản lý nhà nước | 15 | 14 | 14 |
3 | Quản trị kinh doanh | 15 | 14 | 14 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 14 | 14 |
5 | Kế toán | 15 | 14 | 14 |
6 | Công nghệ thông tin | 15 | 14 | 14 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | 14 | 14 |
8 | Quản lý đất đai | 15 | 14 | 14 |
9 | Thú y | 15 | 14 | 14 |
10 | Y học cổ truyền | 21 | 21 | 21 |
11 | Dược học | 21 | 21 | 21 |
12 | Điều dưỡng | 19 | 19 | 19 |
13 | Dinh dưỡng | 19 | 19 | 19 |
14 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | – | 19 | 19 |
15 | Kỹ thuật hình ảnh y học | – | 19 | 19 |
16 | Luật | 15 | 14 | 14 |
17 | Luật kinh tế | 15 | 14 | 14 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 14 | 14 |
19 | Quản trị khách sạn | 15 | 14 | 14 |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 14 | 14 |
21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 14 | 14 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 14 | 14 |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 14 | 14 |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 14 | ||
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 |