Trường Đại học Thành Đông chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2023
I. Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Thành Đông năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Y học cổ truyền | 24 |
Dược học | 24 |
Điều dưỡng | 19.5 |
Dinh dưỡng | 19.5 |
Luật | 18 |
Luật kinh tế | 18 |
Quản lý nhà nước | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Kế toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Quản lý đất đai | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
Chính trị học | 18 |
Thú y | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y học cổ truyền | 21 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Dinh dưỡng | 19 |
Luật | 14 |
Luật kinh tế | 14 |
Quản lý nhà nước | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Quản trị khách sạn | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 |
Kế toán | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Quản lý đất đai | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 |
Chính trị học | 14 |
Thú y | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Y học cổ truyền | 21.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dinh dưỡng | 19.0 |
Luật | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
Chính trị học | 15.0 |
Thú y | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |