Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã cập nhật một số điểm mới trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries (UNETI)
- Mã trường: DKK
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Điện thoại: (04)8621504
- Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:
a. Chương trình đào tạo đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình đào tạo thạc sĩ
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức năm 2023.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức năm 2023
Đối tượng, điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kì thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa tổ chức năm 2023.
- Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá tư duy quy về thang điểm 30.
Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Bách khoa Hà Nội.
b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023
Đối tượng, điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
- Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực quy về thang điểm 30.
Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký: Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội tổ chức thành nhiều đợt và thi tại nhiều địa điểm khác nhau. Thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xem thêm: Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Đối tượng, điều kiện xét tuyển:
- Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển đại học.
- Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Anh trong tổ hợp xét tuyển >= 6.0 điểm.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên (nếu có).
d. Xét học bạ THPT
Đối tượng, điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Xét tổng điểm trung bình 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển;
- Có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 loại khá trở lên;
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Yêu cầu điểm tổng kết môn Tiếng Anh năm lớp 10, 11, 12 >= 7.0 điểm.
Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm xét tuyển + Điểm ưu tiên.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Tiếng Anh x2) x3/4
e. Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc diện ưu tiên theo quy chế tuyển sinh đại học.
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định trong đề án tuyển sinh riêng của Trường.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ xét học bạ THPT năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp như sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải trên website của trường);
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp năm 2023);
- Bản sao công chứng Học bạ THPT;
- Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
- Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để thông báo kết quả xét tuyển;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm học
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.
UNETI có chính sách về học bổng mang tên: Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập.
Đối tượng: Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2021.
- Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
- Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
- Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
- Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí;
- Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 18.5 | 23 | 23 |
2 | Quản trị kinh doanh | 19.5 | 23.5 | 23.3 |
3 | Kinh doanh thương mại | 18.5 | 24 | 24 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | 22.8 | 23 |
5 | Bảo hiểm | – | 21 | 21 |
6 | Kế toán | 18.0 | 22.5 | 22.5 |
7 | Khoa học dữ liệu | – | 22 | 22 |
8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.0 | 22.2 | 22.2 |
9 | Công nghệ thông tin | 20.0 | 24 | 24 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19.0 | 22.2 | 22.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.0 | 21.5 | 22 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.0 | 22 | 22.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19.0 | 22.8 | 23 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.0 | 22 | 22.2 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18.0 | 21.8 | 22.2 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.5 | 23 | 23.3 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 21 | 20 |
18 | Công nghệ sợi, dệt | 17.0 | 19 | 20 |
19 | Công nghệ dệt, may | 18.0 | 21 | 19 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 | 24 | 23 |
21 | Marketing | 23.7 | ||
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23.3 | ||
23 | Quản trị khách sạn | 23.3 |