Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2023

102918

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn UNETI 2023

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2022
CS Nam ĐịnhCS Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh1917
2Quản trị kinh doanh1917
3Marketing1917
4Kinh doanh thương mại1917
5Tài chính – Ngân hàng1917
6Bảo hiểm19
7Kế toán1917
8Kiểm toán1917
9Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1917
10Khoa học dữ liệu1917
11Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu1917
12Công nghệ kỹ thuật máy tính1917
13Công nghệ thông tin2017
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí1917
15Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1917
16công nghệ kỹ thuật Ô tô1917
17Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử1917
18Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông1917
19Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa2017
20Công nghệ sợi, dệt1816
21Công nghệ dệt, may1917
22Công nghệ thực phẩm1917
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1917
24Quản trị khách sạn1917

Điểm nhận hồ sơ xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 là 14 điểm và xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023 là 15 điểm với tất cả các ngành.

II. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
a. Cơ sở Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh25.5
2Quản trị kinh doanh25.5
3Kinh doanh thương mại26
4Tài chính – Ngân hàng25.5
5Marketing26
6Bảo hiểm23.5
7Kế toán25
8Khoa học dữ liệu24.5
9Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu24.5
10Công nghệ kỹ thuật máy tính24.5
11Công nghệ thông tin26
12Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25
14công nghệ kỹ thuật Ô tô25.5
15Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử24.5
16Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông24.5
17Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa25.5
18Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
19Công nghệ sợi, dệt21
20Công nghệ dệt, may22.5
21Công nghệ thực phẩm22.5
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.5
23Quản trị khách sạn25.5
b. Cơ sở Nam Định
24Ngôn ngữ Anh21
25Quản trị kinh doanh20.5
26Marketing20.5
27Kinh doanh thương mại20.5
28Tài chính – Ngân hàng19.5
29Kế toán19.5
30Bảo hiểm19.5
31Khoa học dữ liệu19.5
32Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19.5
33Công nghệ kỹ thuật máy tính19.5
34Công nghệ thông tin21
35Công nghệ kỹ thuật cơ khí19.5
36Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử21
37Công nghệ kỹ thuật ô tô20.5
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.5
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông20.5
40Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20.5
41Logistics và quản lý chuỗi cung ứng20.5
42Công nghệ dệt, may19.5
43Công nghệ sợi, dệt19.5
44Công nghệ thực phẩm19.5
45Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
a. Cơ sở Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh16.5
2Quản trị kinh doanh17
3Kinh doanh thương mại17
4Tài chính – Ngân hàng16.5
5Marketing17
6Bảo hiểm16.5
7Kế toán16.5
8Khoa học dữ liệu16.5
9Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu16.5
10Công nghệ kỹ thuật máy tính16.5
11Công nghệ thông tin17
12Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.5
14công nghệ kỹ thuật Ô tô16.5
15Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử16.5
16Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông16.5
17Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa17
18Logistics và quản lý chuỗi cung ứng17
19Công nghệ sợi, dệt16.5
20Công nghệ dệt, may16.5
21Công nghệ thực phẩm16.5
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.5
23Quản trị khách sạn16.5
b. Cơ sở Nam Định
24Ngôn ngữ Anh16
25Quản trị kinh doanh16.5
26Marketing16.5
27Kinh doanh thương mại16.5
28Tài chính – Ngân hàng16
29Kế toán16
30Bảo hiểm16
31Khoa học dữ liệu16
32Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16
33Công nghệ kỹ thuật máy tính16
34Công nghệ thông tin16.5
35Công nghệ kỹ thuật cơ khí16
36Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử16.5
37Công nghệ kỹ thuật ô tô16.5
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16.5
40Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16.5
41Logistics và quản lý chuỗi cung ứng16.5
42Công nghệ dệt, may16
43Công nghệ sợi, dệt16
44Công nghệ thực phẩm16
45Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGTD
a. Cơ sở Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh14.5
2Quản trị kinh doanh15
3Kinh doanh thương mại15
4Tài chính – Ngân hàng14.5
5Marketing15
6Bảo hiểm14.5
7Kế toán14.5
8Khoa học dữ liệu14.5
9Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu14.5
10Công nghệ kỹ thuật máy tính14.5
11Công nghệ thông tin15
12Công nghệ kỹ thuật cơ khí14.5
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14.5
14công nghệ kỹ thuật Ô tô14.5
15Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử14.5
16Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông14.5
17Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa15
18Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
19Công nghệ sợi, dệt14.5
20Công nghệ dệt, may14.5
21Công nghệ thực phẩm14.5
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.5
23Quản trị khách sạn14.5
b. Cơ sở Nam Định
24Ngôn ngữ Anh14
25Quản trị kinh doanh14.5
26Marketing14.5
27Kinh doanh thương mại14.5
28Tài chính – Ngân hàng14
29Kế toán14
30Bảo hiểm14
31Khoa học dữ liệu14
32Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu14
33Công nghệ kỹ thuật máy tính14
34Công nghệ thông tin14.5
35Công nghệ kỹ thuật cơ khí14
36Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử14.5
37Công nghệ kỹ thuật ô tô14.5
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông14.5
40Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.5
41Logistics và quản lý chuỗi cung ứng14.5
42Công nghệ dệt, may14
43Công nghệ sợi, dệt14
44Công nghệ thực phẩm14
45Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
a. Cơ sở Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh23
2Quản trị kinh doanh23.3
3Kinh doanh thương mại24
4Tài chính – Ngân hàng23
5Marketing23.7
6Bảo hiểm21
7Kế toán22.5
8Khoa học dữ liệu22
9Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu22.2
10Công nghệ kỹ thuật máy tính22.5
11Công nghệ thông tin24
12Công nghệ kỹ thuật cơ khí22
13Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
14công nghệ kỹ thuật Ô tô23
15Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử22.2
16Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông22.2
17Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa23.3
18Logistics và quản lý chuỗi cung ứng23.3
19Công nghệ sợi, dệt20
20Công nghệ dệt, may19
21Công nghệ thực phẩm20
22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23
23Quản trị khách sạn23.3
b. Cơ sở Nam Định
24Ngôn ngữ Anh19
25Quản trị kinh doanh18.5
26Marketing18.5
27Kinh doanh thương mại18.5
28Tài chính – Ngân hàng17.5
29Kế toán17.5
30Bảo hiểm17.5
31Khoa học dữ liệu17.5
32Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu17.5
33Công nghệ kỹ thuật máy tính17.5
34Công nghệ thông tin19
35Công nghệ kỹ thuật cơ khí17.5
36Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử19
37Công nghệ kỹ thuật ô tô18.5
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.5
39Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông18.5
40Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.5
41Logistics và quản lý chuỗi cung ứng18.5
42Công nghệ dệt, may17.5
43Công nghệ sợi, dệt17.5
44Công nghệ thực phẩm17.5
45Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.5

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Học bạĐGNLĐGTDTHPT
A. Đào tạo tại Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh25.516.514.523
2Quản trị kinh doanh2617.751523.5
3Kinh doanh thương mại26.516.514.524
4Tài chính – Ngân hàng25.217.51522.8
5Bảo hiểm23.516.514.521
6Kế toán2517.51522.5
7Khoa học dữ liệu24.216.51522
8Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu24.816.514.522.2
9Công nghệ kỹ thuật máy tính24.816.514.522.2
10Công nghệ thông tin25.816.514.524
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.016.514.521.5
12Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.217.251522
13công nghệ kỹ thuật Ô tô25.217.251522.8
14Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử24.217.251522
15Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông24.117.251521.8
16Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa25.517.251523
17Công nghệ sợi, dệt21.016.514.519
18Công nghệ dệt, may23.516.514.521
19Công nghệ thực phẩm23.516.514.521
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.517.251524
B. Đào tạo tại Nam Định
21Ngôn ngữ Anh20.816.214.519
22Quản trị kinh doanh20.516.214.518.5
23Kinh doanh thương mại20.516.214.518.5
24Tài chính – Ngân hàng19.5161417.5
25Kế toán19.5161417.5
26Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19.5161417.5
27Công nghệ kỹ thuật máy tính19.5161417.5
28Công nghệ thông tin20.816.214.519
29Công nghệ kỹ thuật cơ khí19.5161417.5
30Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử20.516.214.518.5
31Công nghệ kỹ thuật ô tô20.516.214.518.5
32Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.5161417.5
33Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông19.5161417.5
34Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20.516.214.518.5
35Công nghệ dệt, may19.5161417.5
36Công nghệ sợi, dệt19.5161417.5
37Công nghệ thực phẩm19.5161417.5
38Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.5161417.5

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
CS Nam ĐịnhCS Hà Nội
Ngôn ngữ Anh17.2519.25
Quản trị kinh doanh17.7521.5
Kinh doanh thương mại16.7520.75
Tài chính – Ngân hàng16.7518.5
Kế toán17.2519.25
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu17.2519.75
Công nghệ thông tin18.7521.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính17.2519.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.7519.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.7520.5
công nghệ kỹ thuật Ô tô/20.5
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử17.2520.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông16.7518.5
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa18.2521.25
Công nghệ sợi, dệt17.018.0
Công nghệ dệt, may17.2519.25
Công nghệ thực phẩm17.019.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.2519.25

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2020:

Ngành họcĐiểm chuẩn 2020
Học bạThi THPT
a. Cơ sở Hà Nội 
Công nghệ thông tin2219.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2218.5
Công nghệ dệt, may21.518
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.518.5
Quản trị kinh doanh20.517.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử20.518.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu2017.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí2017
Kế toán19.517
Kinh doanh thương mại19.517
Công nghệ thực phẩm1916
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông1916.5
Ngôn ngữ Anh18.516
Tài chính – Ngân hàng18.516
Công nghệ sợi, dệt1815
b. Cơ sở Nam Định 
Công nghệ dệt, may18.516
Công nghệ thông tin18.516.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.515.5
Quản trị kinh doanh18.517
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1815.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí1815.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1816
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu17.516
Công nghệ thực phẩm17.515.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông17.516
Kinh doanh thương mại17.516.5
Kế toán17.516
Công nghệ sợi, dệt16.515
Ngôn ngữ Anh16.515
Tài chính – Ngân hàng16.515
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.