Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2022

99983

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2022
CS Nam ĐịnhCS Hà Nội
Ngôn ngữ Anh18.020.0
Quản trị kinh doanh17.019.0
Kinh doanh thương mại17.019.0
Tài chính – Ngân hàng17.019.0
Bảo hiểm19.0
Kế toán17.019.0
Khoa học dữ liệu19.0
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu17.019.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính17.019.0
Công nghệ thông tin18.020.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí17.019.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.019.0
công nghệ kỹ thuật Ô tô17.020.0
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử17.019.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông17.019.0
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa17.020.0
Công nghệ dệt, may17.019.0
Công nghệ sợi, dệt16.018.0
Công nghệ thực phẩm17.019.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.019.0

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn HB
a. Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh25.5
Quản trị kinh doanh26.0
Kinh doanh thương mại26.5
Tài chính – Ngân hàng25.2
Bảo hiểm23.5
Kế toán25.0
Khoa học dữ liệu24.2
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu24.8
Công nghệ kỹ thuật máy tính24.8
Công nghệ thông tin25.8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.2
công nghệ kỹ thuật Ô tô25.2
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử24.2
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông24.1
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa25.5
Công nghệ sợi, dệt21.0
Công nghệ dệt, may23.5
Công nghệ thực phẩm23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.5
b. Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh20.8
Quản trị kinh doanh20.5
Kinh doanh thương mại20.5
Tài chính – Ngân hàng19.5
Kế toán19.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính19.5
Công nghệ thông tin20.8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử20.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô20.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông19.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20.5
Công nghệ dệt, may19.5
Công nghệ sợi, dệt19.5
Công nghệ thực phẩm19.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
a. Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh16.5
Quản trị kinh doanh17.75
Kinh doanh thương mại16.5
Tài chính – Ngân hàng17.5
Bảo hiểm16.5
Kế toán17.5
Khoa học dữ liệu16.5
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu16.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính16.5
Công nghệ thông tin16.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.25
công nghệ kỹ thuật Ô tô17.25
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử17.25
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông17.25
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa17.25
Công nghệ sợi, dệt16.5
Công nghệ dệt, may16.5
Công nghệ thực phẩm16.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.25
b. Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh16.2
Quản trị kinh doanh16.2
Kinh doanh thương mại16.2
Tài chính – Ngân hàng16
Kế toán16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16
Công nghệ kỹ thuật máy tính16
Công nghệ thông tin16.2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử16.2
Công nghệ kỹ thuật ô tô16.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16.2
Công nghệ dệt, may16
Công nghệ sợi, dệt16
Công nghệ thực phẩm16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường ĐHBKHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGTD
a. Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh14.5
Quản trị kinh doanh15.0
Kinh doanh thương mại14.5
Tài chính – Ngân hàng15.0
Bảo hiểm14.5
Kế toán15.0
Khoa học dữ liệu15.0
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu14.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính14.5
Công nghệ thông tin14.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí14.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15.0
công nghệ kỹ thuật Ô tô15.0
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử15.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông15.0
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa15.0
Công nghệ sợi, dệt14.5
Công nghệ dệt, may14.5
Công nghệ thực phẩm14.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
b. Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh14.5
Quản trị kinh doanh14.5
Kinh doanh thương mại14.5
Tài chính – Ngân hàng14
Kế toán14
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu14
Công nghệ kỹ thuật máy tính14
Công nghệ thông tin14.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí14
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử14.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô14.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.5
Công nghệ dệt, may14
Công nghệ sợi, dệt14
Công nghệ thực phẩm14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
a. Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh23.0
Quản trị kinh doanh23.5
Kinh doanh thương mại24.0
Tài chính – Ngân hàng22.8
Bảo hiểm21.0
Kế toán22.5
Khoa học dữ liệu22.0
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu22.2
Công nghệ kỹ thuật máy tính22.2
Công nghệ thông tin24.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.0
công nghệ kỹ thuật Ô tô22.8
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử22.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông21.8
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa23.0
Công nghệ sợi, dệt19.0
Công nghệ dệt, may21.0
Công nghệ thực phẩm21.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.0
b. Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh19
Quản trị kinh doanh18.5
Kinh doanh thương mại18.5
Tài chính – Ngân hàng17.5
Kế toán17.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu17.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính17.5
Công nghệ thông tin19
Công nghệ kỹ thuật cơ khí17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử18.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông17.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.5
Công nghệ dệt, may17.5
Công nghệ sợi, dệt17.5
Công nghệ thực phẩm17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.5

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
CS Nam ĐịnhCS Hà Nội
Ngôn ngữ Anh17.2519.25
Quản trị kinh doanh17.7521.5
Kinh doanh thương mại16.7520.75
Tài chính – Ngân hàng16.7518.5
Kế toán17.2519.25
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu17.2519.75
Công nghệ thông tin18.7521.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính17.2519.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16.7519.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17.7520.5
công nghệ kỹ thuật Ô tô/20.5
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử17.2520.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông16.7518.5
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa18.2521.25
Công nghệ sợi, dệt17.018.0
Công nghệ dệt, may17.2519.25
Công nghệ thực phẩm17.019.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.2519.25

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2020:

Ngành họcĐiểm chuẩn 2020
Học bạThi THPT
a. Cơ sở Hà Nội 
Công nghệ thông tin2219.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa2218.5
Công nghệ dệt, may21.518
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.518.5
Quản trị kinh doanh20.517.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử20.518.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu2017.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí2017
Kế toán19.517
Kinh doanh thương mại19.517
Công nghệ thực phẩm1916
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông1916.5
Ngôn ngữ Anh18.516
Tài chính – Ngân hàng18.516
Công nghệ sợi, dệt1815
b. Cơ sở Nam Định 
Công nghệ dệt, may18.516
Công nghệ thông tin18.516.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18.515.5
Quản trị kinh doanh18.517
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1815.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí1815.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1816
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu17.516
Công nghệ thực phẩm17.515.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông17.516
Kinh doanh thương mại17.516.5
Kế toán17.516
Công nghệ sợi, dệt16.515
Ngôn ngữ Anh16.515
Tài chính – Ngân hàng16.515