Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

15004

Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường đại học công lập uy tín, đào tạo đa ngành với điểm chuẩn vừa tầm và cơ hội trúng tuyển cao? Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên (mã trường: DTZ) chính là lựa chọn phù hợp dành cho bạn.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ và cập nhật nhất thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường: từ phương thức xét tuyển, ngành đào tạo, điểm chuẩn, học phí cho đến các lý do vì sao nên chọn TNUS.

truong dai hoc khoa hoc dai hoc thai nguyen tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về TNUS

Thuộc Đại học Thái Nguyên, một trong ba đại học vùng trọng điểm quốc gia, TNUS không chỉ đảm nhận sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao mà còn là trung tâm nghiên cứu, ứng dụng khoa học phục vụ phát triển kinh tế, xã hội vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Mã trường: DTZ
  • Loại trường: Công lập (trực thuộc Đại học Thái Nguyên)
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
  • Điện thoại: (0208) 3904 315
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tnus.edu.vn
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKHDHTN

2. Thông tin tuyển sinh TNUS năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh đại học năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Mã phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Mã phương thức 200: Xét kết quả ghi trong học bạ THPT
  • Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Mã phương thức 303: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường
  • Mã phương thức 402: Xét tuyển đánh giá đầu vào đại học theo hình thức thi trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT TNU) hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN hoặc đánh giá năng lực của ĐHQGHN.
  • Mã phương thức 500: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2025 như sau:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00TOÁN, LÝ, HÓAC17VĂN, HÓA, GDCD
A01TOÁN, LÝ, ANHX62VĂN, HÓA, GD KT&PL
A02TOÁN, LÝ, SINHC19VĂN, SỬ, GDCD
A03TOÁN, LÝ, SỬX70VĂN, SỬ, GD KT&PL
A05TOÁN, HÓA, SỬC20VĂN, ĐỊA, GDCD
A06TOÁN, HÓA, ĐỊAX74VĂN, ĐỊA, GD KT&PL
A11TOÁN, HÓA, GDCDD01VĂN, TOÁN, ANH
X09TOÁN, HÓA, GD KT&PLD04VĂN, TOÁN, TIẾNG TRUNG
A08TOÁN, SỬ, GDCDD07TOÁN, HÓA, ANH
X17TOÁN, SỬ, GD KT&PLD08TOÁN, SINH, ANH
B00TOÁN, HÓA, SINHD09TOÁN, SỬ, ANH
C00VĂN, SỬ, ĐỊAD10TOÁN, ĐỊA, ANH
C01VĂN, TOÁN, LÝD11VĂN, LÝ, ANH
C03VĂN, TOÁN, SỬD12VĂN, HÓA, ANH
C04VĂN, TOÁN, ĐỊAD13VĂN, SINH, ANH
C06VĂN, LÝ, SINHD14VĂN, SỬ, ANH
C07VĂN, LÝ, SỬD15VĂN, ĐỊA, ANH
C08VĂN, HÓA, SINHD66VĂN, GDCD, ANH
C10VĂN, SỬ, HÓAX78VĂN, GD KT&PL, ANH
C14VĂN, TOÁN, GDCDD84TOÁN, GDCD, ANH
X01VĂN, TOÁN, GD KT&PLDD2VĂN, TOÁN, TIẾNG HÀN

Tra cứu khối xét tuyển tại bài viết Các khối thi đại học mới nhất

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Trung Quốc học
  • Mã ngành: 7310612
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D04, X01, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 750
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D04, X01, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, D09, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D66, D84, X25, X78
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo định hướng giáo viên tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7220201_GV
  • THXT: D01, D09, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D66, D84, X25, X78
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung)
  • Mã ngành: 7220201_AT
  • THXT: D01, D09, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D66, D84, X25, X78
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn)
  • Mã ngành: 7220201_AH
  • THXT: D01, D09, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D66, D84, X25, X78
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Khoa học quản lý (Chuyên ngành Quản lý nhân lực)
  • Mã ngành: 7340401
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Khoa học quản lý (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)
  • Mã ngành: 7340401_QLKT
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế)
  • Mã ngành: 7380101_LKT
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Báo chí
  • Các chuyên ngành: Quản trị truyền thông; Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320101
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Thông tin – Thư viện (Chuyên ngành Thư viện – Thiết bị trường học và Văn thư)
  • Mã ngành: 7320201
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • THXT: A00, A05, A06, A11, B00, C02, C08, C10, C17, D07, X09, X62
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Hóa dược (Chuyên ngành Hóa dược: Chăm sóc sắc đẹp từ dược liệu)
  • Mã ngành: 7720203_TD
  • THXT: A00, A05, A06, A11, B00, C02, C08, C10, C17, D07, X09, X62
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • THXT: A00, A05, A06, B00, B01, B02, B03, B04, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Vật lý học (Chuyên ngành Công nghệ bán dẫn)
  • Mã ngành: 7440102_TD
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, A10, C01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Toán học (Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
  • Mã ngành: 7460101_TV
  • THXT: A00, A05, A06, A08, A11, B00, D01, D07, D08, D84, X09, X17, X25
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Toán học (Chương trình đào tạo Toán học định hướng giảng dạy bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7460101_TA
  • THXT: A00, A05, A06, A08, A11, B00, D01, D07, D08, D84, X09, X17, X25
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Toán tin (Chương trình đào tạo định hướng Giáo viên, CTĐT Toán tin)
  • Mã ngành: 7460117
  • THXT: A00, A05, A06, A08, A11, B00, D01, D07, D08, D84, X09, X17, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Vật lý học
  • Mã ngành: 7440102
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A04, A10, C01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Hóa học (Khoa học tự nhiên tích hợp STEM)
  • Mã ngành: 7440112_KHTN
  • THXT: A00, A05, A06, A11, B00, C02, C08, C10, C17, D07, X09, X62
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Lịch sử (Lịch sử, Địa lý và Kinh tế Pháp luật)
  • Mã ngành: 7229010
  • THXT: C00, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D10, D66, D84, X01, X25, X70, X74, X78
  • Chỉ tiêu: 200

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

  • Mã phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Mã phương thức 200: Xét kết quả ghi trong học bạ THPT
  • Mã phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Mã phương thức 303: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường
  • Mã phương thức 402: Xét tuyển đánh giá đầu vào đại học theo hình thức thi trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT TNU) hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN hoặc đánh giá năng lực của ĐHQGHN.
  • Mã phương thức 500: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023;
  • Bản sao học bạ THPT.

*Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT và nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại trường Đại học Khoa học Thái Nguyên.

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

Theo 1 trong các hình thức sau:

c. Địa điểm nộp hồ sơ

Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên.

5. Học phí

Học phí Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến là từ 14-15 triệu đồng/năm học.

Mức tăng và lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo của Trường căn cứ theo Quy định hiện hành của Nhà nước.

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.