Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên 2023
Điểm sàn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 theo phương thức xét học bạ và xét điểm thi đánh giá năng lực như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 | ||
Học bạ | ĐGNL | Thi THPT | |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 21 | 60 | 16 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 22 | 60 | 19 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 21 | 60 | 16 |
Trung quốc học | 21 | 60 | 16.5 |
Hàn Quốc học | 21 | 60 | 16 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 19 | 60 | 15 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | 19 | 60 | 15 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | 19 | 60 | 15 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 18 | 60 | 15 |
Luật | 18 | 60 | 15 |
Du lịch | 18 | 60 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 60 | 15 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 18 | 60 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ Hóa phân tích) | 18 | 60 | 15 |
Công tác xã hội | 18 | 60 | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 | 60 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 60 | 15 |
Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử) | 18 | 60 | 15 |
Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) | 19 | 60 | 16 |
Toán tin (*Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh) | 19 | 60 | 16 |
Văn học | 19 | 60 | 16 |
Vật lý (Giảng dạy Vật lý – Hóa học bằng tiếng Anh) | 19 | 60 | 15 |
Hóa học (Giảng dạy Hóa học – Sinh học bằng tiếng Anh) | 19 | 60 | 16 |
Thông tin – Thư viện (Thư viện – Thiết bị trường học và Văn thư) | 18 | 60 | 16 |
Lịch sử (Lịch sử – Địa lý và Pháp luật) | 19 | 60 | 16 |
II. Điểm chuẩn TNUS năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 22.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 23.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 22.5 |
Trung quốc học | 22.5 |
Hàn Quốc học | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 20 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) | 20 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Hàn) | 20 |
Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 18 |
Luật | 18 |
Du lịch | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ Hóa phân tích) | 18 |
Công tác xã hội | 18 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Vật lý (Công nghệ vật liệu tiên tiến và điện tử) | 18 |
Toán học (Giảng dạy Toán học bằng tiếng Anh) | 19 |
Toán tin (*Giảng dạy Tin học bằng tiếng Anh) | 19 |
Văn học | 19 |
Vật lý (Giảng dạy Vật lý – Hóa học bằng tiếng Anh) | 19 |
Hóa học (Giảng dạy Hóa học – Sinh học bằng tiếng Anh) | 19 |
Thông tin – Thư viện (Thư viện – Thiết bị trường học và Văn thư) | 19 |
Lịch sử (Lịch sử – Địa lý và Pháp luật) | 19 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 60 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 60 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 60 |
Luật | 60 |
Khoa học quản lý | 60 |
Vật lý học | 60 |
Khoa học môi trường | 60 |
Toán tin | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 60 |
Hóa dược | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 |
Du lịch | 60 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
Ngôn ngữ Anh | 60 |
Công tác xã hội | 60 |
Văn học | 60 |
Lịch sử | 60 |
Báo chí | 60 |
Thông tin – Thư viện | 60 |
Hàn Quốc học | 60 |
Trung Quốc học | 60 |
Quản lý thể dục thể thao | 60 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 19 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 16.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 16.5 |
Luật | 15 |
Khoa học quản lý | 15 |
Vật lý học | 15 |
Khoa học môi trường | 15 |
Toán tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Hóa dược | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Du lịch | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Văn học | 15 |
Lịch sử | 15 |
Báo chí | 16 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Hàn Quốc học | 16.5 |
Trung Quốc học | 16.5 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 20.0 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 16.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 16.5 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Luật | 15.0 |
Khoa học quản lý | 15.0 |
Vật lý | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Toán tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Hóa dược | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Lịch sử | 15.0 |
Báo chí | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Hàn Quốc học | 16.5 |
Trung Quốc học | 16.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Công nghệ sinh học | 15 | 17 |
Luật | 14 | 15 |
Khoa học quản lý | 13.5 | 15 |
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 15 |
Toán – Tin | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 |
Hóa dược | 13.5 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 15 |
Du lịch | 14 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
Công tác xã hội | 13.5 | 15 |
Văn học | 13.5 | 15 |
Lịch sử | 13.5 | 15 |
Báo chí | 13.5 | 15 |
Thông tin – Thư viện | 13.5 | 15 |
Việt Nam học | / | 15 |
b. Chương trình chất lượng cao | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | / | 18.5 |
Dịch vụ pháp luật | / | 16.5 |
Quản trị khách sạn và resort | / | 16.5 |