Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên 2022

2568

Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật.

I. Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên 2022

Điểm sàn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn TNUS năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC)23.5
Dịch vụ pháp luật (CLC)22.5
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC)22.5
Luật19
Khoa học quản lý18
Vật lý học18
Khoa học môi trường18
Toán tin18
Công nghệ kỹ thuật hóa học18
Hóa dược18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19
Du lịch19
Quản lý tài nguyên và môi trường18
Ngôn ngữ Anh20
Công tác xã hội18
Văn học18
Lịch sử18
Báo chí18
Thông tin – Thư viện18
Hàn Quốc học22.5
Trung Quốc học22.5
Quản lý thể dục thể thao18

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC)60
Dịch vụ pháp luật (CLC)60
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC)60
Luật60
Khoa học quản lý60
Vật lý học60
Khoa học môi trường60
Toán tin60
Công nghệ kỹ thuật hóa học60
Hóa dược60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành60
Du lịch60
Quản lý tài nguyên và môi trường60
Ngôn ngữ Anh60
Công tác xã hội60
Văn học60
Lịch sử60
Báo chí60
Thông tin – Thư viện60
Hàn Quốc học60
Trung Quốc học60
Quản lý thể dục thể thao60

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC)19
Dịch vụ pháp luật (CLC)16.5
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC)16.5
Luật15
Khoa học quản lý15
Vật lý học15
Khoa học môi trường15
Toán tin15
Công nghệ kỹ thuật hóa học15
Hóa dược15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
Du lịch15
Quản lý tài nguyên và môi trường15
Ngôn ngữ Anh15
Công tác xã hội15
Văn học15
Lịch sử15
Báo chí16
Thông tin – Thư viện15
Hàn Quốc học16.5
Trung Quốc học16.5
Quản lý thể dục thể thao15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC)20.0
Dịch vụ pháp luật (CLC)16.5
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC)16.5
Công nghệ sinh học18.0
Luật15.0
Khoa học quản lý15.0
Vật lý15.0
Khoa học môi trường15.0
Toán tin15.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học15.0
Hóa dược15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15.0
Du lịch15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.0
Ngôn ngữ Anh15.0
Công tác xã hội15.0
Văn học15.0
Lịch sử15.0
Báo chí15.0
Thông tin – Thư viện15.0
Việt Nam học15.0
Hàn Quốc học16.5
Trung Quốc học16.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Công nghệ sinh học1517
Luật1415
Khoa học quản lý13.515
Địa lý tự nhiên13.515
Khoa học môi trường13.515
Toán – Tin/15
Công nghệ kỹ thuật hóa học13.515
Hóa dược13.515
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành13.515
Du lịch1415
Quản lý Tài nguyên và môi trường13.515
Ngôn ngữ Anh13.515
Công tác xã hội13.515
Văn học13.515
Lịch sử13.515
Báo chí13.515
Thông tin – Thư viện13.515
Việt Nam học/15
b. Chương trình chất lượng cao 
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh/18.5
Dịch vụ pháp luật/16.5
Quản trị khách sạn và resort/16.5