Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm sàn TNUS năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Báo chí | 15.0 |
Lịch sử | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Hóa dược | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Toán – Tin | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Vật lý | 15.0 |
Khoa học quản lý | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Hàn Quốc học | 16.5 |
Trung Quốc học | 16.5 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | 20.0 |
Dịch vụ pháp luật | 16.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | 16.5 |
Điểm chuẩn TNUS năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Hàn Quốc học | 21.0 |
Trung Quốc học | 21.5 |
Công nghệ sinh học | 21.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Thông tin – Thư viện | 18.0 |
Báo chí | 18.0 |
Lịch sử | 18.0 |
Văn học | 18.0 |
Công tác xã hội | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 18.0 |
Du lịch | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Hóa dược | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.0 |
Toán – Tin | 18.0 |
Khoa học môi trường | 18.0 |
Vật lý | 18.0 |
Khoa học quản lý | 18.0 |
Luật | 18.0 |
Hàn Quốc học | 18.0 |
Trung Quốc học | 18.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (CLC) | 23.0 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 21.0 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 21.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 20.0 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 16.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 16.5 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Luật | 15.0 |
Khoa học quản lý | 15.0 |
Vật lý | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Toán tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Hóa dược | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Lịch sử | 15.0 |
Báo chí | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Hàn Quốc học | 16.5 |
Trung Quốc học | 16.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ sinh học | 15 | 17 |
Luật | 14 | 15 |
Khoa học quản lý | 13.5 | 15 |
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 15 |
Toán – Tin | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 |
Hóa dược | 13.5 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 15 |
Du lịch | 14 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
Công tác xã hội | 13.5 | 15 |
Văn học | 13.5 | 15 |
Lịch sử | 13.5 | 15 |
Báo chí | 13.5 | 15 |
Thông tin – Thư viện | 13.5 | 15 |
Việt Nam học | / | 15 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | / | 18.5 |
Dịch vụ pháp luật | / | 16.5 |
Quản trị khách sạn và resort | / | 16.5 |