Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét học bạ đợt 1 cùng điểm sàn 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2020
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2020 đã được cập nhật.
Điểm sàn Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2020
Điểm sàn Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2020 |
Công nghệ sinh học | 17 |
Việt Nam học | 15 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Báo chí | 15 |
Lịch sử | 15 |
Văn học | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 |
Du lịch | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Hóa dược | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Toán – Tin | 15 |
Khoa học môi trường | 15 |
Địa lý tự nhiên | 15 |
Khoa học quản lý | 15 |
Luật | 15 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | 18.5 |
Dịch vụ pháp luật | 16.5 |
Quản trị khách sạn và resort | 16.5 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét kết quả xét học bạ
Đợt 1:
Ngành xét tuyển | Điểm trúng tuyển học bạ |
Công nghệ sinh học | 21 |
Việt Nam học | 18 |
Thông tin – Thư viện | 18 |
Báo chí | 18 |
Lịch sử | 18 |
Văn học | 18 |
Công tác xã hội | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 18 |
Du lịch | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Hóa dược | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Toán – Tin | 18 |
Khoa học môi trường | 18 |
Địa lý tự nhiên | 18 |
Khoa học quản lý | 18 |
Luật | 18 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | 23 |
Dịch vụ pháp luật | 21 |
Quản trị khách sạn và resort | 21 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Đã cập nhật.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Công nghệ sinh học | 15 | 17 |
Luật | 14 | 15 |
Khoa học quản lý | 13.5 | 15 |
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 15 |
Toán – Tin | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 |
Hóa dược | 13.5 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 15 |
Du lịch | 14 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
Công tác xã hội | 13.5 | 15 |
Văn học | 13.5 | 15 |
Lịch sử | 13.5 | 15 |
Báo chí | 13.5 | 15 |
Thông tin – Thư viện | 13.5 | 15 |
Việt Nam học | / | 15 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | / | 18.5 |
Dịch vụ pháp luật | / | 16.5 |
Quản trị khách sạn và resort | / | 16.5 |