Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật.
I. Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên 2022
Điểm sàn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn TNUS năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 23.5 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 22.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 22.5 |
Luật | 19 |
Khoa học quản lý | 18 |
Vật lý học | 18 |
Khoa học môi trường | 18 |
Toán tin | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Hóa dược | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 |
Du lịch | 19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Công tác xã hội | 18 |
Văn học | 18 |
Lịch sử | 18 |
Báo chí | 18 |
Thông tin – Thư viện | 18 |
Hàn Quốc học | 22.5 |
Trung Quốc học | 22.5 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 60 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 60 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 60 |
Luật | 60 |
Khoa học quản lý | 60 |
Vật lý học | 60 |
Khoa học môi trường | 60 |
Toán tin | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 60 |
Hóa dược | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 |
Du lịch | 60 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
Ngôn ngữ Anh | 60 |
Công tác xã hội | 60 |
Văn học | 60 |
Lịch sử | 60 |
Báo chí | 60 |
Thông tin – Thư viện | 60 |
Hàn Quốc học | 60 |
Trung Quốc học | 60 |
Quản lý thể dục thể thao | 60 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 19 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 16.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 16.5 |
Luật | 15 |
Khoa học quản lý | 15 |
Vật lý học | 15 |
Khoa học môi trường | 15 |
Toán tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Hóa dược | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Du lịch | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Văn học | 15 |
Lịch sử | 15 |
Báo chí | 16 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Hàn Quốc học | 16.5 |
Trung Quốc học | 16.5 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh (CLC) | 20.0 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 16.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 16.5 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Luật | 15.0 |
Khoa học quản lý | 15.0 |
Vật lý | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Toán tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Hóa dược | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Lịch sử | 15.0 |
Báo chí | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Hàn Quốc học | 16.5 |
Trung Quốc học | 16.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Công nghệ sinh học | 15 | 17 |
Luật | 14 | 15 |
Khoa học quản lý | 13.5 | 15 |
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 15 |
Toán – Tin | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 |
Hóa dược | 13.5 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 15 |
Du lịch | 14 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
Công tác xã hội | 13.5 | 15 |
Văn học | 13.5 | 15 |
Lịch sử | 13.5 | 15 |
Báo chí | 13.5 | 15 |
Thông tin – Thư viện | 13.5 | 15 |
Việt Nam học | / | 15 |
b. Chương trình chất lượng cao | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | / | 18.5 |
Dịch vụ pháp luật | / | 16.5 |
Quản trị khách sạn và resort | / | 16.5 |