Trường Đại học Nghệ An đã công bố dự thảo đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Nghệ An
- Tên cũ: Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Tên tiếng Anh: Nghe An University
- Mã trường: CEA
- Trực thuộc: UBND tỉnh Nghệ An
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 51 đường Lý Tự Trọng, Hà Huy Tập, TP. Vinh, Nghệ An
- Điện thoại: 0238 8692 096
- Email: bantuyensinh.nace@gmail.com
- Website: http://naue.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/SV.DaiHoc.Kinhte.NgheAn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025
(Dựa theo Phương án tuyển sinh dự kiến của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An cập nhật mới nhất ngày 15/01/2025)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Nghệ An năm 2025 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | A00, A01, C03, D01 | 30 | 20 |
2 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, C03, D01 | 300 | 17 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C03, D01 | 600 | 17 |
4 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, C03, D01 | 70 | |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C03, D01 | 100 | 17 |
6 | Quản lý Đất đai | 7850103 | A00, A01, C03, D01 | 30 | 17 |
7 | Logistics và chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, C03, D01 | 100 | 19 |
8 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C03, D01 | 150 | 17 |
9 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C03, D01 | 200 | 17 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C03, D01 | 100 | 17 |
11 | Thương mại Điện tử | 7340122 | A00, A01, C03, D01 | 100 | 19 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C03, D01, D15 | 70 | |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, C03, D01, D15 | 200 | 20 |
14 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 7620101 | A01, B00, C03, D01 | 30 | 17 |
15 | Lâm học | 7620201 | A01, B00, C03, D01 | 30 | 18 |
16 | Thú y | 7640101 | A01, B00, C03, D01 | 250 | 17 |
17 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên (Dự kiến) | 7140247 | A00, A02, A16, B00 | 70 | |
18 | Sư phạm Mầm non (Dự kiến) | 7140201 | M00, M01, M10, M13 | 70 | |
19 | Sư phạm Tiểu học (Dự kiến) | 7140202 | C01, C03, C04, D01 | 70 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu với ngành Sư phạm Mầm non
- Phương thức 5: Xét tuyển kết học bạ THPT với điểm thi năng khiếu với ngành Sư phạm Mầm non
c. Các tổ hợp xét tuyển
NAEU xét tuyển đại học năm 2025 theo các khối sau:
TT | Khối | Tổ hợp môn |
1 | A00 | Toán, Hóa học, Vật lý |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
4 | A16 | Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên |
5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
6 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý |
7 | C03 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
8 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý |
9 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
11 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
12 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
13 | M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
14 | M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng với các đối tượng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học ngành Giáo dục mầm non của Bộ GD&ĐT.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 (thí sinh tự do);
Điểm xét tuyển = Tổng điểm TB năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có)
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nghệ An.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM, hoặc
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, hoặc
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
e. Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT năm 2025 với thi năng khiếu
Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi môn năng khiếu áp dụng với ngành sư phạm mầm non.
Thời gian nộp hồ sơ và lịch thi năng khiếu sẽ cập nhật sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
f. Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với thi năng khiếu
Xét kết hợp học bạ THPT với điểm thi môn năng khiếu áp dụng với ngành sư phạm mầm non.
Thời gian nộp hồ sơ và lịch thi năng khiếu sẽ cập nhật sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
Thời gian xét sớm từ ngày 20/5 – 30/06/2025.
Đợt 1 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Hình thức nộp hồ sơ
Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
Các đợt khác: Thí sinh nộp hồ sơ và làm theo hướng dẫn tại https://nau.edu.vn/tuyensinh
c. Lệ phí xét tuyển
Thí sinh xét tuyển đợt 1 nộp lệ phí theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung, Trường không thu lệ phí xét tuyển.
III. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG
1. Học phí
Học phí Trường Đại học Kinh tế Nghệ An cập nhật mới nhất năm học 2023 – 2024 như sau:
- Học phí: 295.000 đồng/tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí hàng năm thực hiện theo quy định của UBND tỉnh Nghệ An.
2. Học bổng
Dành cho thí sinh trúng tuyển và nhập học đợt 1, 2 năm 2025.
🔹 Học bổng sinh viên tài năng: Tổng giá trị 1.000.000.000 đồng
- Mức học bổng: Học bổng toàn phần cả khóa học
- Mức học bổng: Học bổng toàn phần cả khóa học
🔹 Học bổng “Tôi yêu NAU” – Thành tích học tập: Tổng giá trị 3.000.000.000 đồng
- Mức học bổng: Học bổng toàn phần năm thứ nhất (tương đương mức học phí năm đầu)
- Mức học bổng: Học bổng 50% năm thứ nhất (tương đương 50% học phí năm đầu)
🔹 Học bổng trao đổi sinh viên quốc tế – Thực tập sinh tại Hàn, Nhật, Thái, Châu Âu
🔹 Học bổng khuyến khích học tập
Hàng năm tổ chức xét cấp học bổng khuyến khích học tập theo quy định của Bộ GD&ĐT với sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện loại Giỏi và Xuất sắc, số suất phụ thuộc vào nguồn quỹ học bổng của trường.
🔹 Học bổng kết nối doanh nghiệp trong và ngoài nước
Hàng năm trường tổ chức xét cấp học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vươn lên trong học tập, nguồn kinh phí do các doanh nghiệp và cá nhân tài trợ.
3. Chính sách ưu tiên, miễn giảm học phí
- Miễn 100% học phí toàn khóa học
- Miễn 70% học phí toàn khóa học
- Miễn 50% học phí toàn khóa học
Trường tổ chức xét và cấp học bổng tuyển sinh cho sinh viên vào cuối năm thứ nhất.
Xem chi tiết điểm trúng tuyển của Trường tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An