Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính thức năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Từ xa – Văn bằng 2 – Liên thông – Quốc tế – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
- Email: daotao@hou.edu.vn
- Website: https://hou.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HOUNews
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Mở Hà Nội cập nhật mới nhất tháng 02/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 như sau:
a. Các ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Các ngành xét học bạ THPT
|
|
c. Các ngành xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
d. Các ngành xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
|
|
|
|
e. Các ngành xét kết hợp điểm thi THPT năm 2023 và thi năng khiếu
|
|
f) Các ngành xét kết hợp học bạ THPT và thi năng khiếu (Mã phương thức 406)
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHQGHN, ĐHBKHN.
- Phương thức 5: Xét kết hợp điểm thi năng khiếu và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 6: Xét kết hợp điểm thi năng khiếu và kết quả học bạ THPT.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối H00 (Hình họa, Bố cục màu, Văn)
- Khối H01 (Hình họa, Toán, Văn)
- Khối H06 (Hình họa, Văn, Anh)
- Khối V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
- Khối V01 (Hình họa, Toán, Văn)
- Khối V02 (Hình họa, Toán, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Theo quy định của Trường Đại học Mở Hà Nội.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển: Có điểm TB từng môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TB chung các môn học để xét tuyển ≥ 6.0 điểm. Điểm TB của môn học để xét tuyển là điểm TB cả năm lớp 12 của môn học đó.
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
Thí sinh đăng ký xét tuyển tại http://tuyensinh.hou.edu.vn
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ
*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Đến ngày 30/06/2023.
*Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu: Từ ngày 15/03/2023.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:
Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước với trường Đại học công lập tự chủ toàn diện.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 03 năm gần nhất:
TT | Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Thiết kế công nghiệp | 17.5 | 17.5 | 19.45 | |
2 | Luật | A00, A01, D01 | 23.9 | 23 | 22.55 |
C00 | 24.45 | 26.25 | 23.96 | ||
3 | Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 23.9 | 23.55 | 22.8 |
C00 | 25.25 | 26.75 | 24.82 | ||
4 | Luật quốc tế | A00, A01, D01 | 26.0 | 23.15 | 20.63 |
C00 | 24.75 | 26 | 23.7 | ||
5 | Kế toán | 24.9 | 23.8 | 23.43 | |
6 | Quản trị kinh doanh | 25.15 | 23.9 | 23.62 | |
7 | Thương mại điện tử | 25.85 | 25.25 | 25.07 | |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 24.7 | 23.6 | 23.33 | |
9 | Công nghệ sinh học | 16.0 | 16.5 | 17.25 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.65 | 22.5 | 22.1 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.45 | 22.65 | 22.45 | |
12 | Công nghệ thông tin | 24.85 | 24.55 | 23.38 | |
13 | Kiến trúc | – | 24 | 23 | |
14 | Công nghệ thực phẩm | 16.0 | 16.5 | 17.25 | |
15 | Ngôn ngữ Anh | 34.27 | 31 | 31.51 | |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 34.87 | 31.77 | 32.82 | |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 32.61 | 30.35 | 30.53 | |
18 | Quản trị khách sạn | 33.18 | 27.05 | 29.28 |