Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội 2022

9426

Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2022

Điểm sàn Trường Đại học Mở Hà Nội 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Thiết kế công nghiệp 17.0
Kiến trúc 16.0
Tài chính – Ngân hàng 20.0
Kế toán 20.0
Quản trị kinh doanh 20.0
Thương mại điện tử 21.0
Luật 20.0
Luật kinh tế 20.0
Luật quốc tế 20.0
Luật (C00) 21.0
Luật kinh tế (C00) 21.0
Luật quốc tế (C00) 21.0
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Công nghệ thông tin 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0
Quản trị khách sạn 20.0
Ngôn ngữ Anh 20.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 20.0

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn phương thức xét học bạ và xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu năm 2022 của trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

Tên ngành Thang điểm Điểm chuẩn học bạ
Thiết kế công nghiệp 50 37.0
Thiết kế công nghiệp 40 31.0
Kiến trúc 40 26.0
Công nghệ sinh học 30 23.5
Công nghệ thực phẩm 30 23.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Thương mại điện tử 96

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
Điểm môn TTNV
Thiết kế công nghiệp 17.5
Kế toán 23.8 Toán 8.6 2
Tài chính – Ngân hàng 23.6 Toán 8.0 2
Quản trị kinh doanh 23.9 Toán/Anh 7.8 4
Thương mại điện tử 25.25 Toán/Anh 7.4 16
Luật 23 Toán 6.6 2
Luật kinh tế 23.55 Toán 8.8 3
Luật quốc tế 23.15 Toán 7.0 12
Luật (C00) 26.25 Văn 8.0 7
Luật kinh tế (C00) 26.75 Văn 8.25 3
Luật quốc tế (C00) 26.0 Văn 7.25 7
Công nghệ sinh học 16.5
Công nghệ thực phẩm 16.5
Công nghệ thông tin 24.55 Toán 7.8 5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 22.5 Toán 7.6 6
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.65 Toán 6.4 9
Kiến trúc 24
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.35 Anh 7.4 4
Quản trị khách sạn 27.05 Anh 5.2 5
Ngôn ngữ Anh 31 Anh 7.0 4
Ngôn ngữ Trung Quốc 31.77 Anh/Trung 6.2 5

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
Điểm môn TTNV
Thiết kế công nghiệp 20.46 HH 8.0 1
Kế toán 24.9 Toán 8.2 4
Tài chính – Ngân hàng 24.7 Toán 8.2 5
Quản trị kinh doanh 25.15 Toán 8.4 2
Thương mại điện tử 25.85 Toán 9.2 4
Luật A00, A01, D01 23.9 Toán 8.4 7
C00 24.45 Văn 7.25 3
Luật kinh tế A00, A01, D01 23.9 Toán 8.2 4
C00 25.25 Văn 8.5 4
Luật quốc tế A00, A01, D01 26.0 Toán 7.6 3
C00 24.75 Văn 6.25 5
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Công nghệ thông tin 24.85 Toán 8.4 6
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 21.65 Toán 6.2 2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.45 Toán 7.2 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 32.61
Quản trị khách sạn 33.18 Anh 8.6 3
Ngôn ngữ Anh 34.27 Anh 9.0 1
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.87 NN 9.6 6

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành Điểm chuẩn Môn chính TTNV
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.07 Tiếng Anh: 5.8 1
Ngôn ngữ Anh 30.33 Tiếng Anh: 7.2 1
Ngôn ngữ Trung Quốc 31.12 Tiếng Anh, tiếng Trung: 7.2 1
Công nghệ thông tin 23 Toán: 9.0 6
Kế toán 23.2 Toán: 8.2 4
Tài chính ngân hàng 22.6 Toán: 8.0 5
Quản trị kinh doanh 23.25 Toán: 8.0 4
Thương mại điện tử 24.2 Toán: 8.2 4
Luật 21.8 Toán(A00, A01, D01), Văn(C00): 7.4 4
Luật kinh tế 23 Toán (A00, A01, D01), Văn(C00): 7.0 6
Luật quốc tế 20.5 / /
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 17.15 Toán: 6.2 2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.05 Toán: 4.8 1
Kiến trúc 20 / /
Thiết kế công nghiệp 19.3 Hình họa: 5.5 3
Công nghệ sinh học 15 / /
Công nghệ thực phẩm 15 / /