Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội 2023

18487

Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn HOU 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Thiết kế công nghiệp17.5
2Kế toán20
3Tài chính – Ngân hàng20
4Quản trị kinh doanh20
5Thương mại điện tử21
6Luật20
7Luật quốc tế20
8Luật kinh tế20
9Luật (C00)21
10Luật quốc tế (C00)21
11Luật kinh tế (C00)21
12Công nghệ sinh học17
13Công nghệ thông tin21
14Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông19
15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19
16Công nghệ thực phẩm17
17Kiến trúc17
18Ngôn ngữ Anh21
19Ngôn ngữ Trung Quốc21
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20
21Quản trị khách sạn20

II. Điểm chuẩn HOU 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn phương thức xét học bạ và xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu năm 2023 của trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Thiết kế công nghiệp21
2Kiến trúc21
3Công nghệ sinh học21
4Công nghệ thực phẩm21

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023 quy về thang điểm 30 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Thương mại điện tử18.5
2Quản trị kinh doanh17.5
3Luật kinh tế17.5
4Công nghệ thông tin17.5

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
Điểm mônTTNV
1Thiết kế công nghiệp19.45Hình họa 7.51
2Kế toán23.43Toán 7.67
3Tài chính – Ngân hàng23.33Toán 7.63
4Quản trị kinh doanh23.62Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.64
5Thương mại điện tử25.07Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.82
6Luật22.55Toán 7.62
7Luật kinh tế22.8Toán 7.02
8Luật quốc tế20.63Toán 6.82
9Luật (C00)23.96Văn 8.01
10Luật kinh tế (C00)24.82Văn 8.51
11Luật quốc tế (C00)23.7Văn 7.759
12Công nghệ sinh học17.25
13Công nghệ thực phẩm17.25
14Công nghệ thông tin23.38Toán 8.61
15Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông22.1Toán 8.09
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.45Toán 6.84
17Kiến trúc23
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành30.53Tiếng Anh 8.41
19Quản trị khách sạn29.28Tiếng Anh 8.010
20Ngôn ngữ Anh31.51Tiếng Anh 7.65
21Ngôn ngữ Trung Quốc32.82Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04) 6.62

III. Điểm chuẩn HOU các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành
Điểm chuẩn
1Thiết kế công nghiệp17.5
2Kế toán23.8
3Tài chính – Ngân hàng23.6
4Quản trị kinh doanh23.9
5Thương mại điện tử25.25
6Luật23
7Luật kinh tế23.55
8Luật quốc tế23.15
9Luật (C00)26.25
10Luật kinh tế (C00)26.75
11Luật quốc tế (C00)26.0
12Công nghệ sinh học16.5
13Công nghệ thực phẩm16.5
14Công nghệ thông tin24.55
15Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông22.5
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.65
17Kiến trúc24
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành30.35
19Quản trị khách sạn27.05
20Ngôn ngữ Anh31
21Ngôn ngữ Trung Quốc31.77

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2021
Tiêu chí phụ
Điểm mônTTNV
1Thiết kế công nghiệp20.46HH 8.01
2Kế toán24.9Toán 8.24
3Tài chính – Ngân hàng24.7Toán 8.25
4Quản trị kinh doanh25.15Toán 8.42
5Thương mại điện tử25.85Toán 9.24
6LuậtA00, A01, D0123.9Toán 8.47
C0024.45Văn 7.253
7Luật kinh tếA00, A01, D0123.9Toán 8.24
C0025.25Văn 8.54
8Luật quốc tếA00, A01, D0126.0Toán 7.63
C0024.75Văn 6.255
9Công nghệ sinh học16.0
10Công nghệ thực phẩm16.0
11Công nghệ thông tin24.85Toán 8.46
12Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông21.65Toán 6.22
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.45Toán 7.21
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành32.61
15Quản trị khách sạn33.18Anh 8.63
16Ngôn ngữ Anh34.27Anh 9.01
17Ngôn ngữ Trung Quốc34.87NN 9.66

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2020 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2020
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành30.07
2Ngôn ngữ Anh30.33
3Ngôn ngữ Trung Quốc31.12
4Công nghệ thông tin23
5Kế toán23.2
6Tài chính ngân hàng22.6
7Quản trị kinh doanh23.25
8Thương mại điện tử24.2
9Luật21.8
10Luật kinh tế23
11Luật quốc tế20.5
12Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông17.15
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17.05
14Kiến trúc20
15Thiết kế công nghiệp19.3
16Công nghệ sinh học15
17Công nghệ thực phẩm15
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.