Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định

7730

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Cơ sở Nam Định mới nhất năm 2022.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 353 Trần Hưng Đạo, Thành phố Nam Định
  • Khu xưởng thực hành: Xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định
  • Điện thoại: (04)8621504
  • Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
  • Website: http://uneti.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 4868

1. Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ may
    • Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 35
    • Xét học bạ: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
    • Chuyên ngành An toàn thông tin
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 35
    • Xét học bạ: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ thông tin
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin
    • Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 81
    • Xét học bạ: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
    • Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 37
    • Xét học bạ: 16
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
    • Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
    • Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 35
    • Xét học bạ: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
    • Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
    • Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 33
    • Xét học bạ: 14
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
    • Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 21
    • Xét học bạ: 9
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
    • Chuyên ngành Kế toán công
    • Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 192
    • Xét học bạ: 82
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
    • Chuyên ngành Quản trị Marketing
    • Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 136
    • Xét học bạ: 59
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201DKK
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
    • Chuyên ngành Đầu tư tài chính
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 143
    • Xét học bạ: 61
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
    • Chuyên ngành Thương mại điện tử
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 35
    • Xét học bạ: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
    • Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
    • Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 22
    • Xét học bạ: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Biên phiên dịch
    • Chuyên ngành Giảng dạy
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 79
    • Xét học bạ: 34
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 79
    • Xét học bạ: 34
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101DKD
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh
    • Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản
  • Chỉ tiêu:
    • Thi TN 2021: 29
    • Xét học bạ: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B01, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp cơ sở Nam Định bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp cơ sở Nam Định xét tuyển năm 2021 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
  • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu môn Anh đạt 5.0 trở lên.

Quy định xét tuyển:

  • Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Điểm xét trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm Anh x2) x 3/4
  • Hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Xét điểm tổng kết HK1, HK2 lớp 11 và điểm tổng kết HK1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên
  • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu điểm TB môn Anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6.5 trở lên.

Tính điểm xét học bạ như sau:

  • Điểm xét học bạ = Điểm TB 3 môn HK1 lớp 11 + Điểm TB 3 môn HK2 lớp 11 + Điểm TB 3 môn HK1 lớp 12
  • Điểm xét trúng tuyển = Điểm xét học bạ + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hồ sơ đăng ký xét học bạ trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT / giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh.
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Các đợt xét học bạ (Dự kiến):

  • Đợt 1: Từ 1/3 – 31/5/2021
  • Đợt 2: Từ 1/6 – 30/6/2021
  • Đợt 3: Từ 1/7 – 31/7/2021
  • Đợt 4: Từ 1/8 – 15/8/2021
  • Đợt 5: Từ 16/8 – 31/8/2021
  • Đợt 6: Từ 1/9 – 15/9/2021

    Phương thức 3: Phương thức khác

Xét tuyển thẳng, áp dụng với thí sinh đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

  • Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;
  • Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm,  A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

Ưu tiên xét tuyển: Áp dụng với các thí sinh có kết quả thi từ các trường đại học khác: Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh bằng phương thức này theo quy định hiện hành.

4. Chính sách học bổng

UNETI có chính sách về học bổng mang tên: Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập.

Đối tượng: Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2020.

  • Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn
  • Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn
  • Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn
  • Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí
  • Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp

Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Cơ sở Nam Định xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất:

Tên ngànhĐiểm trúng tuyển
20202022
Công nghệ dệt, may1617.5
Công nghệ thông tin16.519
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15.518.5
Quản trị kinh doanh1718.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí15.517.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1618.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô18.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu1617.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính17.5
Công nghệ thực phẩm15.2517.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.517.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông1617.5
Kinh doanh thương mại16.518.5
Kế toán1617.5
Công nghệ sợi, dệt1517.5
Ngôn ngữ Anh1519
Tài chính – Ngân hàng1517.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17.5
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.