Trường Đại học Kiên Giang chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo nội dung dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Kiên Giang
- Tên tiếng Anh: Kien Giang University
- Mã trường: TKG
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học chính quy
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, Châu Thành, Kiên Giang
- Điện thoại: 02973 628 777
- Email: qldt@vnkgu.edu.vn
- Website: https://vnkgu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang cập nhật mới nhất tháng 1/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Kiên Giang xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
- Khối A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân)
- Khối A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B02 (Toán, Sinh học, Địa lý)
- Khối B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
- Khối C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
- Khối C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học)
- Khối C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý)
- Khối C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kiên Giang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2022 | 2023 | ||
1 | Sư phạm Toán học | 19 | 24.44 |
2 | Giáo dục tiểu học | 19 | 26.04 |
3 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
4 | Kế toán | 14 | 15 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 15 | |
6 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
7 | Luật | 14 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 14 | 17.5 |
9 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
13 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | 15 |
14 | Du lịch | 14 | 15 |
15 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 |
18 | Nuôi trồng thủy sản | 14 | 14 |
19 | Công nghệ sinh học | 14 | 14 |
20 | Chăn nuôi | 14 | 14 |
21 | Khoa học cây trồng | 14 | 14 |
22 | Kinh doanh nông nghiệp | 14 |