Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn xem trong từng mục bài viết dưới đây.
I. Thông tin chung về trường
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải là một trường đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Trường đào tạo đa ngành nhưng các ngành chủ chốt vẫn là về công nghệ và kỹ thuật giao thông.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản và phương thức liên lạc của trường:
Tên chính thức | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
Tên tiếng Anh | University Of Transport Technology (UTT) |
Mã trường | GTA |
Trực thuộc | Bộ Giao thông Vận tải |
Loại hình | Công lập |
Chương trình đào tạo | Đại học chính quy, Sau đại học, Liên thông, Văn bằng 2, Vừa học vừa làm |
Lĩnh vực đào tạo | Đa ngành |
Địa chỉ | 54 Triều Khúc, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội |
Điện thoại | 0243 854 4264 |
Website | http://utt.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/utt.vn/ |
II. Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
1.1 | Quản trị doanh nghiệp | |
1.2 | Quản trị Marketing | |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
3.1 | Tài chính doanh nghiệp | |
3.2 | Hải quan và Logistics | |
4 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | 7340301 |
5 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
6.1 | Công nghệ thông tin | |
6.2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 |
7.1 | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
7.2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | |
7.3 | Kiến trúc nội thất | |
8 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 |
8.1 | CNKT xây dựng cầu đường bộ | |
8.2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | |
8.3 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | |
8.4 | CNKT xây dựng đường sắt – Metro (*) | |
8.5 | Xây dựng cầu – đường sắt (*) | |
8.6 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | |
8.7 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
9.1 | CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | |
9.2 | CNKT Tàu thủy | |
9.3 | CNKT Máy xây dựng | |
9.4 | Công nghệ chế tạo máy | |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
10.1 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
10.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
11.1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
11.2 | CNKT ô tô và giao thông thông minh | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 |
12.1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
12.2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Công nghệ và Quản lý môi trường) | 7510406 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
14.1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
14.2 | Logistics và hạ tầng giao thông | |
15 | Kinh tế xây dựng | 7580301 |
16 | Khai thác vận tải | 7840101 |
16.1 | Logistics và vận tải đa phương thức | |
16.2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | |
17 | Quản lý xây dựng | 7580302 |
18 | Luật | 7380101 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
B. Chương trình tăng cường ngoại ngữ | ||
1 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | 7480201TA |
C. Đào tạo định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản | ||
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật) | 7510605NB |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (tăng cường tiếng Nhật) | 7510302NB |
3 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (tăng cường tiếng Nhật) | 7510104NB |
D. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế (2+2) | ||
1 | Công nghệ thông tin (Liên kết ĐH CNTT và Quản lý Ba Lan, UITM cấp bằng) | 7480201LK |
2 | Logistics (Liên kết ĐH Tongmyong, Hàn Quốc cấp bằng) | 7510605LK |
E. Đào tạo tại Vĩnh Phúc | ||
1 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | 7340301 |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành CNKT xây dựng cầu đường bộ) |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp
- Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các tổ hợp xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
a. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGD&ĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
- Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia;
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASIAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi, thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
b. Xét học bạ THPT kết hợp
Thực hiện xét học bạ với các thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Điều kiện xét tuyển cụ thể:
- Có điểm TB cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) >= 18.0 điểm.
Chính sách ưu tiên khi xét học bạ xem tại đây.
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = M0 + M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có);
Trong đó:
- M0: Điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên;
- M1, M2, M3: Điểm TBC của 3 học kỳ (HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12);
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT tổ chức, được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ sẽ được chúng mình cập nhật trong phần điểm sàn thuộc bài viết Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2024 của TrangEdu sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
d. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2024
Điều kiện và đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 và đạt >= 50 điểm.
- Được công nhạn tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Danh sách các ngành xét điểm thi đánh giá tư duy:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo |
1 | Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing) |
2 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
3 | Hệ thống thông tin |
4 | Công nghệ thông tin |
5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
6 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành CNKT xây dựng cầu đường bộ) |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô) |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký xét tuyển
4.1 Đăng ký xét tuyển thẳng
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (mẫu hồ sơ do Bộ GD&ĐT quy định);
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 30/06/2024.
4.2 Đăng ký xét học bạ kết hợp
Thời gian đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 15/03 – 27/04/2024;
- Đợt 2: Từ ngày 03/05 – 15/06/2024 (với các ngành còn chỉ tiêu)
Hình thức đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của UTT tại https://xettuyen.utt.edu.vn hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại trường. Các thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Thời gian công bố kết quả dự kiến:
- Đợt 1: Trước 17h00 ngày 28/04/2024;
- Đợt 2: Trước 17h00 ngày 16/06/2024.
Lệ phí xét tuyển học bạ: 50.000 đồng (đăng ký tối đa 5 nguyện vọng).
4.3 Đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.4 Đăng ký xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2024
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cập nhật mới nhất như sau:
- Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
- Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng
Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp) | 23.9 | 23.65 | 22.85 |
2 | Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing) | 24.3 | 23.65 | |
3 | Thương mại điện tử | 25.4 | 25.35 | 24.07 |
4 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) | 23.9 | 23.55 | 22.55 |
5 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 23.1 | 23.5 | 22.15 |
6 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.8 | 24.05 | |
7 | Hệ thống thông tin | 24.0 | 24.4 | 21.9 |
8 | Công nghệ thông tin | 25.2 | 25.3 | 23.1 |
9 | Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh) | – | 19 | 22.8 |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Công nghệ Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp) | 15.5 | 16 | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ) | 15.5 | 16 | 16 |
12 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Hạ tầng giao thông đô thị thông minh) | – | 16 | 16 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.35 | – | 21.25 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | – | 22.05 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro) | – | 21.65 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng) | – | 16.95 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi) | – | 16.3 | |
18 | Cơ điện tử | 23.2 | – | |
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.05 | 23.75 | 22.65 |
20 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 23 | 23.8 | 22.7 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | – | 23.5 | 23.09 |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô) | – | 21.25 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | 16 | |
24 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.7 | 25.35 | 24.12 |
25 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và hạ tầng giao thông) | 19 | 23.15 | |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và vận tải đa phương thức) | 23.6 | ||
27 | Kinh tế xây dựng | 17.0 | 22.75 | 21.4 |
28 | Khai thác vận tải | 22.9 | 23.3 | |
29 | Quản lý xây dựng | – | 16.75 | 21.1 |
30 | Hải quan và logistics | 21.95 | ||
31 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 21.15 | ||
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 22.5 | ||
33 | Kiến trúc nội thất | 16 | ||
34 | Công nghệ và quản lý môi trường | 16 | ||
35 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16 | ||
36 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 16 |