Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT)

44257

Bạn đang tìm kiếm một môi trường đào tạo chất lượng cao trong lĩnh vực kỹ thuật, vận tải, logistics hay công nghệ thông tin? Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) là một trong những lựa chọn hàng đầu với mạng lưới cơ sở trải dài từ Bắc vào Nam.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, điểm sàn, học phí và các ngành đào tạo năm 2025, giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định chính xác cho tương lai của mình.

truong dai hoc cong nghe giao thong van tai tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về UTT

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải là một trường đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Trường đào tạo đa ngành nhưng các ngành chủ chốt vẫn là về công nghệ và kỹ thuật giao thông.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại hình trường: Công lập, trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: 54 Triều Khúc, Phường Thanh Liệt, Thành phố Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 854 4264
  • Email:
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn/

2. Thông tin tuyển sinh UTT năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh đại học năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét học bạ kết hợp
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 như sau:

THXT Tổ hợp môn THXT Tổ hợp môn
A00 TOÁN, LÝ, HÓA C04 VĂN, TOÁN, ĐỊA
A01 TOÁN, LÝ, ANH X01 VĂN, TOÁN, GD KT&PL
D01 TOÁN, VĂN, ANH X02 VĂN, TOÁN, TIN
D07 TOÁN, HÓA, ANH X03 VĂN, TOÁN, CNCN
C00 VĂN, SỬ, ĐỊA X25 TOÁN, ANH, GD KT&PL
C01 VĂN, TOÁN, LÝ X26 TOÁN, ANH, TIN
C02 VĂN, TOÁN, HÓA X27 TOÁN, ANH, CNCN
C03 VĂN, TOÁN, SỬ

Xem thêm: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340101
  • Mã xét tuyển: GTADCQT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)
  • Mã ngành: 7340101
  • Mã xét tuyển: GTADCQM2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Mã xét tuyển: GTADCTD2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Thương mại điện tử (Chuyên ngành Kinh doanh số)
  • Mã ngành: 7340122
  • Mã xét tuyển: GTADCKS2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành )
  • Mã ngành: 7340201
  • Mã xét tuyển: GTADCTN2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Hải quan và Logistics)
  • Mã ngành: 7340201
  • Mã xét tuyển: GTADCHQ2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340301
  • Mã xét tuyển: GTADCKT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 420
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Thương mại quốc tế)
  • Mã ngành: 7340120
  • Mã xét tuyển: GTADCFT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Mã xét tuyển: GTADCHT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Mã xét tuyển: GTADCTT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 265
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh)
  • Mã ngành: 7480201
  • Mã xét tuyển: GTADCTG2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã ngành: 7510102
  • Mã xét tuyển: GTADCDD2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị)
  • Mã ngành: 7510102
  • Mã xét tuyển: GTADCXQ2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Kiến trúc nội thất)
  • Mã ngành: 7510102
  • Mã xét tuyển: GTADCKN2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ)
  • Mã ngành: 7510104
  • Mã xét tuyển: GTADCCD2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Thanh tra và quản lý công trình giao thông)
  • Mã ngành: 7510104
  • Mã xét tuyển: GTADCTQ2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Hạ tầng giao thông đô thị thông minh)
  • Mã ngành: 7510104
  • Mã xét tuyển: GTADCCH2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc)
  • Mã ngành: 7510104
  • Mã xét tuyển: GTADCBC2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM))
  • Mã ngành: 7510104
  • Mã xét tuyển: GTADCBI2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi)
  • Mã ngành: 7510201
  • Mã xét tuyển: GTADCMT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng)
  • Mã ngành: 7510201
  • Mã xét tuyển: GTADCMX2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy)
  • Mã ngành: 7510201
  • Mã xét tuyển: GTADCCM2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
  • Mã ngành: 7510203
  • Mã xét tuyển: GTADCRT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Mã xét tuyển: GTADCOT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid)
  • Mã ngành: 7510205
  • Mã xét tuyển: GTADCOH2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)
  • Mã ngành: 7510205
  • Mã xét tuyển: GTADCOD2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Chuyên ngành Công nghệ ô tô và giao thông thông minh)
  • Mã ngành: 7510205
  • Mã xét tuyển: GTADCOG2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn)
  • Mã ngành: 7510302
  • Mã xét tuyển: GTADCVM2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn)
  • Mã ngành: 7510302
  • Mã xét tuyển: GTADCVV2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Công nghệ và quản lý môi trường)
  • Mã ngành: 7510406
  • Mã xét tuyển: GTADCMN2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông)
  • Mã ngành: 7510605
  • Mã xét tuyển: GTADCLH2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Mã xét tuyển: GTADCKX2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)
  • Mã ngành: 7580301
  • Mã xét tuyển: GTADCKB2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Khai thác vận tải (Chuyên ngành Logistics và vận tải đa phương thức)
  • Mã ngành: 7840101
  • Mã xét tuyển: GTADCVL2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Khai thác vận tải (Chuyên ngành Lữ hành và du lịch)
  • Mã ngành: 7840101
  • Mã xét tuyển: GTADCLD2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Mã xét tuyển: GTADCQX2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Mã xét tuyển: GTADCLA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Mã xét tuyển: GTADCEN2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành CNKT đường sắt tốc độ cao)
  • Mã ngành: 7510104
  • Mã xét tuyển: GTADCHS2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành CNKT cơ khí đầu máy -toa xe và tàu điện Metro)
  • Mã ngành: 7510201
  • Mã xét tuyển: GTADCDM2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và điều hành vận tải đường sắt)
  • Mã ngành: 7840101
  • Mã xét tuyển: GTADCVS2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480201
  • Mã xét tuyển: GTADCTTA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Đường sắt tốc độ ca, công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510104
  • Mã xét tuyển: GTADCHSA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7480201
  • Mã xét tuyển: GTADCTGA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510605
  • Mã xét tuyển: GTADCLGA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Thương mại điện tử (Tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340122
  • Mã xét tuyển: GTADCTDA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài chính ngân hàng (Hải quan và Logistics tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340201
  • Mã xét tuyển: GTADCLHA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Quản trị Marketing tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340101
  • Mã xét tuyển: GTADCQMA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340120
  • Mã xét tuyển: GTADCKQA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X01, X02, X03, X25, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Khai thác vận tải (Lữ hành và du lịch tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7840101
  • Mã xét tuyển: GTADCLDA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Cơ điện tử ô tô tăng cường tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7510205
  • Mã xét tuyển: GTADCODA2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ hợp tác doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7510104
  • Mã xét tuyển: GTADCCDD2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (hợp tác doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7580302
  • Mã xét tuyển: GTADCQXD2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
  • Mã ngành: 7510605
  • Mã xét tuyển: GTADCLGJ2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
  • Mã ngành: 7510302
  • Mã xét tuyển: GTADCDTJ2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
  • Mã ngành: 7510104
  • Mã xét tuyển: GTADCCDJ2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Công nghệ chế tạo máy tăng cường tiếng nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
  • Mã ngành: 7510201
  • Mã xét tuyển: GTADCCMJ2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)
  • Mã ngành: 7480201
  • Mã xét tuyển: GTADKTT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng)
  • Mã ngành: 7510605
  • Mã xét tuyển: GTADKLG2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, C01, C02, X02, X03, X26, X27
  • Chỉ tiêu: 10

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp hoặc tương đương.

Thời gian, hình thức xét tuyển thí sinh thực hiện theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT và Trường THPT nơi thí sinh học tập.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của UTT, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 3. Xét học bạ THPT kết hợp

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Thời gian xét tuyển: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

Hình thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống Quốc gia theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: ĐXT cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 của các môn thuộc THXT >= 18 điểm.

Thí sinh được cộng điểm ưu tiên vào điểm xét học bạ nếu đạt 1 trong các điều kiện dưới đây:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Anh, Văn.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 4.5
  • Đạt học sinh giỏi cả năm từ 1 năm trở lên (lớp 10 hoặc lớp 11 hoặc lớp 12)

Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực

Thí sinh sử dụng các kết quả sau để đăng ký xét tuyển:

  • Kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2025
  • Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025
  • Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Thí sinh cần thêm thông tin tuyển sinh vui lòng liên hệ:

  • Văn phòng tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  • Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
  • Hotline: 024 3552 6713

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

5. Học phí

Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:

  • Chương trình đại trà: 520.000 đồng/tín chỉ ~ 20 triệu đồng/năm học;
  • Chương trình tăng cường tiếng Anh, đào tạo theo đặt hàng cả doanh nghiệp, định hướng làm việc tại Nhật Bản: Gấp 1,5 lần mức học phí các chương trình đại trà tương ứng;
  • Chương trihf liên kết đào tạo quốc tế, học phí theo các đề án riêng đã được phê duyệt.

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.

Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

6. Vì sao nên chọn UTT?

Trong bối cảnh thị trường lao động ngày càng ưu tiên kỹ năng thực hành, năng lực ứng dụng và khả năng thích nghi với công nghệ mới, Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) nổi bật lên như một điểm đến lý tưởng dành cho những bạn trẻ muốn học một lần, làm được ngay và phát triển bền vững theo đúng chuyên môn đã học.

vi sao nen chon utt

Những lý do bạn nên chọn UTT:

  • Ngôi trường đa ngành với lợi thế chuyên sâu về kỹ thuật và vận tải
  • Tuyển sinh linh hoạt, phù hợp mọi đối tượng
  • Mạng lưới cơ sở rộng khắp, học gần nhà, việc làm thuận tiện
  • Học phí hợp lý, chính sách học bổng đa dạng
  • Tỷ lệ sinh viên có việc làm cao, chương trình đào tạo gắn với doanh nghiệp

Theo thống kê từ nhà trường, nhiều ngành có tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt trên 96% chỉ sau 6 tháng, đặc biệt ở các ngành kỹ thuật, logistics và kinh tế vận tải.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học, học viện tại Hà Nội

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.