Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về quy trình tuyển sinh, các ngành học cũng như những cơ hội mà Đại học Bách Khoa Hà Nội mang lại trong năm 2024.
I. Thông tin chung về trường
Đại học Bách Khoa Hà Nội (Hanoi University of Science and Technology) là một trường đại học chuyên ngành khoa học và công nghệ nằm
Đại học Bách khoa Hà Nội được thành lập vào năm 1956 và là một trong những trường đại học uy tín nhất tại Việt Nam. Đại học Bách khoa Hà Nội cung cấp các chương trình đào tạo về khoa học, kỹ thuật, công nghệ và nghiên cứu khoa học.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
Tên chính thức | Đại học Bách khoa Hà Nội |
Tên tiếng Anh | Hanoi University Science of Technology (HUST) |
Mã trường | BKA |
Trực thuộc | |
Loại hình | Công lập |
Chương trình đào tạo | Đại học, Sau đại học, Elitech, Vừa học vừa làm |
Lĩnh vực đào tạo | Đa ngành |
Địa chỉ | Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Điện thoại | 024 3869 4242 |
tuyensinh@hust.edu.vn | |
Website | https://www.hust.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/dhbkhanoi/ |
II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024
(Dựa theo Đề án tuyển sinh năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 22/02/2024)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành tuyển sinh, mã xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | THXT | Chỉ tiêu |
1 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | A00, B00, D07 | 80 |
2 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | A00, B00, D07 | 360 |
3 | Kỹ thuật Hóa học | CH1 | A00, B00, D07 | 680 |
4 | Hóa học | CH2 | A00, B00, D07 | 160 |
5 | Công nghệ Giáo dục | ED2 | A00, A01, D01 | 120 |
6 | Quản lý Giáo dục (mới) | ED3 | A00, A01, D01 | 60 |
7 | Kỹ thuật Điện | EE1 | A00, A01 | 240 |
8 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | EE2 | A00, A01 | 500 |
9 | Quản lý Năng lượng | EM1 | A00, A01, D01 | 60 |
10 | Quản lý Công nghiệp | EM2 | A00, A01, D01 | 80 |
11 | Quản trị Kinh doanh | EM3 | A00, A01, D01 | 120 |
12 | Kế toán | EM4 | A00, A01, D01 | 80 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | EM5 | A00, A01, D01 | 80 |
14 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | A00, A01 | 480 |
15 | Kỹ thuật Y sinh | ET2 | A00, A01, B00 | 100 |
16 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | A00, B00, D07 | 160 |
17 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | EV2 | A00, B00, D07 | 120 |
18 | Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệ | FL1 | D01 | 210 |
19 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | A00, A01 | 250 |
20 | CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | A00, A01 | 300 |
21 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | A00, A01 | 200 |
22 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | A00, A01 | 300 |
23 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | A00, A01 | 560 |
24 | Toán – Tin | MI1 | A00, A01 | 160 |
25 | Hệ thống Thông tin quản lý | MI2 | A00, A01 | 80 |
26 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | A00, A01, D07 | 280 |
27 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | MS2 | A00, A01, D07 | 140 |
28 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | MS3 | A00, A01, D07 | 80 |
29 | Kỹ thuật In | MS5 | A00, A01, D07 | 60 |
30 | Vật lý Kỹ thuật | PH1 | A00, A01 | 200 |
31 | Kỹ thuật Hạt nhân | PH2 | A00, A01, A02 | 40 |
32 | Vật lý Y khoa | PH3 | A00, A01, A02 | 60 |
33 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | A00, A01 | 200 |
34 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | A00, A01 | 120 |
35 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | A00, A01 | 80 |
36 | Công nghệ Dệt May | TX1 | A00, A01, D07 | 240 |
b | Chương trình chất lượng cao – Elitech (Của ĐHBK Hà Nội) | |||
b1 | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | |||
1 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | A00, B00, D07 | 40 |
2 | Kỹ thuật Sinh học | BF-E19 | A00, B00, D07 | 40 |
3 | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | A00, B00, D07 | 80 |
4 | Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | EE-E8 | A00, A01 | 120 |
5 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | EE-E18 | A00, A01 | 50 |
6 | Phân tích Kinh doanh | EM-E13 | A01, D01, D07 | 120 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | A01, D01, D07 | 120 |
8 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | ET-E16 | A00, A01 | 60 |
9 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET-E4 | A00, A01 | 60 |
10 | Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | A00, A01 | 40 |
11 | Công nghệ Thông tin Global ICT | IT-E7 | A00, A01 | 100 |
12 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | A00, A01 | 100 |
13 | An toàn không gian số – Cyber Security | IT-E15 | A00, A01 | 40 |
14 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME-E1 | A00, A01 | 120 |
15 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | MS-E3 | A00, A01, D07 | 50 |
16 | Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | A00, A01 | 80 |
b2 | Chương trình có tăng cường ngoại ngữ | |||
1 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | ET-E9 | A00, A01, D28 | 60 |
2 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | IT-E6 | A00, A01, D28 | 240 |
3 | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | IT-EP | A00, A01, D29 | 40 |
b3 | Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác | |||
1 | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ET-LUH | A00, A01, D26 | 40 |
2 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | ME-LUH | A00, A01, D26 | 50 |
3 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | A00, A01, D28 | 100 |
4 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | ME-GU | A00, A01 | 40 |
c | Chương trình PFIEV | |||
1 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | EE-EP | A00, A01, D29 | 40 |
2 | Cơ khí Hàng không | TE-EP | A00, A01, D29 | 40 |
d | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |||
1 | Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-BA | A00, A01, D01 | 60 |
2 | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | TROY-IT | A00, A01, D01 | 120 |
3 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) | FL2 | D01 | 90 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT theo quy định tuyển sinh của Đại học Bách khoa Hà Nội và Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển tài năng (XTTN)
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá tư duy (TSA) của Đại học Bách khoa Hà Nội
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi vào Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D26 (Toán, Lý, tiếng Đức)
- Khối D28 (Toán, Lý, tiếng Nhật)
- Khối D29 (Toán, Lý, tiếng Pháp)
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
a. Xét tuyển tài năng
Thí sinh xem thông tin chi tiết về 3 hình thức xét tuyển tài năng cũng như điều kiện xét tuyển chi tiết tại đây.
b. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ do Đại học Bách khoa Hà Nội quy định.
Tổ hợp xét tuyển áp dụng: K00 (Tư duy toán học, Tư duy đọc hiểu, Tư duy khoa học/giải quyết vấn đề).
>> Thông tin kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
Thí sinh tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT tổ chức, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Bách khoa Hà Nội quy định.
d. Một số lưu ý với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc CCTAQT (đăng ký xác thực trên hệ thống) được quy đổi điểm môn Anh nếu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (khối A01, D01, D07) và cộng điểm nếu xét tuyển tài năng (theo diện 1.2 hoặc 1.3) và xét điểm thi đánh giá tư duy.
Các thí sinh đăng ký xét các ngành học dạy bằng tiếng Anh, ngành Tiếng Anh KHKT và Công nghệ, ngành Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ngoài phải đáp ứng các điều kiện theo phương thức tuyển sinh, còn cần đạt 1 trong các điều kiện về tiếng Anh như sau:
- Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP từ B1;
- Có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 5.0 hoặc tương đương;
- Có điểm môn Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 >= 6.5 điểm.
Các thí sinh đăng ký xét chương trình liên kết đào tạo quốc tế ngoài phải đáp ứng các điều kiện theo phương thức tuyển sinh, còn cần đạt 1 trong các điều kiện về tiếng Anh như sau:
- Chứng chỉ tiếng Anh VSTEP từ B2;
- Có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 5.5 hoặc tương đương;
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký
a. Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển
Chưa có thông tin chính thức.
b. Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển thẳng tài năng: 50.000 đồng
- Xét tuyển thẳng theo chứng chỉ quốc tế, theo hồ sơ năng lực: 150.000 đồng.
- Đăng ký thi đánh giá tư duy: 300.000 đồng.
- Xác minh chứng chỉ VSTEP, IELTS hoặc tương đương: 50.000 đồng.
III. Học phí
Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm học 2023 – 2024 mới nhất như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 23.000.000 đồng – 29.000.000 đồng/năm, tùy ngành học.
- Chương trình chất lượng cao, Elitech: 33.000.000 – 42.000.000 đồng/năm học, riêng chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí là 57-58 triệu đồng/năm học.
- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế: 45.000.000 đồng/năm học (đã bao gồm chi phí ghi danh).
- Chương trình chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác và liên kết đào tạo quốc tế: 25 – 30 triệu đồng/học kỳ, riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT có 3 học kì 1 năm.
Trong đó, lộ trình tăng học phí từ năm 2020 – 2025 tăng trung bình 8%/năm, không vượt quá 10%/năm
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
Lưu ý:
- Mã xét tuyển có “x” phía sau là xét kết quả thi đánh giá tư duy và xét kết hợp kết quả thi đánh giá tư duy với kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 03 năm gần nhất:
TT | Tên ngành | Mã XT | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Kỹ thuật sinh học | BF1 | 25.34 | 23.25 | 24.6 |
2 | Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) | 21 | |||
3 | Kỹ thuật thực phẩm | BF2 | 25.94 | 23.35 | 24.49 |
4 | Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | BF-E12 | 24.44 | 24.49 | |
5 | Kỹ thuật hóa học | CH1 | 25.2 | 23.03 | 23.7 |
6 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | CH-E11 | 26.4 | ||
7 | Hóa học | CH2 | 24.96 | 23.03 | 23.04 |
8 | Kỹ thuật in | CH3 | 24.45 | 23.03 | 22.7 |
9 | Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến) | 23.44 | |||
10 | Công nghệ giáo dục | ED2 | 24.8 | 23.15 | 24.55 |
11 | Kỹ thuật điện | EE1 | 26.5 | 23.05 | 25.55 |
12 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | EE2 | 27.46 | 27.61 | 27.57 |
13 | Hệ thống điện và Năng lượng tái tạo | EE-E18 | 25.71 | 23.55 | 24.47 |
14 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 26.74 | |||
15 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | 25.65 | 24.3 | |
16 | Quản lý năng lượng | 24.98 | |||
17 | Quản lý công nghiệp | EM2 | 25.75 | 23.3 | 25.39 |
18 | Quản trị kinh doanh | EM3 | 26.04 | 25.35 | 25.83 |
19 | Kế toán | EM4 | 25.76 | 25.2 | 25.52 |
20 | Tài chính – Ngân hàng | EM5 | 25.83 | 25.2 | 25.75 |
21 | Phân tích kinh doanh | EM-E13 | 25.55 | 24.18 | 25.47 |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | 26.3 | 24.51 | 25.69 |
23 | Kỹ thuật Điện tử, viễn thông | ET1 | 26.8 | 24.5 | 26.46 |
24 | Kỹ thuật Y sinh | 25.88 | 23.15 | 25.04 | |
25 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | ET-E16 | 26.59 | 24.71 | 25.73 |
26 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình tiên tiến) | ET-E4 | 26.59 | 24.19 | 25.99 |
27 | Kỹ thuật y sinh (Chương trình tiên tiến) | ET-E5 | 25.88 | 23.89 | 23.7 |
28 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | ET-E9 | 26.93 | 24.14 | 26.45 |
29 | Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | ET-LUH | 25.13 | 23.15 | 24.3 |
30 | Kỹ thuật môi trường | EV1 | 24.01 | 23.03 | 21 |
31 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | EV2 | 23.53 | 23.03 | 21 |
32 | Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệ | FL1 | 26.39 | 23.06 | 25.45 |
33 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon – Vương Quốc Anh) | FL2 | 26.11 | 23.06 | 25.17 |
34 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | 24.5 | 23.26 | 23.94 |
35 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV) | EE-EP | 26.14 | 23.99 | 25.14 |
36 | CNTT: Khoa học máy tính | IT1 | 28.43 | 29.42 | |
37 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | IT2 | 28.1 | 28.29 | 28.29 |
38 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) | IT-E10 | 28.04 | 28.8 | |
39 | An toàn không gian số – Cyber security (Chương trìnhtiên tiến) | IT-E15 | 27.44 | 28.05 | |
40 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | IT-E6 | 27.4 | 27.25 | 27.64 |
41 | Công nghệ thông tin Global ICT (Chương trình tiên tiến) | IT-E7 | 27.85 | 28.16 | |
42 | Công nghệ thông tin Việt – Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | IT-EP | 27.19 | 27.32 | |
43 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | 26.91 | 26.33 | 26.75 |
44 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 25.78 | 23.5 | 24.96 |
45 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) | ME-E1 | 26.3 | 24.28 | 25.47 |
46 | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | 23.88 | 23.36 | 23.32 |
47 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUH | 25.16 | 23.29 | 24.02 |
48 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | 24.88 | 23.21 | 23.85 |
49 | Toán – Tin | MI1 | 27 | 26.45 | 27.21 |
50 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | 27 | 26.54 | 27.06 |
51 | Kỹ thuật vật liệu | MS1 | 24.65 | 23.16 | 23.25 |
52 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | 26.18 | |||
53 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 26.18 | |||
54 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến) | MS-E3 | 23.99 | 23.16 | 21.5 |
55 | Vật lý kỹ thuật | PH1 | 25.64 | 23.29 | 24.28 |
56 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | 24.48 | 23.29 | 24.02 |
57 | Vật lý Y khoa | PH3 | 25.36 | 23.29 | 24.02 |
58 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 26.94 | 26.41 | 26.48 |
59 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến) | TE-E2 | 26.11 | 24.06 | 26.48 |
60 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 25.7 | 24.16 | 25.31 |
61 | Kỹ thuật hàng không | TE3 | 26.48 | 24.23 | 25.5 |
62 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | TE-EP | 24.76 | 23.55 | 23.7 |
63 | Quản trị kinh doanh (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ) | TROY-BA | 23.25 | 23.4 | 23.7 |
64 | Khoa học máy tính (hợp tác với Đại học Troy – Hoa Kỳ) | TROY-IT | 25.5 | 25.15 | 24.96 |
65 | Kỹ thuật Dệt – May | TX1 | 23.99 | 23.1 | 21.4 |
66 | Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | 27.26 |