Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2023 cho 39 ngành học.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism and Communication (AJC)
- Mã trường: HBT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Học viện Chính trị Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
- Lĩnh vực: Truyền thông – Báo chí
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 754 6963
- Email:
- Website: https://ajc.hcma.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ajc.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về Học lực, hạnh kiểm bậc THPT. Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Khu vực tuyển sinh: Trên toàn quốc.
b. Các nhóm chương trình đào tạo
*Nhóm 1: Nhóm ngành Báo chí bao gồm các chuyên ngành: Báo in, Ảnh báo chí, Báo phát thanh, Báo truyền hình (hệ chuẩn và hệ chất lượng cao), Quay phim truyền hình, Báo mạng điện tử (hệ chuẩn và hệ chất lượng cao).
*Nhóm 2: Nhóm các ngành Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước, Chính trị học (gồm 6 chuyên ngành: Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa, Chính trị phát triển, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Văn hóa phát triển, Chính sách công, Truyền thông chính sách), Quản lý công, Quản lý nhà nước (gồm 2 chuyên ngành: Quản lý xã hội, Quản lý hành chính nhà nước), Kinh tế (gồm 3 chuyên ngành: Quản lý kinh tế, Kinh tế và Quản lý hệ chuẩn và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Xuất bản (gồm 2 chuyên ngành: Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử), Truyền thông đại chúng, Truyền thông đa phương tiện.
*Nhóm 3: Ngành Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam).
*Nhóm 4: Gồm các ngành:
- Ngành Quan hệ quốc tế gồm 3 chuyên ngành: Thông tin đối ngoại, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao).
- Ngành Truyền thông quốc tế.
- Ngành Quan hệ công chúng gồm 2 chuyên ngành: Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Truyền thông marketing (chất lượng cao).
- Ngành Quảng cáo.
- Ngành Ngôn ngữ Anh.
c. Phương thức tuyển sinh
Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp;
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế.
d) Các tổ hợp xét tuyển
Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối thi sau:
- Khối A16 (Toán, Văn, KHTN)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
- Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D72 (Văn, KHTN, Tiếng Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối R22* (Văn, Toán, Tiếng Anh quy đổi điểm)
- Khối R23* (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh quy đổi điểm)
- Khối R25* (Văn, KHTN, Tiếng Anh quy đổi điểm)
- Khối R26* (Văn, KHXH, Tiếng Anh quy đổi điểm)
- Khối R27* (Toán, Vật lý, Tiếng Anh quy đổi điểm)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
*Điều kiện xét tuyển chung với tất cả phương thức:
- Có kết quả xếp loại học lực của 5 học kì bậc THPT ≥ 6.5 (tính từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12);
- Có hạnh kiểm từng học kỳ của 5 học kỳ như trên loại khá trở lên;
- Các chương trình chất lượng cao: Yêu cầu điểm trung bình chung môn tiếng Anh của 5 học kỳ như trên ≥ 7.0 điểm.
- Xét tuyển vào các chuyên ngành thuộc ngành Báo chí theo phương thức xét tuyển kết hợp: Điểm TBC của 5 học kỳ như trên môn Văn bậc THPT ≥ 7.0 điểm.
- Xét tuyển vào nhóm ngành 4 theo phương thức xét tuyển kết hợp: Điểm TBC của 5 học kỳ như trên môn tiếng Anh bậc THPT ≥ 7.0 điểm.
- Thí sinh dự tuyển các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình yêu cầu phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh hay dị tật về mắt, có ngoại hình phù hợp (nam cao từ 1m65 và nữ cao từ 1m60).
- Xét tuyển thí sinh tự do: Học viện nhận hồ sơ xét học bạ với các thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở lại. Không nhận hồ sơ xét học bạ các thí sinh tốt nghiệp những năm trước đó.
a. Xét học bạ THPT
Cách tính điểm xét tuyển:
*Nhóm ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (X + Y*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
*Nhóm ngành 2: Điểm xét tuyển = X + Điểm ưu tiên (nếu có)
*Nhóm ngành 3: Điểm xét tuyển = (X + Z*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
*Nhóm ngành 4: Điểm xét tuyển = (X + W*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- X = Điểm TBC của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12);
- Y = Điểm TBC của 5 học kỳ bậc THPT môn Ngữ văn (từ học kì 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12);
- Z = Điểm TBC của 5 học kỳ bậc THPT môn Lịch sử (từ học kì 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12);
- W = Điểm TBC của 5 học kỳ bậc THPT môn Tiếng Anh (từ học kì 1 lớp 10 đến học kỳ 1 lớp 12).
Tiêu chí phụ (áp dụng với các thí sinh ở cuối danh sách xét tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau):
- Các ngành có môn chính nhân hệ số: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT theo quy định cao hơn.
- Các ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT theo quy định cao hơn.
b. Xét tuyển kết hợp
Cách tính điểm xét tuyển: Dựa theo điểm chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh, chứng chỉ SAt. Nếu thí sinh có mức điểm chứng chỉ bằng nhau cuối danh sách sẽ xét tiêu chí phụ là điểm trung bình cộng học tập của 5 học kỳ bậc THPT.
Tiêu chí phụ (áp dụng với các thí sinh ở cuối danh sách xét tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau): Ưu tiên thí sinh có điểm TBC 5 học kỳ bậc THPT cao hơn.
c. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Tiêu chí phụ (áp dụng với các thí sinh ở cuối danh sách xét tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau):
- Các ngành có môn chính nhân hệ số: Ưu tiên thí sinh có tổng điểm gốc 3 môn chưa nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, khuyến khích, chưa làm tròn cao hơn.
- Các ngành còn lại: Ưu tiên thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Toán cao hơn.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
Đang chờ cập nhật…
b. Hình thức nhận hồ sơ
Đang chờ cập nhật…
d. Lệ phí xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh nộp lệ phí bằng hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:
- Chủ tài khoản: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Số tài khoản: 1022245028 (ngân hàng Vietcombank – chi nhánh Thăng Long)
- Nội dung chuyển khoản: Họ và tên, Số CMND
Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nộp lệ phí xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
5. Chính sách ưu tiên
a. Ưu tiên xét tuyển
*Đối tượng ưu tiên xét tuyển:
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học, nếu có kết quả thi tốt nghiệp THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.
- Thí sinh đạt giải khuyến khích trong các kỳ thi chọn HSG QG hoặc đạt giải tư trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia; đã tốt nghiệp THPT được ưu tiên xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi và nội dung đề tài dự thi đã đạt giải.
- Thí sinh đăng ký diện ưu tiên xét tuyển ngành Báo chí phải có điểm TBC học tập 5 học kỳ đầu bậc THPT môn Văn ≥ 7.0 điểm.
b. Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ quốc tế tiếng Anh như sau có thể quy đổi ra điểm cộng ưu tiên, bảng quy đổi cụ thể như sau:
Chứng chỉ | Điểm cộng | |||
TOELF ITP | TOEFL iBT | IELTS | Thi THPT | Học bạ |
485 – 499 | 35 – 45 | 5.0 | 7 | 0.1 |
500 – 542 | 46 – 59 | 5.5 | 8 | 0.2 |
543 – 560 | 60 – 78 | 6 | 9 | 0.3 |
561 – 589 | 79 – 93 | 6.5 | 10 | 0.4 |
≥ 590 | ≥ 94 | ≥ 7 | 10 | 0.5 |
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP và TOEFL iBT (do tổ chức Educational Testing Service cấp) và chứng chỉ IELTS (do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp) còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển đại học cần nộp bản sao công chứng chứng chỉ TOEFL ITP/TOEFL iBT/IELTS về Học viện để xét quy đổi điểm tuyển sinh.
c. Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực
Xét học bạ | Xét điểm thi THPT | |
Nhóm ưu tiên 1: Thuộc đối tượng 01, 02, 03, 04 | 0.1 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Nhóm ưu tiên 2: Thuộc đối tượng 05, 06, 07 | 0.05 | |
Khu vực ưu tiên – KV1 | 0.15 | |
Khu vực ưu tiên – KV2NT | 0.1 | |
Khu vực ưu tiên – KV2 | 0.05 |
Xem thêm trong bài viết Khu vực 1, 2, 3 là gì
d. Điểm khuyến khích (chỉ áp dụng cho phương thức xét học bạ THPT)
- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn văn hóa: 0.3
- Giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.2
- Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 0.1.
Thí sinh đạt giải cần nộp các minh chứng kèm hồ sơ đăng ký xét tuyển.
III. HỌC PHÍ
Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 dự kiến như sau:
- Nhóm ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí
- Các ngành học hệ đại trà: 506.900 đồng/tín chỉ (toàn khóa 143 tín chỉ)
- Các ngành học hệ chất lượng cao: 1.470.010 đồng/tín chỉ (chưa tính 13 tín chỉ GDTC, GDQG-AN)
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10%.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
Triết học | 23 | 24.15 | 24.22 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 22.5 | 24 | 23.94 | |
Kinh tế chính trị | A16 | 24.5 | 24.72 | 24.6 |
C15 | 25.5 | 25.72 | 25.6 | |
D01 | 25 | 25.22 | 25.1 | |
R22 | 25 | 25.22 | 25.1 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức) | A16 | 22.75 | 23.38 | 23.31 |
C15 | 23.5 | 23.38 | 24.31 | |
D01 | 23 | 23.38 | 23.81 | |
R22 | 23 | 23.38 | 23.81 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước (Công tác dân vận) | A16 | 17.25 | – | |
C15 | 17.25 | – | ||
D01 | 17.25 | – | ||
R22 | 17.25 | – | ||
Xã hội học | A16 | 24.4 | 24.46 | 24.85 |
C15 | 25.4 | 25.46 | 25.85 | |
D01 | 24.9 | 24.96 | 25.35 | |
R22 | 24.9 | 24.96 | 25.35 | |
Truyền thông đa phương tiện | A16 | 27.1 | 26.75 | 26.68 |
C15 | 28.6 | 29.25 | 28.68 | |
D01 | 27.6 | 27.25 | 27.18 | |
R22 | 27.6 | 27.25 | 27.18 | |
Truyền thông đại chúng | A16 | 26.27 | 26.05 | 26.15 |
C15 | 27.77 | 27.8 | 27.9 | |
D01 | 26.77 | 26.55 | 26.65 | |
R22 | 26.77 | 26.55 | 26.65 | |
Quản lý công | A16 | 24.65 | 24.68 | 24.25 |
C15 | 24.65 | 24.68 | 24.25 | |
D01 | 24.65 | 24.68 | 24.25 | |
R22 | 24.65 | 24.68 | 24.25 | |
Công tác xã hội | A16 | 24 | 24.07 | 24.5 |
C15 | 25 | 25.07 | 25.5 | |
D01 | 24.5 | 24.57 | 25 | |
R22 | 24.5 | 24.57 | 25 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | A16 | 24.98 | 24.55 | 24.55 |
C15 | 25.98 | 26.3 | 26.3 | |
D01 | 25.48 | 25.8 | 25.8 | |
R22 | 25.48 | 25.8 | 25.8 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | A16 | 24.95 | 24.35 | 24.48 |
C15 | 25.95 | 26.1 | 26.23 | |
D01 | 25.45 | 25.6 | 25.73 | |
R22 | 25.45 | 25.6 | 25.73 | |
Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | 23.05 | 24.15 | 24.48 | |
Chính trị học (Chính trị học phát triển) | 22.25 | 23.9 | 24.45 | |
Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh) | 22 | 23.83 | 24.17 | |
Chính trị học (Văn hóa phát triển) | 23.75 | 24.3 | 24.5 | |
Chính trị học (Chính sách công) | 23 | 24.08 | 23.72 | |
Chính trị học (Truyền thông chính sách) | 24.75 | 25.15 | 25.07 | |
Quản lý Nhà nước (Quản lý xã hội) | A16 | 24 | 24.5 | 24.92 |
Quản lý Nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước) | 24 | 24.7 | 24.7 | |
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) | A16 | 25.25 | 25.25 | 25.03 |
C15 | 26.25 | 26.25 | 26.03 | |
D01 | 25.75 | 25.75 | 25.53 | |
R22 | 25.75 | 25.75 | 25.53 | |
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) | A16 | 24.9 | 25.03 | 25 |
C15 | 25.9 | 26.03 | 26 | |
D01 | 25.4 | 25.53 | 25.5 | |
R22 | 25.4 | 25.53 | 25.5 | |
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) | C00 | 35.4 | 37.5 | 28.56 |
C03 | 33.4 | 35.5 | 26.56 | |
C19 | 34.9 | 37.5 | 28.56 | |
D14 | 33.4 | 35.5 | 26.56 | |
R23 | – | 35.5 | 26.56 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) | D01 | – | 34.35 | 34.97 |
D72 | – | 33.85 | 34.47 | |
D78 | – | 35.35 | 35.97 | |
R05 | 25.4 | – | ||
R06 | 24.4 | – | ||
R15 | 24.9 | – | ||
R16 | 26.4 | – | ||
R19 | 24.9 | – | ||
R22 | – | 34.35 | 34.97 | |
R25 | – | 33.85 | 34.47 | |
R26 | – | 35.35 | 35.97 | |
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) | D01 | – | 34.23 | 35 |
D72 | – | 33.73 | 34.5 | |
D78 | – | 34.73 | 35.5 | |
R07 | 24.1 | – | ||
R08 | 24.6 | – | ||
R09 | 23.6 | – | ||
R17 | 25.35 | – | ||
R20 | 24.1 | – | ||
R22 | – | 34.23 | 35 | |
R25 | – | 33.73 | 34.5 | |
R26 | – | 34.73 | 35.5 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) | D01 | – | 34.7 | 35.22 |
D72 | – | 34.2 | 34.72 | |
D78 | – | 35.7 | 36.22 | |
R05 | 25.65 | – | ||
R06 | 24.65 | – | ||
R15 | 25.15 | – | ||
R16 | 26.65 | – | ||
R19 | 25.15 | – | ||
R22 | – | 34.7 | 35.22 | |
R25 | – | 34.2 | 34.72 | |
R26 | – | 35.7 | 36.22 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | D01 | – | 35.44 | 35.73 |
D72 | – | 34.94 | 35.23 | |
D78 | – | 37.19 | 37.23 | |
R05 | 26.75 | – | ||
R06 | 25.5 | – | ||
R15 | 26 | – | ||
R16 | 28 | – | ||
R19 | 26 | – | ||
R22 | – | 35.44 | 35.73 | |
R25 | – | 34.94 | 35.23 | |
R26 | – | 37.19 | 37.23 | |
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) | D01 | – | 33.33 | 34.49 |
D72 | – | 33.33 | 34.49 | |
D78 | – | 33.33 | 34.49 | |
R11 | 19 | – | ||
R12 | 19 | – | ||
R13 | 19 | – | ||
R18 | 19.75 | – | ||
R21 | 19 | – | ||
R22 | – | 33.33 | 34.49 | |
R25 | – | 33.33 | 34.49 | |
R26 | – | 33.33 | 34.49 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | D01 | – | 35 | 35.48 |
D72 | – | 34.5 | 34.98 | |
D78 | – | 36.5 | 36.98 | |
R05 | 25.9 | – | ||
R06 | 25.15 | – | ||
R15 | 25.65 | – | ||
R16 | 27.15 | – | ||
R19 | 25.65 | – | ||
R22 | – | 35 | 35.48 | |
R25 | – | 34.5 | 34.98 | |
R26 | – | 36.5 | 36.98 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) | D01 | 35.95 | 34.77 | 35.6 |
D72 | 35.45 | 34.27 | 35.1 | |
D78 | 36.95 | 35.77 | 36.6 | |
A01 | 35.6 | |||
R22 | 35.95 | 34.77 | 35.6 | |
R25 | 35.45 | 34.27 | 35.1 | |
R26 | 36.95 | 35.77 | 36.6 | |
R27 | 35.6 | |||
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) | D01 | 35.85 | 34.67 | 35.52 |
D72 | 35.35 | 34.17 | 35.02 | |
D78 | 36.85 | 35.67 | 36.52 | |
A01 | 35.52 | |||
R22 | – | 34.67 | 35.52 | |
R24 | 35.85 | – | ||
R25 | 35.35 | 34.17 | 35.02 | |
R26 | 36.85 | 35.67 | 36.52 | |
R27 | 35.52 | |||
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | D01 | 36.82 | 36.35 | 36.52 |
D72 | 36.32 | 35.85 | 36.02 | |
D78 | 38.07 | 37.6 | 38.02 | |
A01 | 36.52 | |||
R22 | – | 36.35 | 36.52 | |
R24 | 36.82 | – | ||
R25 | 36.32 | 35.85 | 36.02 | |
R26 | 38.07 | 37.6 | 38.02 | |
R27 | 36.52 | |||
Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.15 | 35.04 | 35 |
D72 | 35.65 | 34.54 | 34.5 | |
D78 | 36.65 | 35.79 | 35.75 | |
A01 | 35 | |||
R22 | – | 35.04 | 35 | |
R24 | 36.15 | – | ||
R25 | 35.65 | 34.54 | 34.5 | |
R26 | 36.65 | 35.79 | 35.75 | |
R27 | 35 | |||
Truyền thông quốc tế | D01 | 36.51 | 35.99 | 36.06 |
D72 | 36.01 | 35.49 | 35.56 | |
D78 | 37.51 | 36.99 | 37.31 | |
A01 | 36.06 | |||
R22 | 35.99 | 36.06 | ||
R24 | 36.51 | |||
R25 | 36.01 | 35.49 | 35.56 | |
R26 | 37.51 | 36.99 | 37.31 | |
R27 | 36.06 | |||
Quảng cáo | D01 | 36.3 | 35.45 | 36.02 |
D72 | 35.8 | 34.95 | 35.52 | |
D78 | 36.8 | 35.95 | 36.52 | |
A01 | 36.02 | |||
R22 | – | 35.45 | 36.02 | |
R24 | 36.3 | – | ||
R25 | 35.8 | 34.95 | 35.52 | |
R26 | 36.8 | 35.95 | 36.52 | |
R27 | 36.02 | |||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) (Chất lượng cao) | A16 | – | 23.89 | 24.05 |
C15 | – | 25.39 | 25.55 | |
D01 | – | 25.14 | 25.3 | |
R22 | – | 25.14 | 25.3 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) (Chất lượng cao) | A16 | 24.3 | – | |
C15 | 25.3 | – | ||
D01 | 24.8 | – | ||
R22 | 24.8 | – | ||
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) (Chất lượng cao) | D01 | – | 34.44 | 34.8 |
D72 | – | 33.94 | 34.3 | |
D78 | – | 35.44 | 35.8 | |
R05 | 25.7 | – | ||
R06 | 24.7 | – | ||
R15 | 25.2 | – | ||
R16 | 26.2 | – | ||
R19 | 25.2 | – | ||
R22 | – | 34.44 | 34.8 | |
R25 | – | 33.94 | 34.3 | |
R26 | – | 35.44 | 35.8 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) (Chất lượng cao) | D01 | – | 33.88 | 34.42 |
D72 | – | 33.38 | 33.92 | |
D78 | – | 34.88 | 35.42 | |
R05 | 25 | – | ||
R06 | 24 | – | ||
R15 | 24.5 | – | ||
R16 | 25.5 | – | ||
R19 | 24.5 | – | ||
R22 | – | 33.88 | 34.42 | |
R25 | – | 33.38 | 33.92 | |
R26 | – | 34.88 | 35.42 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu) (Chất lượng cao) | D01 | 35.92 | 34.76 | 35.17 |
D72 | 35.42 | 34.26 | 34.67 | |
D78 | 36.92 | 35.76 | 36.17 | |
A01 | 35.17 | |||
R22 | – | 34.76 | 35.17 | |
R24 | 35.92 | – | ||
R25 | 35.42 | 34.26 | 34.67 | |
R26 | 36.92 | 35.76 | 36.17 | |
R27 | 35.17 | |||
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing) (Chất lượng cao) | D01 | 36.32 | 35.34 | 35.47 |
D72 | 35.82 | 34.84 | 34.97 | |
D78 | 37.57 | 36.59 | 36.97 | |
A01 | 35.47 | |||
R22 | – | 35.34 | 35.47 | |
R24 | 36.32 | – | ||
R25 | 35.82 | 34.84 | 34.97 | |
R26 | 37.57 | 36.59 | 36.97 | |
R27 | 35.47 |