Trường Đại học Tân Trào là cơ sở giáo dục đa ngành của tỉnh Tuyên Quang, nổi bật với chương trình đào tạo gắn liền thực tiễn và môi trường học tập hiện đại.
Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, ngành học, phương thức tuyển sinh, học phí và thời gian đăng ký của Đại học Tân Trào. Nếu bạn đang tìm kiếm lựa chọn phù hợp cho hành trình đại học, đừng bỏ qua những thông tin quan trọng dưới đây.
1. Giới thiệu chung về TTU
Trường Đại học Tân Trào triển khai hệ cao đẳng, liên thông, văn bằng 2 và đào tạo ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng. Sự kết hợp giữa chương trình đào tạo chuẩn quốc gia và định hướng ứng dụng thực tế đã giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể tự tin bước vào thị trường lao động hoặc tiếp tục học tập ở các bậc cao hơn.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
- Mã trường: TQU
- Loại hình trường: Công lập
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ liên hệ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- Điện thoại: 02073 892 012
- Email:
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihoctantrao.edu.vn/
2. Thông tin tuyển sinh TTU năm 2025
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng & khu vực tuyển sinh
- Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (bao gồm hệ giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên).
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc, không giới hạn vùng miền. Một số năm có thể mở rộng tuyển sinh cả thí sinh quốc tế hoặc Lào.
b. Phương thức tuyển sinh
Đại học Tân Trào triển khai 4 phương thức xét tuyển năm 2025, nhằm tối đa hóa cơ hội tiếp cận giáo dục đại học cho nhiều nhóm thí sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/THPTQG trước năm 2025
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các ngành tuyển sinh tại Tân Trào sử dụng nhiều tổ hợp môn phổ biến theo mùa thi quốc gia và phù hợp ngành nghề.
THXT | Tổ hợp môn | THXT | Tổ hợp môn | |
A00 | Toán, Lý, Hóa | C08 | Văn, Hóa, Sinh | |
A01 | Toán, Lý, Anh | C19 | Văn, Sử, GD KT&PL | |
A02 | Toán, Lý , Sinh | D01 | Văn, Toán, Anh | |
A05 | Toán, Hóa , Sử | D07 | Toán, Hóa , Anh | |
B00 | Toán, Hóa , Sinh | D08 | Toán, Sinh , Anh | |
B01 | Toán, Sinh , Sử | D09 | Toán, Sử, Anh | |
B02 | Toán, Sinh , Địa | D12 | Văn, Hóa , Anh | |
B03 | Toán, Sinh , Văn | D14 | Văn, Sử, Anh | |
B08 | Toán, Sinh , Anh | D15 | Văn, Địa, Anh | |
C00 | Văn, Sử, Địa | X01 | Văn, Toán, GD KT&PL | |
C01 | Văn, Toán, Lý | X02 | Toán, Văn, Tin | |
C02 | Văn, Toán, Hóa | X25 | Toán, Anh, GD KT&PL | |
C03 | Văn, Toán, Sử | X26 | Toán, Anh, Tin | |
C04 | Văn, Toán, Địa | X70 | Văn, Sử, GD KT&PL | |
C05 | Văn, Vật lý, Hóa | X74 | Văn, Địa, GD KT&PL |
2.2 Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tân Trào như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức
Thông tin chi tiết về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn các phương thức khác tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào