Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết xem trong bài viết sau nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Huế
- Tên tiếng Anh: University of Economics – Hue University (HCE)
- Mã trường: DHK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tiên tiến – Liên kết nước ngoài
- Lĩnh vực: Kinh tế và Quản trị kinh doanh
- Địa chỉ: 100 Phùng Hưng – TP Huế
- Cơ sở đào tạo: 99 Hồ Đắc Di – TP Huế
- Điện thoại: 0234 3691 333
- Email: vanthudhkt@hce.edu.vn
- Website: http://hce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa vào Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế cập nhật mới nhất ngày 18/02/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
- Phương thức 4: Xét tuyển theo phương án riêng của trường.
c. Các tổ hợp xét tuyển
HCE xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối C15 (Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
- Khối D96 (Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển tính từ điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn 1 chữ số thập phân) của 2 học kì năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.
b. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
d. Xét tuyển theo phương án riêng của trường
Các đối tượng xét tuyển thẳng theo phương án riêng:
- Có kết quả học tập bậc THPT của 3 học kì từ học kì 1 lớp 11 đến học kì 1 lớp 12) loại giỏi.
- Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023 với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ xét tuyển đạt IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm hoặc TOEFL ITP từ 500 điểm.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Kinh tế | 18 | 16 | 17 |
2 | Kinh tế chính trị | 16 | 16 | 17 |
3 | Kinh tế nông nghiệp | 16 | 16 | 17 |
4 | Kinh tế quốc tế | 16 | 16 | 17 |
5 | Thống kê kinh tế | 16 | 16 | 17 |
6 | Quản trị kinh doanh | 22 | 20 | 19 |
7 | Kinh tế số | – | – | 18 |
8 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | – | 18 | 23 |
9 | Marketing | 23 | 23 | 23 |
10 | Kinh doanh thương mại | 17 | 18 | 18 |
11 | Thương mại điện tử | 20 | 22.5 | 22 |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 17 | 18 | 18 |
13 | Kế toán | 20 | 20.5 | 19 |
14 | Kiểm toán | 17 | 17 | 17 |
15 | Quản trị nhân lực | 17 | 18 | 18 |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 16 | 17 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 | 21.5 | 21 |
18 | Kinh tế (Chất lượng cao) | 18 | 16 | 17 |
19 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 18 | 18 | 19 |
20 | Kiểm toán (Chất lượng cao) | 17 | 17 | 17 |
21 | Tài chính – Ngân hàng (Liên kết Đại học Rennes) | 16 | 16 | 17 |
22 | Quản trị kinh doanh (Liên kết Đại học Dublin) | 16 | – | – |
23 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (Liên kết Đại học Sysney) | 16 | 16 | 17 |