Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế (HCE) là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu về kinh tế, quản trị và tài chính tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên.
Bài viết này sẽ tổng hợp đầy đủ thông tin tuyển sinh mới nhất của HCE: phương thức xét tuyển, tổ hợp môn, chỉ tiêu từng ngành, điểm sàn, điểm chuẩn các năm, học phí và các mốc quan trọng.
1. Giới thiệu chung về HCE
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế không chỉ cung cấp kiến thức nền tảng vững chắc mà còn xây dựng các chương trình đào tạo theo hướng hội nhập, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao trong thời kỳ kinh tế số.
Sinh viên HCE được tiếp cận nhiều học bổng, cơ hội thực tập tại doanh nghiệp và môi trường học tập hiện đại, thân thiện.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Huế
- Tên tiếng Anh: University of Economics – Hue University (HCE)
- Mã trường: DHK
- Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Đại học Huế)
- Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế và Quản trị kinh doanh
- Địa chỉ liên hệ: 100 Phùng Hưng – TP Huế
- Điện thoại: 0234 3691 333
- Email: vanthudhkt@hce.edu.vn
- Website: http://hce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue/
2. Thông tin tuyển sinh HCE năm 2025
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
- Đối tượng: Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc được đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2025;
- Khu vực tuyển sinh: Áp dụng theo quy định ưu tiên khu vực của Bộ GD‑ĐT. Thí sinh sẽ được cộng điểm ưu tiên theo khu vực như KV1 (0,75 điểm), KV2‑NT (0,50), KV2 (0,25) và KV3 không cộng điểm.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Huế tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
- Phương thức 4: Xét hợp điểm thi THPT với chứng chỉ ngoại ngữ
c. Các tổ hợp xét tuyển
HCE xét tuyển đại học năm 2025 theo các khối sau:
THXT | Tổ hợp môn |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
X01 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT&PL |
X26 | Toán, Tiếng Anh, Tin học |
2.2 Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Huế năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức
a. Xét học bạ THPT
Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển tính từ điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn 1 chữ số thập phân) của 2 học kì năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12.
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.
b. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
d. Xét tuyển theo phương án riêng của trường
Các đối tượng xét tuyển thẳng theo phương án riêng:
- Có kết quả học tập bậc THPT của 3 học kì từ học kì 1 lớp 11 đến học kì 1 lớp 12) loại giỏi.
- Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023 với môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ xét tuyển đạt IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm hoặc TOEFL ITP từ 500 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Đang chờ cập nhật thông tin chính thức từ nhà trường.
5. Học phí
Học phí Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế cập nhật mới nhất (2025-2026) dự kiến như sau:
- Nhóm các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: 24.5 triệu đồng/năm học;
- Nhóm các ngành Thương mại điện tử, Quản trị nhân lực, Tài chính ngân hàng, Kinh tế số, Kinh tế quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh thương mại: 21.6 triệu đồng/năm học;
- Nhóm các ngành Kinh tế nông nghiệp, Kiểm toán, Thống kê kinh tế, Kiểm toán, Hệ thống thông tin và quản lý: 18.8 triệu đồng/năm học;
- Chương trình tài năng tiếng Anh các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế: 34 triệu đồng/năm học;
- Chương trình Rennes: 30 triệu đồng/năm học
Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Vì sao nên chọn HCE?
HCE là một trong những trường thành viên chủ lực của Đại học Huế, đào tạo chuyên sâu các ngành kinh tế, quản trị và tài chính. Chương trình học được kiểm định chất lượng, bám sát nhu cầu thị trường lao động.
Vì sao bạn nên chọn HCE?
- Chất lượng đào tạo được kiểm chứng
- Đa dạng chương trình học
- Phương thức tuyển sinh linh hoạt
- Cơ hội việc làm rộng mở
- Học phí hợp lý
- Vị trí thuận lợi
- Mạng lưới cựu sinh viên mạnh mẽ
Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học khu vực miền Trung