Trường Đại học Kinh tế Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Huế năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
Điểm sàn HCE
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Kinh tế | |
Kinh tế nông nghiệp | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
Kinh tế quốc tế | |
Kế toán | |
Kiểm toán | |
Hệ thống thông tin quản lý | |
Thống kê kinh tế | |
Kinh doanh thương mại | |
Thương mại điện tử | |
Quản trị kinh doanh | |
Marketing | |
Quản trị nhân lực | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Kinh tế chính trị | |
Tài chính – Ngân hàng (Rennes) | |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sysney) | |
Quản trị kinh doanh (Ireland) | |
Kinh tế (CLC) | |
Kiểm toán (CLC) | |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Huế 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 24.0 |
Kinh tế (Chuyên ngành KH-ĐT) | 24.0 |
Thống kê kinh tế | 18.0 |
Quản trị kinh doạnh (CLC) | 25.0 |
Kiểm toán (CLC) | 24.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết ĐH Rennes) | 22.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 18.0 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 22.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21.5 |
Kinh tế quốc tế | 16 |
Kế toán | 20.5 |
Kiểm toán | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
Thống kê kinh tế | 16 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Thương mại điện tử | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 20 |
Marketing | 23 |
Quản trị nhân lực | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kinh tế chính trị | 16 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 |
Chương trình liên kết | |
Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 16 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế | 16 |
Kiểm toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 18 |
Kinh tế nông nghiệp | 16 |
Kinh tế quốc tế | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
Kế toán | 20 |
Kiểm toán | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
Thống kê kinh tế (CN Thống kê kinh doanh) | 16 |
Kinh doanh thương mại | 17 |
Thương mại điện tử | 20 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Marketing | 23 |
Quản trị nhân lực | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Kinh tế chính trị | 16 |
Chương trình liên kết | |
Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 16 |
Quản trị kinh doanh (LK ĐH Công nghệ Dublin – Ireland) | 16 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế (CN Kế hoạch đầu tư) | 18 |
Kiểm toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Kinh tế | 14 | 15 |
Kinh tế chính trị | 15 | 15 |
Thống kê kinh tế | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 20 |
Marketing | 18 | 20 |
Kinh doanh thương mại | 16 | 18 |
Thương mại điện tử | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
Kế toán | 16.5 | 18 |
Kiểm toán | 16.5 | 18 |
Quản trị nhân lực | 18 | 20 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
Kinh tế quốc tế | 15 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kinh tế | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
Kiểm toán | 16.5 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
Chương trình liên kết đào tạo | ||
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính | 14 | 15 |