Trường Đại học Kinh tế Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.
I. Điểm sàn HCE 2023
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
Kinh tế | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 16 |
Kinh tế quốc tế | 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Kế toán | 18 |
Kiểm toán | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
Thống kê kinh tế | 16 |
Kinh doanh thương mại | 17 |
Thương mại điện tử | 19 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Marketing | 20 |
Quản trị nhân lực | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Kinh tế chính trị | 16 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Kinh tế số | 18 |
Tài chính – Ngân hàng (Chương trình liên kết) | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Chương trình liên kết) | 16 |
Kinh tế (Chất lượng cao) | 16 |
Kiểm toán (Chất lượng cao) | 17 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 19 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Huế năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kinh tế | 24 |
Kinh tế nông nghiệp | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
Thống kê kinh tế | 18 |
Kinh tế số | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 22 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (CTTT giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Úc) | 22 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch đầu tư – CLC) | 24 |
Kiểm toán (CLC) | 24 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 25 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
a. Chương trình chuẩn | |
Kinh tế | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21.5 |
Kinh tế quốc tế | 16 |
Kế toán | 20.5 |
Kiểm toán | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
Thống kê kinh tế | 16 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Thương mại điện tử | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 20 |
Marketing | 23 |
Quản trị nhân lực | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Kinh tế chính trị | 16 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 |
b. Chương trình liên kết | |
Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 16 |
c. Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế | 16 |
Kiểm toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kinh tế | 18 |
Kinh tế nông nghiệp | 16 |
Kinh tế quốc tế | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
Kế toán | 20 |
Kiểm toán | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
Thống kê kinh tế (CN Thống kê kinh doanh) | 16 |
Kinh doanh thương mại | 17 |
Thương mại điện tử | 20 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Marketing | 23 |
Quản trị nhân lực | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Kinh tế chính trị | 16 |
Chương trình liên kết | |
Tài chính – Ngân hàng (LK Đại học Rennes 1 – Pháp) | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ ĐH Sydney, Úc) | 16 |
Quản trị kinh doanh (LK ĐH Công nghệ Dublin – Ireland) | 16 |
Chương trình chất lượng cao | |
Kinh tế (CN Kế hoạch đầu tư) | 18 |
Kiểm toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Kinh tế | 14 | 15 |
Kinh tế chính trị | 15 | 15 |
Thống kê kinh tế | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 20 |
Marketing | 18 | 20 |
Kinh doanh thương mại | 16 | 18 |
Thương mại điện tử | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
Kế toán | 16.5 | 18 |
Kiểm toán | 16.5 | 18 |
Quản trị nhân lực | 18 | 20 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
Kinh tế quốc tế | 15 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kinh tế | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 |
Kiểm toán | 16.5 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 |
Chương trình liên kết đào tạo | ||
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính | 14 | 15 |