Trường Đại học Giao thông Vận Tải TPHCM đã có thông báo tuyển sinh chính thức cho năm học 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong phần dưới bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT)
Mã trường: GTS
Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết quốc tế
Lĩnh vực: Đa ngành
Địa chỉ: Số 2 đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Các chuyên ngành: Logistics và hạ tầng giao thông, Xây dựng cầu đường, Xây dựng đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị, Quy hoạch và quản lý giao thông.
Tên ngành: Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)
Mã ngành: 784010101H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)
Mã ngành: 784010102H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)
Mã ngành: 784010609H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải)
Mã ngành: 784010604H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
Mã ngành: 784010606H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
Mã ngành: 784010607H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)
Mã ngành: 784010610H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Cơ điện tử)
Mã ngành: 784010611H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
Mã ngành: 784010401H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)
Mã ngành: 784010402H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
Mã ngành: 758030101H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)
Mã ngành: 758030103H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7460108H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí tự động)
Mã ngành: 752010304H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics)
Mã ngành: 752010307H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)
Mã ngành: 752013001H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)
Mã ngành: 752013002H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện)
Mã ngành: 752013003H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Điện công nghiệp)
Mã ngành: 752020102H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử – Viễn thông)
Mã ngành: 7520207H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7520216H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
Mã ngành: 758020101H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Thiết kế nội thất)
Mã ngành: 758020104H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông)
Mã ngành: 758020511H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
Mã ngành: 758020501H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Tên ngành: Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302H
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
c. Chương trình liên kết quốc tế
Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Thời gian đào tạo: 2 năm đầu tại Việt Nam, 2 năm cuối tại Hàn Quốc
Đơn vị cấp bằng: Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc
Ngôn ngữ đào tạo: 100% tiếng Anh
Tên ngành: Quản lý Cảng và Logistics
Thời gian đào tạo: 2 năm đầu tại Việt Nam, 2 năm cuối tại Hàn Quốc
Đơn vị cấp bằng: Đại học Tongmyong Hàn Quốc
Ngôn ngữ đào tạo: 100% tiếng Anh
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và đáp ứng các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 5: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
Khối A01 (Toán, Vật lí, tiếng Anh)
Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
Khối D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Hình thức xét học bạ: Xét điểm trung bình 5 học kỳ đầu bậc THPT của từng môn theo tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện nhận hồ sơ: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
b. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường
Đối tượng xét tuyển:
Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 60 hoặc TOEFL ITP 530 hoặc TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) xét kết hợp với kết quả tổ hợp 3 môn xét tuyển của 5 học kỳ đầu bậc THPT
Đối tượng 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên, năng khiếu thuộc tỉnh, thành phố, quốc gia, đại học; lớp chuyên các trường trọng điểm tốt nghiệp năm 2023 theo danh sách của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM.
Đối tượng 4: Thí sinh có ít nhất 3 học kỳ đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên.
Trường hợp nhiều thí sinh cùng đạt điều kiện của 1 trong 4 tiêu chí, ưu tiên các tiêu chí theo thứ tự như sau:
(1) Xét tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển
(2) Xét thứ tự ưu tiên theo đối tượng 1 > 2 > 3 > 4
(3) Ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm thi đánh đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội ≥ 600 điểm.
d. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
e. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thẳng theo đề án của trường, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:
Đợt 1: Từ ngày 15/04/2023 – hết ngày 30/05/2023.
Đợt 2: Từ ngày 03/06/2023 – hết ngày 20/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Từ ngày 05/04/2023 – 28/04/2023.
*Thời gian đăng ký xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, từ ngày 10/07/2023 – 17h00 ngày 30/07/2023.
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://ts23.ut.edu.vn/
c. Lệ phí đăng ký xét tuyển
Phương thức xét tuyển sớm theo học bạ, xét tuyển thẳng theo đề án của trường, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Không thu lệ phí xét tuyển.
Phương thức xét tuyển sớm theo kết quả thi đánh giá năng lực: Theo quy định của ĐHQG TPHCM.
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
***Một số điểm cần lưu ý:
Thí sinh phải chịu trách nhiệm với tính chính xác của các thông tin, minh chứng đã khai báo trên hệ thống xét tuyển. Nhà trường sẽ đối chiếu bản gốc sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học, nếu thông tin không chính xác thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.
Đối với thí sinh tự do: Liên hệ với Sở GDĐT gần nhất để được hướng dẫn cấp tài khoản trên hệ thống đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.
Thí sinh trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm, phải đăng ký nguyện vọng đã trúng tuyển tại Trường vào Hệ thống xét tuyển chung của Bộ GDĐT từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023. Trường ĐH Giao thông vận tải TP. HCM (UTH) sẽ hỗ trợ và đồng hành cùng các thí sinh trúng tuyển sớm thực hiện đăng ký tại Hệ thống của Bộ GDĐT.
Điều kiện trúng tuyển và nhập học theo quy chế là tốt nghiệp THPT.
Điểm ưu tiên của thí sinh thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.