Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn đã chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết tham khảo trong bài viết.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Saigon Technology University (STU)
- Mã trường: DSG
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 38 505 520
- Email: contact@stu.edu.vn
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHCNSG
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh sớm của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn cập nhật ngày 17/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Lưu ý: Môn Ngoại ngữ có thể là 1 trong các môn: tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật, tương ứng với tổ hợp xét tuyển Toán – Văn – Ngoại ngữ là các khối D01, D02, D03, D04, D05 và D06.
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét theo học bạ THPT:
- Hình thức 1: Xét điểm 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12)
- Hình thức 2: Xét điểm 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12)
- Hình thức 3: Xét điểm TB cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển
Điều kiện xét học bạ: Điểm nhận xét tuyển đạt 18 điểm trở lên (xét theo tổng điểm của tổ hợp xét tuyển)
Cách tính điểm xét tuyển:
- Hình thức 1: ĐXT = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
- Hình thức 2: ĐXT = Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 ≥ 18.0 điểm.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới trường
b. Địa chỉ nhận hồ sơ
- Văn phòng Tư vấn tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Địa chỉ: Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (028) 38505520 – 106 hoặc 107
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống);
- Bản sao công chứng CMND/CCCD;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận ưu tiên tạm thời;
- Bản sao công chứng học bạ (nếu xét học bạ);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2023 (nếu xét kết quả thi THPT);
- Giấy báo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 (nếu xét điểm thi ĐGNL);
- Bìa thư dán tem, ghi họ tên, địa chỉ và số điện thoại người liên hệ;
- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
d. Thời gian nộp hồ sơ
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sớm năm 2023 chia thành 3 đợt:
- Đợt 1: Từ ngày 16/03/2023, thông báo kết quả ngày 28/04/2023.
- Đợt 2: Từ ngày 24/04/2023, thông báo kết quả ngày 02/06/2023.
- Đợt 3: Từ ngày 29/05/2023, thông báo kết quả ngày 30/06/2023.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022 dự kiến như sau:
- Học phí dự kiến từ 15.500.000 đồng/học kỳ – 19.490.000 đồng/học kỳ
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 15 | 15 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 15 | 15 | 15 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 | 15 | 15 |
4 | Công nghệ thông tin | 15 | 21.5 | 15 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
8 | Thiết kế công nghiệp | 15 | 15 | 15 |