Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022
Điểm sàn STU năm 2021
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | |
Công nghệ thông tin | |
Công nghệ thực phẩm | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Quản trị kinh doanh | |
Thiết kế công nghiệp |
Điểm chuẩn STU năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 18.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Thiết kế công nghiệp | 18.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 550 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 550 |
Công nghệ thông tin | 600 |
Công nghệ thực phẩm | 600 |
Kỹ thuật xây dựng | 550 |
Quản trị kinh doanh | 600 |
Thiết kế công nghiệp | 550 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Thiết kế công nghiệp | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 14 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Thiết kế công nghiệp | 14 | 15 |