Trường Đại học Thành Đô thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024. Tham khảo chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây ngay!
I. Thông tin chung về trường
Trường Đại học Thành Đô là một trường đại học tư thục nằm phía tây, thuộc địa phận huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
Tên chính thức | Trường Đại học Thành Đô |
Tên cũ | Trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô |
Tên tiếng Anh | Thanh Do University |
Mã trường | TDD |
Trực thuộc | |
Loại hình | Tư thục |
Chương trình đào tạo | Cao học, Đại học, Cao đẳng, Văn bằng 2 |
Lĩnh vực đào tạo | Đa ngành |
Địa chỉ | Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội |
Điện thoại | 0934 078 668 – 0243 386 1601 |
daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn | |
Website | https://thanhdo.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo |
II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024
(Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Thành Đô, cập nhật mới nhất vào ngày 15/01/2024)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thành Đô năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | THXT | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 180 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
3 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 80 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | 180 |
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00, D01 | 70 |
6 | Việt Nam học | 7310630 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D07, D14, D15 | 180 |
8 | Dược học | 7720201 | A00, B00, A11, D07 | 1000 |
9 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 60 |
10 | Giáo dục học | 7140101 | A00, C00, D01, D14 | 60 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên trong cả nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thành Đô tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT
- Phương thwcsa 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2024
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Thành Đô năm 2024 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
- Khối A11 (Toán, Hóa, GDCD)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
a. Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ THPT)
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;
- Có tổng điểm TB của kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 cộng kỳ 1 lớp 12 của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên HOẶC tổng điểm TB năm lớp 12 của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên >= 18.0 điểm.
**Ngành Dược học yêu cầu học lực lớp 12 loại giỏi VÀ tổng điểm TB của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 24 điểm.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường, riêng ngành Dược học theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe.
c. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn 02 năm tính tới ngày đăng ký xét tuyển được xét tuyển thẳng các ngành hoặc cộng vào tổng điểm xét tuyển theo bảng sau:
Chứng chỉ tiếng Anh | Điểm cộng | ||
IELTS | TOEFL iBT | Cambridge English | |
4.5 – 6.0 | 53 – 87 | B1 Preliminary (PET) | 1.0 |
B2 First (FCE) | |||
6.5 – 7.0 | 88 – 101 | C1 Advanced (CAE) 180 – 194 | 1.5 |
7.5 – 9.0 | 102 – 120 | C1 Advanced (CAE) 195 – 199 | 2.0 |
C2 Proficiency (CPE) |
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2024
- Kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2024 >= 70 điểm với 03 phần thi Tư duy định lượng, Tư duy định tính và Khoa học (Tự nhiên – Xã hội)
- Ngành Dược học yêu cầu học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký
Thời gian đăng ký xét tuyển (dự kiến)
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2024 – 30/04/2024;
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/05/2024 – 31/07/2024;
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/08/2024 – 30/09/2024;
- Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/10/2024 – 20/12/2024.
Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng/nguyện vọng.
III. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Thành Đô năm 2024 như sau:
- Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 750.000 đồng/tín chỉ;
- Các ngành Kế toán, Quản trị văn phòng, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Việt nam học, Ngôn ngữ Anh: 700.000 đồng/tín chỉ;
- Ngành Dược học, Giáo dục học: 900.000 đồng/tín chỉ;
- Ngành Luật: 800.000 đồng/ tín chỉ.
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 03 năm gần nhất
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô
Điểm trúng tuyển trường Đại học Thành Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15.0 | 15 | 16.5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 15.0 | 15 | 16.5 |
3 | Công nghệ thông tin | 15.0 | 15 | 16.5 |
4 | Kế toán | 15.0 | 15 | 16.5 |
5 | Quản trị kinh doanh | 15.0 | 15 | 16.5 |
6 | Quản trị khách sạn | 15.0 | 15 | 16.5 |
7 | Quản trị văn phòng | 15.0 | 15 | 16.5 |
8 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 15.0 | 15 | 16.5 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 | 15 | 16.5 |
10 | Dược học | 21.0 | 21 | 21 |
11 | Luật | – | 15 | 16.5 |
12 | Luật kinh tế | – | 15 | |
13 | Giáo dục học | 16.5 |