1Trường Đại học Quảng Bình đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2023. Mời các bạn tham khảo chi tiết trong bài viết sau.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Bình
- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
- Mã trường: DQB
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
- Điện thoại: 0232 3822 010
- Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Website: https://quangbinhuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocquangbinh/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Quảng Bình xét tuyển đại học năm 2023 dựa theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQG TPHCM năm 2023
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Quảng Bình xét tuyển đại học năm 2023 dựa theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối A09 (Toán, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03 (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C02 (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C13 (Văn, Sinh học, Địa)
- Khối C14 (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C19 (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20 (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Hiện chưa có thông tin chính thức, các bạn có thể tham khảo năm 2022.
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên (làm tròn tới 2 chữ số thập phân)
b. Xét học bạ THPT
Hình thức xét tuyển: Xét kết quả học tập năm lớp 12.
Điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB môn cả năm lớp 12.
- Với các ngành đào tạo giáo viên:
+ Học lực năm lớp 12 đạt Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 trở lên.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ yêu cầu học lực lớp 12 đạt Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 6.5 trở lên. Yêu cầu tương tự với ngành Giáo dục mầm non hệ cao đẳng.
- Với các ngành ngoài sư phạm: Đạt yêu cầu theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (qua điểm sàn).
c. Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Sử dụng kết quả xét học bạ hoặc xét kết quả thi tốt nghiệp kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu.
Điều kiện xét tuyển:
- Ngành Giáo dục mầm non hệ đại học phải có học lực lớp 12 đạt Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 điểm.
- Ngành Giáo dục thể chất (hệ đại học) và giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) yêu cầu lớp 12 đạt học lực Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 6.5 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Đang chờ cập nhật thông tin chính thức.
b. Địa chỉ nộp hồ sơ
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Quảng Bình, số 312 Lý Thường Kiệt, TP Đồng Hới, Quảng Bình
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình
Điểm trúng tuyển trường Đại học Quảng Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | 19 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 20.5 | 23.5 | 24 |
3 | Giáo dục Chính trị | 19 | – | – |
4 | Giáo dục Thể chất | 18 | – | – |
5 | Sư phạm Toán học | 19 | 19 | 19 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | 19 | 23 |
7 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | – | 19 | 19 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 |
10 | Địa lý học | 15 | 15 | – |
11 | Kế toán | 15 | 15 | 15 |
12 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
13 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
14 | Nông nghiệp | 15 | 15 | 15 |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | – | 15 | 15 |
17 | Giáo dục Mầm non | 17 | – | – |