Trường Đại học Quảng Bình đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2022
Điểm sàn QBU năm 2021
Lưu ý:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (làm tròn tới 2 chữ số thập phân)
+ Các ngành đào tạo giáo viên hệ đại học yêu cầu lớp 12 học lực Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên.
+ Ngành Giáo dục thể chất (hệ ĐH) và ngành Giáo dục mầm non (Hệ CĐ) yêu cầu học lực lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên.
Điểm sàn trường Đại học Quảng Bình năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn | |
Thi THPT | Học bạ | |
Nhóm ngành đào tạo giáo viên (đại học) | 19.0 | 24.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 | 21.0 |
Giáo dục thể chất | 18.0 | 18.0 |
Các ngành ngoài sư phạm (đại học) | 15.0 | 18.0 |
Giáo dục mầm non (cao đẳng) | 17.0 | 18.0 |
Điểm chuẩn QBU năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quảng Bình năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Giáo dục Mầm non | 21.0 |
Giáo dục Tiểu học | 24.0 |
Giáo dục thể chất | 18.0 |
Sư phạm Toán học | 24.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Giáo dục mầm non (cao đẳng) | 18.0 |
2/ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 20.5 |
Giáo dục chính trị | 19.0 |
Giáo dục thể chất | 18.0 |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Địa lý học | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Nông nghiệp | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quảng Bình các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | / | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | / | 17.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | / | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | 15 |
Địa lý học | / | 15 |
Kế toán | / | 15 |
Quản trị kinh doanh | / | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | / | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Lâm học | / | 15 |
Nông nghiệp | / | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 15 |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 16.5 |