Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình năm 2022

2191

Trường Đại học Quảng Bình đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình năm 2022

Điểm sàn Trường Đại học Quảng Bình 2022

Điểm sàn trường Đại học Quảng Bình năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Nhóm ngành đào tạo giáo viên (đại học) 19
Các ngành ngoài sư phạm (đại học) 15

Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Bình 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quảng Bình năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục thể chất
Sư phạm Toán học
Sư phạm Ngữ văn
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Quản trị kinh doanh
Kế toán
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ thông tin
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Giáo dục mầm non (cao đẳng)

2/ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non 19
Giáo dục tiểu học 23.5
Sư phạm toán học 19
Sư phạm ngữ văn 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
Ngôn ngữ Anh 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Địa lý học 15
Kế toán 15
Quản trị kinh doanh 15
Công nghệ thông tin 15
Nông nghiệp 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 20.5
Giáo dục chính trị 19.0
Giáo dục thể chất 18.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0
Địa lý học 15.0
Kế toán 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Nông nghiệp 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quảng Bình các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 18 18.5
Giáo dục Tiểu học 18 18.5
Giáo dục Chính trị / 18.5
Giáo dục Thể chất / 17.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Vật lý / 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Ngôn ngữ Anh 14 15
Ngôn ngữ Trung Quốc / 15
Địa lý học / 15
Kế toán / 15
Quản trị kinh doanh / 15
Kỹ thuật phần mềm / 15
Công nghệ thông tin 14 15
Lâm học / 15
Nông nghiệp / 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / 15
Quản lý tài nguyên và môi trường / 15
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) 16 16.5