Trường Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TPHCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải (Phân hiệu TPHCM)
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications – HCM Campus
- Mã trường: GSA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 450-451 Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TPHCM
- Điện thoại: 028 3896 6798 | 028 7300 1155
- Email: info@utc2.edu.vn
- Website: https://utc2.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/utc2hcmc/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TPHCM xét tuyển các ngành năm 2022 theo những tổ hợp môn xét tuyển sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối V00 (Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Giao thông Vận tải.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc đang học lớp 12 có điểm xét tuyển 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên ≥ 18.0 điểm.
- Điểm TB học kỳ từng môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 5.5 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT= ĐTB Môn 1 + Điểm TB Môn 2 + Điểm TB Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- ĐTB môn 1 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1)/3
- ĐTB môn 2 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 2)/3
- ĐTB môn 3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 3)/3
c. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế
Áp dụng với các chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao.
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (chứng chỉ còn hiệu lực tới ngày xét tuyển)
- Tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 12 điểm (trong đó có môn Toán và 1 môn khác không phải ngoại ngữ).
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức;
- Có điểm thi ĐGNL + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 650 điểm.
Mức điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng với phương thức 4 như sau:
- Khu vực 3: 0 điểm;
- Khu vực 2: 10 điểm;
- Khu vực 2-NT: 20 điểm;
- Khu vực 1: 30 điểm;
- Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm;
- Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm.
e. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ theo phương thức xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Giấy tờ chứng minh hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
*Hồ sơ theo phương thức xét điểm thi ĐGNL:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống);
- Bản sao công chứng Giấy báo điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM;
- Giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có);
b. Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển
Cách 1: Đăng ký trực tuyến
- Tải phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống), kê khai đủ thông tin các mục trên phiếu
- Kê khai trực tuyến thông tin xét tuyển trên tuyensinh.utc2.edu.vn và tải lên website file ảnh hoặc file scan hồ sơ đăng ký xét tuyển
Cách 2: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua bưu điện
- Tải phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống), kê khai đủ thông tin các mục trên phiếu
- Gửi hồ sơ về địa chỉ: Phòng KT & ĐBCLĐT – Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận tải tại TPHCM, số 450 – 451 Lê Văn Việt, thành phố Thủ Đức, TP HCM.
Cách 3: Nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại trường
- Tải phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống) hoặc nhận tại trường, kê khai đủ thông tin các mục trên phiếu
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng 105 C3 – Phòng KT & ĐBCLĐT – Phân hiệu trường Đại học Giao thông vận tải tại TPHCM, số 450 – 451 Lê Văn Việt, thành phố Thủ Đức, TP HCM.
c. Lệ phí xét tuyển
- Xét học bạ, điểm thi ĐGNL: 25.000 đồng/nguyện vọng
d. Hình thức nộp lệ phí xét tuyển
Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:
- Số tài khoản: 124000100211
- Ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thủ Đức, TP HCM.
- Chủ tài khoản: PHAN HIEU TRUONG DAI HOC GIAO THONG VAN TAI TAI TP HO CHI MINH
- Nội dung chuyển tiền: Họ tên và số CMND hoặc CCCD + HB2022
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải
Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.8 | 20.75 | 21.5 |
2 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.25 | 21.8 | 22.9 |
3 | Kỹ thuật ô tô | 24.15 | 23.5 | 23.47 |
4 | Kỹ thuật điện | 22.55 | 21.35 | 22.15 |
5 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.95 | 21.1 | 22 |
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.45 | 23.05 | 23.25 |
7 | Công nghệ thông tin | 24.3 | 24.7 | 24.54 |
8 | Kế toán | 23.45 | 22.65 | 22.94 |
9 | Kinh tế xây dựng | 21.15 | 20.3 | 21 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 22.65 | 17.15 | 19.55 |
11 | Quản trị kinh doanh | 24.1 | 22.7 | 23.09 |
12 | Khai thác vận tải | 24.85 | 24.25 | 23.84 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.5 | 16.0 | 16.15 |
14 | Quản lý xây dựng | 21.4 | – | 20.1 |
15 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.55 | 25.1 | 24.83 |
16 | Kiến trúc | 20.6 | 17.5 | 21.25 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.45 | 21.15 | 21.7 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | – | 20.1 | 23.1 |
19 | Kỹ thuật môi trường | 15.4 | – |